Áp dụng vào thực tế Tiếng Anh là gì

Ý nghĩa của từ khóa: practicability

English Vietnamese
practicability
* danh từ
- tính làm được, tính thực hiện được, tính thực hành được
- tình trạng dùng được, tình trạng đi được, tình trạng qua lại được [đường xá, bến phà]
- [sân khấu] tính thực [cửa sổ...]

English English
practicability; practicableness
the quality of being usable

English Vietnamese
practicability
* danh từ
- tính làm được, tính thực hiện được, tính thực hành được
- tình trạng dùng được, tình trạng đi được, tình trạng qua lại được [đường xá, bến phà]
- [sân khấu] tính thực [cửa sổ...]
practicable
* tính từ
- làm được, thực hiện được, thực hành được
- dùng được, đi được, qua lại được [đường xá, bến phà]
- [sân khấu] thực [cửa sổ...]
practicableness
* danh từ
- tính làm được, tính thực hiện được, tính thực hành được
- tình trạng dùng được, tình trạng đi được, tình trạng qua lại được [đường xá, bến phà]
- [sân khấu] tính thực [cửa sổ...]
practical
* tính từ
- thực hành [đối với lý thuyết]
=practical agriculture+ nông nghiệp thực hành
=practical chemistry+ hoá học thực hành
- thực tế, thực tiễn, thực dụng; có ích, có ích lợi thực tế, thiết thực
=a practical mind+ đầu óc thực tế; [đôi khi khinh] đầu óc nặng nề thực tế
=a practical proposal+ một đề nghị thiết thực
- đang thực hành, đang làm, đang hành nghề
=a practical physician+ một thầy thuốc đang hành nghề
- thực tế, trên thực tế
=he is the practical owner of the house+ anh ta thực tế là chủ căn nhà này
=to have practical control of+ nắm quyền kiểm soát trên thực tế
!a practice koke
- trò đùa ác ý, trò chơi khăm
practicality
* danh từ
- tính thực tế, tính thực tiễn, tính thiết thực [[cũng] practicalness]
- vấn đề thực tế
practically
* phó từ
- về mặt thực hành [đối với lý thuyết]
- thực tế, thực tiễn, thiết thực
- trên thực tế, thực tế ra
=practically speaking+ thực ra
- hầu như
=there's practically nothing left+ hầu như không còn lại cái gì
=practically no changes+ hầu như không còn có sự thay đổi
practicalness
* danh từ
- tính thực tế, tính thực tiễn, tính thiết thực [[cũng] practicality]
practice
* danh từ
- thực hành, thực tiễn
=in practice+ trong thực hành, trong thực tiễn
=to put in [into] practice+ thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn
- thói quen, lệ thường
=according to the usual practice+ theo lệ thường
=to make a practice of getting up early+ tạo thói quen dậy sớm
- sự rèn luyện, sự luyện tập
=practice makes perfect+ rèn luyện nhiều thì thành thạo, tập luyện nhiều thì giỏi
=to be in practice+ có rèn luyện, có luyện tập
=to be out of practice+ không rèn luyện, bỏ luyện tập
=firing practice+ sự tập bắn
=targetr practice+ sự tập bắn bia
- sự hành nghề [của bác sĩ, luật sư]; khách hàng [của bác sĩ, luật sư]; phòng khám bệnh, phòng luật sư
=to sell the practice+ để lại phòng khám bện và khách hàng; để lại phòng luật sư và khách hàng
=to buy the practice of...+ mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của...; mua lại phòng luật sư và khách hàng của...
=to have a large practice+ đông khách hàng
- [từ cổ,nghĩa cổ] [[thường] số nhiều] âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn
=sharp practices+ thủ đoạn bất lương
=discreditable practice+ mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối
- [pháp lý] thủ tục
* ngoại động từ & nội động từ
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [như] practise
practicably
* phó từ
- khả thi, có thể thực hiện được, có thể thực hành được
- có thể qua lại được; thích hợp dùng cho giao thông [đường xá, bến phà]
- thực [cửa sổ...]
practiced
* tính từ
- có kinh nghiệm, chuyên gia [đặc biệt là do luyện tập nhiều]
practicer
- xem practice

Video liên quan

Chủ Đề