Assigning là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "assign", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ assign, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ assign trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Assign Meta & DTD

Gán siêu & DTD

2. Assign tag to images. Please wait

Gán thẻ vào ảnh. Hãy đời

3. The school overseer will assign one assistant.

Giám thị trường học sẽ chỉ định người phụ diễn.

4. Officially, I cannot assign any mission into Uzbekistan.

Tôi không thể chỉ định bất kì nhiệm vụ nào liên quan đến Uzbekistan.

5. To assign keys or switches to scanning actions:

Cách gán phím hoặc công tắc cho hành động quét:

6. Assign each student a different doctrinal mastery passage.

Chỉ định mỗi học viên một đoạn thông thạo giáo lý khác nhau.

7. Hades Dai would not assign this mission lightly.

Đới Diêm Vương chắc chắn sẽ không phái người như hắn đến Thiết phủ trộm kiếm.

8. Assign all non-essential personnel to the Divergent detail.

Cử tất cả các binh lính đi tìm bọn Dị biệt cho tôi.

9. Assign to brothers only, preferably elders or ministerial servants.

Chỉ giao cho các anh, tốt hơn hết là giao cho trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức.

10. Assign up to 10 unique labels to each location.

Chỉ định tối đa 10 nhãn duy nhất cho mỗi vị trí.

11. He needs to ‘assign her honor,’ as the Bible says.

Kinh-thánh nói chồng phải “kính-nể nàng”.

12. Comparably, Christian husbands assign their mates honor and praise them.

Tương tự, người chồng đạo Đấng Christ “kính-nể” và khen ngợi vợ.

13. Assign responsible elders or ministerial servants to pass the emblems.

Hãy cử các trưởng lão và tôi tớ chức vụ có tinh thần trách nhiệm để họ giúp chuyền đi các món biểu hiệu.

14. 5 When did Jesus assign others to look after his belongings?

5 Khi nào thì Giê-su giao cho những người khác để cho chăm nom tài sản của ngài?

15. Each parameter must be paired with a value that you assign.

Mỗi thông số phải được ghép cặp với giá trị bạn gán.

16. In Collaborative inbox groups, people can assign topics to each other.

Trong các nhóm hộp thư đến cộng tác, mọi người có thể chỉ định chủ đề cho nhau.

17. Under these circumstances, you want to assign content via the tracking code.

Trong những trường hợp này, bạn muốn chỉ định nội dung qua mã theo dõi.

18. This allowed us to assign a degree of influence to each shareholder.

Điều này cho phép chúng tôi ấn định một mức độ ảnh hưởng đến từng cổ đông.

19. 5. [a] When did Jesus assign others to look after his belongings?

5. a]Khi nào thì Giê-su đã giao phó cho những người khác tài sản của ngài?

20. Assign one of the four paragraphs to each member of each group.

Chỉ định một trong bốn đoạn cho mỗi học viên của mỗi nhóm.

21. Eventually, your grandfather had to assign a septa to watch her at meals.

Cuối cùng, ông ngoại cháu phải cử người giám sát bữa ăn của chị ấy.

22. Okay, so first I assign point values, correlate to the effect of removal.

Đầu tiên anh đặt giá trị cho từng quân bài, tương ứng với hiệu ứng loại trừ.

23. I must assign a guard to be with you at all times, Princess.

Thần phải chỉ định 1 người luôn kề cận để bảo vệ người, thưa công chúa.

24. I was told to assign you to this desk and not ask questions.

Tôi được lệnh chỉ định cho anh ngồi bàn này và không được đặt câu hỏi.

25. However, you can assign a different currency to the value of each conversion.

Tuy nhiên, bạn có thể chỉ định một đơn vị tiền tệ khác cho giá trị của mỗi chuyển đổi.

26. And we also assign a value to the company given by the operating revenue.

Và chúng tôi cũng định giá cho công ty dựa trên mức doanh thu hoạt động.

27. Assign two of the boys to stow the money back at the naval base.

Giao cho hai đứa chuyển chỗ này về căn cứ thủy quân.

28. Now, if the Captain will excuse me, there are whaleboats and watches to assign.

Giờ, xin phép Thuyền trưởng, có thuyền đánh cá và ca trực để chỉ định.

29. “To delegate” means “to entrust to another; to appoint as one’s representative; to assign responsibility or authority.”

“Ủy nhiệm” là “giao cho người khác làm thay một nhiệm vụ thuộc trách nhiệm của mình” [Từ điển tiếng Việt của Viện ngôn ngữ học].

30. The Bible describes them as “a weaker vessel” to whom husbands are commanded to assign “honor.”

Kinh Thánh miêu tả họ là “giống yếu-đuối hơn” mà người chồng được khuyên phải “kính-nể”.

31. ▫ What is implied by the apostle Peter’s words that a husband should ‘assign honor’ to his wife?

▫ Phi-e-rơ muốn nói gì khi bảo người chồng “phải kính-nể” vợ?

32. If possible, the service overseer will assign in advance qualified brothers to conduct all meetings for service.

Nếu được, anh giám thị công tác sẽ chỉ định trước những anh có khả năng hướng dẫn tất cả các buổi họp đi rao giảng.

33. Ask yourself where you learned to assign the meaning of wrong or abnormal to doing many things.

Hỏi bản thân bạn học từ đâu mà bạn cho là sai trái và dị thường khi làm rất nhiều việc.

34. Instead, it opens the door for modern scientists to study them and assign accurate time spans to them.

Thay vì thế, sách này mở ra cánh cửa cho các nhà khoa học hiện đại tiến hành việc nghiên cứu và xác định chính xác khoảng thời gian ấy.

35. Others we randomly assign to procrastinate by dangling Minesweeper in front of them for either five or 10 minutes.

Số khác chúng tôi chọn ngẫu nhiên và yêu cầu trì hoãn bằng cho họ chơi trò Dò mìn khoảng 5, 10 phút.

36. + 18 So Joshua said: “Roll large stones over the mouth of the cave and assign men to guard them.

+ 18 Giô-suê nói: “Hãy lăn những khối đá lớn chặn miệng hang rồi bố trí người canh giữ chúng.

37. In some cases, you may choose to assign them to work with a younger companion who can provide physical support.

Khi có thể, hãy sắp xếp để một anh chị trẻ đi rao giảng chung với họ.

38. Assign each group a paragraph from the “Sabbath Day Observance” section of For the Strength of Youth to read.

Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ.

39. To better relate price changes over time, indexes typically choose a "base year" price and assign it a value of 100.

Để liên hệ tốt hơn các thay đổi giá theo thời gian, chỉ số này thường chọn giá một "năm cơ sở" và gán cho nó một giá trị 100.

40. But then we decided that it would probably be better to wait and let the Society assign us after we had attended Gilead School.

Nhưng rồi chúng tôi quyết định có lẽ tốt hơn hết là chờ và để Hội chỉ định sau khi chúng tôi học xong Trường Ga-la-át.

41. Fossil genera and species are discussed in the respective family or genus accounts; one little-known prehistoric Pelecaniforms, however, cannot be classified accurately enough to assign them to a family.

Các chi và loài hóa thạch được đề cập tại loạt bài về họ hay chi tương ứng; tuy nhiên, một dạng bồ nông cổ đại ít được biết đến lại không thể phân loại chính xác đủ để gán vào một họ nào đó.

42. However, there is no standard association of belt colours with particular ranks and different schools and organizations assign colours independently; see Rank in Judo for examples of variation within an art.

Tuy nhiên, không có sự liên kết mang tính tiêu chuẩn nào của các màu sắc của đai với các cấp bậc cụ thể và các hệ phái cũng như các tổ chức khác nhau mà phân định màu sắc một cách độc lập; xem Xếp hạng trong judo cho các ví dụ của biến thể trong khuôn khổ một môn võ thuật.

43. What determines our quality of life is how we relate to these realities, what kind of meaning we assign them, what kind of attitude we cling to about them, what state of mind we allow them to trigger."

Điều quyết định chất lượng cuộc sống chúng ta là cách chúng ta nhìn nhận những thực tế ấy, những ý nghĩa mà chúng ta gắn cho chúng, thái độ mà chúng ta bấu víu vào trước chúng, và tâm thế mà chúng ta cho phép chúng khơi gợi nên."

Chủ Đề