Bài 130 131 132 133 trang 50 sgk toán 6 năm 2024

An làm không đúng vì chưa phân tích hết ra thừa số nguyên tố. Chẳng hạn, 4, 51, 9 không phải là các số nguyên tố.

Kết quả đúng phải là:

120 =23 . 3 . 5; 306 = 2 . 32 . 17; 567 = 34 . 7.

Bài 127. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ?

  1. 225; b] 1800; c] 1050; d] 3060.

Bài giải:

  1. 225 = 32 . 52 chia hết cho 3 và 5;
  1. 1800 = 23 . 32 . 52 chia hết cho 2, 3, 5;
  1. 1050 = 2 . 3 . 52 . 7 chia hết cho 2, 3, 5, 7;
  1. 3060 = 22 . 32 . 5 . 17 chia hết cho 2, 3, 5, 17.

Bài 128. Cho số a = 23 . 52 . 11. Mỗi số 4, 8, 16, 11, 20 có là ước của a hay không ?

Bài giải:

4 là một ước của a vì 4 là một ước của 23 ;

8 = 23 là một ước của a;

16 không phải là ước của a;

11 là một ước của a;

20 cũng là ước của a vì 20 = 4 . 5 là ước của 23 . 52 .

Bài 129. a] Cho số a = 5 . 13. Hãy viết tất cả các ước của a.

  1. Cho số b = 25 . Hãy viết tất cả các ước của b.
  1. Cho số c = 32 . 7. Hãy viết tất cả các ước của c.

Bài giải:

  1. 5 . 13 có các ước là 1, 5, 13, 65.

Lưu ý. Muốn tìm các ước của a . b ta tìm các ước của a, của b và tích của mỗi ước của a với một ước của b.

  1. Các ước của 25là 1, 2, 22, 23, 24, 25 hay 1, 2, 4, 8, 16, 32.
  1. Các ước của 32 . 7 là 1, 3, 32, 7, 3 . 7, 32. 7 hay 1, 3, 9, 7, 21, 63.

Bài 130. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số:

51; 75; 42; 30.

Bài giải:

51 = 3 . 17, Ư[51] = {1; 3; 17; 51};

75 = 3 . 25, Ư[75] = {1; 3; 5; 25; 15; 75};

42 = 2 . 3 . 7, Ư[42] = {1; 2; 3; 7; 6; 14; 21; 42};

30 = 2 . 3 . 5, Ư[30] = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}

Bài 131. a] Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số.

  1. Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b.

Bài giải:

  1. Giả sử 42 = a . b = b . a. Điều này có nghĩa là a và b là những ước của 42. Vì b = 42 : a nên chỉ cần tìm a. Nhưng a có thể là một ước bất kì của 42.

Nếu a = 1 thì b = 42.

Nếu a = 2 thì b = 21.

Nếu a = 3 thì b = 14.

Nếu a = 6 thì b = 7.

  1. ĐS: a = 1, b = 30;

a = 2, b = 15;

a = 3, b = 10;

a = 5, b = 6.

Bài 132. Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi đó vào tứi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Hỏi Tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi ? [kể cả trường hợp xếp vào một túi].

Bài giải:

Vì số bi ở các túi bằng nhau nên số túi phải là ước của 28. Ta có 28 = 22 . 7. Suy ra tập hợp các ước của 28 là {1; 2; 4; 7; 14; 28}. Vậy số túi có thể là: 1, 2, 4, 7, 14, 28.

Hướng dẫn giải toán lớp 6 trang 54, 55, 56: Lời giải và đáp án bài 126, 127 trang 54; bài 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134 trang 55; bài 135, 136 trang 56 SGK để ôn tập kiến thức và làm quen với dạng bài tập này.

Tham khảo giải toán lớp 6 tại đây: Giải Toán Lớp 6

Hướng dẫn giải toán lớp 6 trang 54, 55, 56: Ngắn gọn

Hướng dẫn giải toán lớp 6 trang 54, 55, 56: Tìm số khi biết phân số

Giải toán 6 trang 54, 55, 56: Bài 126

Đề bài:

Lời giải:

Giải toán lớp 6 trang 54, 55, 56: Bài 127

Đề bài:

Lời giải:

Giải toán lớp 6 trang 54, 55: Bài 128

Đề bài:

Lời giải:

Giải toán lớp 6 tìm số khi biết phân số trang 54, 55, 56: Bài 129

Đề bài:

Lời giải:

Giải toán lớp 6 trang 54, 55, 56: Bài 130

Đề bài:

Lời giải:

Giải toán lớp 6 trang 54, 55, 56: Bài 131

Đề bài:

Lời giải:

Giải bài 132 trang 55 SGK Toán 6 Tập 2

Đề bài:

Lời giải:

Giải toán 6 trang 54, 55, 56: Bài 133

Đề bài:

Lời giải:

Giải bài 134 trang 55 SGK Toán 6 Tập 2

Đề bài:

Lời giải:

Giải toán lớp 6 trang 55, 56: Bài 135

Đề bài:

Lời giải:

Giải bài 136 trang 56 SGK Toán 6 Tập 2

Đề bài:

Lời giải:

"""-- HẾT """"

Trên đây là chi tiết lời giải toán lớp 6 trang 54, 55, 56: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó và đáp án, hy vọng sẽ giúp ích cho các em trong quá trình giải bài tập trên lớp. Tiếp theo, các em có thể tham khảo bài giải toán lớp 6 trang 57, 58, 59, 60 tìm tỉ số của hai số hoặc xem lại kiến thức bài Giải toán lớp 6 trang 51, 52, 53 để học tốt hơn toán 6.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected]

Chủ Đề