- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Điền dấu \[\] thích hợp vào chỗ chấm :
a] \[2543 ... 2549\]
\[7000 ... 6999\]
\[4271 ... 4271\]
\[26\; 513 ... 26 \;517\]
\[100 \;000 ... 99\; 999\]
\[99 999 ... 9999\]
b] \[27\; 000 ... 30\; 000\]
\[8000 ... 9000 2000\]
\[43\; 000 ... 42\; 000 + 1000\]
\[86 \;005 ... 86\; 050\]
\[72\; 100 ... 72\; 099\]
\[23\; 400 ... 23\; 000 + 400\]
Phương pháp giải:
- Số có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Hai số có cùng chữ số thì so sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a] \[2543< 2549\]
\[26\; 513 < 26\; 517\]
\[7000 > 6999\]
\[100\; 000 > 99\; 999\]
\[4271 = 4271\]
\[99\; 999>9999\]
b] \[27\; 000 < 30\; 000\]
\[86\; 005 < 86\; 050\]
\[8000 > 9000 2000\]
\[72\; 100 > 72\; 099\]
\[43\; 000 = 42\; 000 + 1000\]
\[23\; 400 = 23\; 000 + 400\]
Bài 2
a] Khoanh vào số lớn nhất :
\[54\; 937;\] \[73\; 945;\]
\[39\; 899;\] \[73\; 954\]
b] Khoanh vào số bé nhất :
\[65\; 048;\] \[80\; 045;\]
\[50\; 846;\] \[48\; 650\]
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi khoanh tròn vào đáp án đúng.
Lời giải chi tiết:
a] Số lớn nhất: \[73\; 954\].
b] Số bé nhất: \[48\; 650\].
Bài 3
a] Các số \[20\; 630 ; 60\; 302 ; 30\; 026 ;\] \[36\; 200\] viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :...
b] Các số \[47\; 563 ; 36\; 574 ; 35\; 647 ;\]\[ 65\; 347\] viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :...
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự.
Lời giải chi tiết:
a] Các số \[20\; 630 ; 60 302 ; 30 026 ;\]\[ 36\; 200\] viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : \[20\; 630 ;\] \[30\; 026 ; 36\; 200 ; 60\; 302\].
b] Các số \[47\; 563 ; 36\; 574 ; 35\; 647 ;\]\[ 65\; 347\] viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : \[65 347 ;\]\[ 47\; 536 ; 36\; 574 ; 35\; 647\]
Bài 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số lớn nhất trong các số : \[49\; 376 ;\]\[49\; 736 ; 38 \;999 ; 48\; 987\] là:
A. \[49\; 376\] B. \[49\; 736\]
C. \[38\; 999\] D. \[48\; 987\]
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi chọn đáp án đúng nhất.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án B. \[49\; 736\].