Bài 132 : so sánh các số trong phạm vi 100 000

b] Các số \[47\; 563 ; 36\; 574 ; 35\; 647 ;\]\[ 65\; 347\] viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : \[65 347 ;\]\[ 47\; 536 ; 36\; 574 ; 35\; 647\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Điền dấu \[\] thích hợp vào chỗ chấm :

a] \[2543 ... 2549\]

\[7000 ... 6999\]

\[4271 ... 4271\]

\[26\; 513 ... 26 \;517\]

\[100 \;000 ... 99\; 999\]

\[99 999 ... 9999\]

b] \[27\; 000 ... 30\; 000\]

\[8000 ... 9000 2000\]

\[43\; 000 ... 42\; 000 + 1000\]

\[86 \;005 ... 86\; 050\]

\[72\; 100 ... 72\; 099\]

\[23\; 400 ... 23\; 000 + 400\]

Phương pháp giải:

- Số có ít chữ số hơn thì bé hơn.

- Hai số có cùng chữ số thì so sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

a] \[2543< 2549\]

\[26\; 513 < 26\; 517\]

\[7000 > 6999\]

\[100\; 000 > 99\; 999\]

\[4271 = 4271\]

\[99\; 999>9999\]

b] \[27\; 000 < 30\; 000\]

\[86\; 005 < 86\; 050\]

\[8000 > 9000 2000\]

\[72\; 100 > 72\; 099\]

\[43\; 000 = 42\; 000 + 1000\]

\[23\; 400 = 23\; 000 + 400\]

Bài 2

a] Khoanh vào số lớn nhất :

\[54\; 937;\] \[73\; 945;\]

\[39\; 899;\] \[73\; 954\]

b] Khoanh vào số bé nhất :

\[65\; 048;\] \[80\; 045;\]

\[50\; 846;\] \[48\; 650\]

Phương pháp giải:

So sánh các số rồi khoanh tròn vào đáp án đúng.

Lời giải chi tiết:

a] Số lớn nhất: \[73\; 954\].

b] Số bé nhất: \[48\; 650\].

Bài 3

a] Các số \[20\; 630 ; 60\; 302 ; 30\; 026 ;\] \[36\; 200\] viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :...

b] Các số \[47\; 563 ; 36\; 574 ; 35\; 647 ;\]\[ 65\; 347\] viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :...

Phương pháp giải:

So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự.

Lời giải chi tiết:

a] Các số \[20\; 630 ; 60 302 ; 30 026 ;\]\[ 36\; 200\] viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : \[20\; 630 ;\] \[30\; 026 ; 36\; 200 ; 60\; 302\].

b] Các số \[47\; 563 ; 36\; 574 ; 35\; 647 ;\]\[ 65\; 347\] viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : \[65 347 ;\]\[ 47\; 536 ; 36\; 574 ; 35\; 647\]

Bài 4

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Số lớn nhất trong các số : \[49\; 376 ;\]\[49\; 736 ; 38 \;999 ; 48\; 987\] là:

A. \[49\; 376\] B. \[49\; 736\]

C. \[38\; 999\] D. \[48\; 987\]

Phương pháp giải:

So sánh các số rồi chọn đáp án đúng nhất.

Lời giải chi tiết:

Chọn đáp án B. \[49\; 736\].

Video liên quan

Chủ Đề