Bài luyện tập oxi lưu huỳnh ppt

... - 5 8: LUYỆN TẬP: OXI VÀ LƯU HUỲNHI. MỤC TIÊU1. Kiến thức - HS nắm vững : + Mối quan hệ giữa cấu tạo nguyên tử, độ âm điện, số oxi hóa của nguyên tố với tính chất hóa học của oxi, lưu huỳnh + ... Tổng kết và hướng dẫn học bài - GV nhấn mạnh, khắc sâu nội dung chính đã ôn tập. - Y/c HS về tiếp tục ôn tập và ghi nhớ- BTVN: Làm bài tập trong SGK : 5,6,7,8 SGk TR 146-147.7. Tổng kết và hướng ... gian: 10p * Cách tiến hành:Bước 1: - Hs: Dựa vào lý thuyết đã học ,làm các bài tập do gv yêu cầu- Gv: Nhận xét ,đánh giá câu trả lời của học sinh HS thực hiệnBước 2: - Gọi HS nhận xét và bổ...

CH�O M?NG C�C TH?Y CƠ GI�O V? D? GI?!
TẬP THỂ LỚP 10A2
TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH
1
LUYỆN TẬP: OXI VÀ LƯU HUỲNH
 Có 7 từ hàng ngang, tương ứng với 7 chữ cái trong từ khóa
 Các nhóm giơ tay để trả lời
 Trả lời đúng hàng ngang => +10đ
 Trả lời đúng từ khóa => +50đ
 Trả lời sai từ khóa => nhóm đó dừng phần thi này
1
2
7
Ô CHỮ BÍ MẬT
3
4
6
5
HÀNG 1: GỒM 7 CHỮ CÁI
Tên gọi hợp chất khí của lưu huỳnh, là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit là gì?
HÀNG 2: GỒM 10 CHỮ CÁI
Tính chất hóa học chung của oxi và lưu huỳnh là gì?
HÀNG 3: GỒM 4 CHỮ CÁI
Điền từ vào chỗ trống:
Oxi và … là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi.
HÀNG 4: GỒM 5 CHỮ CÁI
Khi dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 thu được sản phẩm có tên gọi là gì?
HÀNG 5: GỒM 4 CHỮ CÁI VÀ SỐ
Công thức hóa học của chất xúc tác thường được dùng trong phản ứng điều chế SO3 từ SO2 là gì?
HÀNG 6: GỒM 11 CHỮ CÁI
Tên gọi hợp chất của lưu huỳnh có mùi trứng thối là gì?
HÀNG 7: GỒM 7 CHỮ CÁI
Có thể dùng axit H2SO4 đặc để làm khô các chất là do H2SO4 đặc có tính chất gì?
NHÓM VIA
I. CẤU TẠO, TÍNH CHẤT CỦA OXI VÀ LƯU HUỲNH
1s22s22p4
1s22s22p63s23p4
3,44[chỉ kém F]
2,58
Đều có 6e lớp ngoài cùng
Độ âm điện của O > S
Tính oxi hóa mạnh
Tính oxi hóa
Tính oxi hóa
O > S
Tính khử
SO2
S
Là oxit axit
Tác dụng với oxit bazơ: CaO + SO2 → CaSO3
Tác dụng với dung dịch bazơ:
SO2 + 1 NaOH → NaHSO3
SO2 + 2 NaOH → Na2SO3 + H2O

Tính khử: S → S + 2e
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
+4
+6

Tính oxi hóa: S + 4e → S
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

+4
0
+4
SO3
TCHH:
là oxit axit
+ nước: SO3 + H2O → H2SO4
+ dd bazơ: SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
+ oxit bazơ: SO3 + CaO → CaSO4
Sản xuất: SO2 + O2 SO3
V2O5, t°
H2S
S
Axit yếu
Tan trong nước tạo dd axit sunfuhiđric rất yếu
Tác dụng với dung dịch bazơ:
H2S + 1 NaOH → NaHS + H2O
H2S + 2 NaOH → Na2S + 2H2O

Tính khử mạnh:
2 H2S + O2 → 2H2O + 2S
2 H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2
-2

H2SO4
Đặc
loãng
Tính axit mạnh

S =>Tính oxi hóa mạnh
Tính háo nước
+6
Làm quỳ tím → đỏ
Tác dụng với kim loại trước H
Tác dụng với oxit bazơ
Tác dụng với bazơ
Tác dụng với muối
+ Hầu hết kim loại [trừ Au, Pt]
+ nhiều phi kim
+ nhiều hợp chất
2
LUYỆN TẬP: OXI VÀ LƯU HUỲNH

[1] SO2 + 1 NaOH → NaHSO3
[2] SO2 + 2 NaOH → Na2SO3 + H2O
C1: NaHSO3 x mol x + 2y = nNaOH
Na2SO3 y mol x + y = nSO2
C2: nNa2SO3 = nNaOH - nSO2
nNaHSO3 = 2nSO2 – nNaOH = nSO2 – nNa2SO3
C3: NaHSO3 1
Na2SO3 2
T
3
LUYỆN TẬP: OXI VÀ LƯU HUỲNH
 Mỗi nhóm có một số tấm bìa ghi nội dung
 Các nhóm thảo luận để gắn vào đúng vị trí trên bảng
 Mỗi vị trí đúng => +10đ
ĐẤU TRÍ
4
LUYỆN TẬP: OXI VÀ LƯU HUỲNH
 Các câu hỏi trắc nghiệm
 Khi có hiệu lệnh, học sinh giơ đáp án
 Giơ đáp án trước khi có hiệu lệnh => -10đ
 Đáp án sai hoặc quá chậm => -10đ
BẢO TOÀN ĐIỂM SỐ
Câu 1: Lưu huỳnh có các số oxi hóa là
         A. -2; 0; +2; +4; +6.
B. -2; 0; +4; +6.
C. -2; 0; +2; +6.
            D. -2; 0; +2; +4.
Câu 2.   Tính chất hóa học của H2S là
          A. Tính axit yếu và tính khử mạnh.
B. Tính axit yếu và tính khử yếu.
            C. Tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh.
D. Tính axit mạnh và tính oxi hóa yếu.
Câu 3: Cho các tính chất sau:
Tác dụng với nước tạo dung dịch axit.
Tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
Tác dụng với oxit bazơ.
Tác dụng với dung dịch bazơ.
Số tính chất chung của SO2 và SO3 là
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 3.   Tính chất hóa học của H2S là
          A. Tính axit yếu và tính khử mạnh.
B. Tính axit yếu và tính khử yếu.
            C. Tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh.
D. Tính axit mạnh và tính oxi hóa yếu.
Câu 4: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom.             B. CaO.
C. dd Ba[OH]2.             D. dd NaOH.
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol H2S vào dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Kết thúc phản ứng thu được muối gì?
A. Na2S: 0,1 mol. B. NaHS: 0,1 mol.
C. Na2S: 0,125 mol D. NaHS: 0,125 mol

nguon VI OLET

Chủ Đề