Đề bài
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Look and choose the correct sentence.
- I has two planes.
- I have two planes.
- I have two plane.
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Look and choose the correct sentence.
- They haves some kites.
- They have three kites.
- They has three kites.
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Look and choose the correct sentence.
- Phuong and Linh has two dolls.
- Phuong and Linh having two dolls.
- Phuong and Linh have two dolls.
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Look and choose the correct sentence.
- He have a truck.
- He has a truck.
- He has many trucks.
Câu 5 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Read. Choose True or False.
She has a blue kite.
Câu 6 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Read. Choose True or False.
Nam have many balls.
Câu 7 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Read. Choose True or False.
My friends have some dolls.
Câu 8 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Read. Choose True or False.
They has two planes.
Câu 9 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Read. Choose True or False.
I have a train.
Câu 10 : Con hãy chọn những đáp án đúng [Được chọn nhiều đáp án]
Choose correct sentences. Use available words.
She/train/.
Câu 11 : Con hãy chọn những đáp án đúng [Được chọn nhiều đáp án]
Choose correct sentences. Use available words.
Nam and Tom/buses/.
- Nam and Tom have four buses.
- Nam and Tom has four buses.
Câu 12 : Con hãy chọn những đáp án đúng [Được chọn nhiều đáp án]
Choose correct sentences. Use available words.
I/truck/.
Câu 13 : Con hãy chọn những đáp án đúng [Được chọn nhiều đáp án]
Choose correct sentences. Use available words.
Linh/ship/.
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Look and choose the correct sentence.
- I has two planes.
- I have two planes.
- I have two plane.
Đáp án
Lời giải chi tiết :
Giải thích:
- Chủ ngữ “I” đi với động từ nguyên mẫu là “have”
- “Two” là số nhiều nên danh từ theo sau nó phải ở dạng số nhiều [planes].
I have two planes. [Mình có 2 cái máy bay.]
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Look and choose the correct sentence.
- They haves some kites.
- They have three kites.
- They has three kites.
Đáp án
- They have three kites.
Lời giải chi tiết :
Giải thích: Chủ ngữ “they” đi với động từ nguyên mẫu là “have”.
They have three kites. [Họ có 3 cái diều.]
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Look and choose the correct sentence.
- Phuong and Linh has two dolls.
- Phuong and Linh having two dolls.
- Phuong and Linh have two dolls.
Đáp án
- Phuong and Linh have two dolls.
Lời giải chi tiết :
Giải thích: Chủ ngữ “Phuong and Linh” là chủ ngữ số nhiều, đi kèm động từ nguyên mẫu là “have”.
Phuong and Linh have two dolls. [Phương và Linh có 2 con búp bê.]
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Look and choose the correct sentence.
- He have a truck.
- He has a truck.
- He has many trucks.
Đáp án
Lời giải chi tiết :
Giải thích:
- Chủ ngữ là “He” thì đi kèm động từ ở dạng đã chia là “has”.
- Trong hình bạn nam chỉ có 1 cái xe tải, chúng ta dùng “a truck”.
He has a truck. [Cậu bé có 1 chiếc xe tải.]
Câu 5 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Read. Choose True or False.
She has a blue kite.
Đáp án
Lời giải chi tiết :
She has a blue kite. [Cô ấy có 1 con diều.]
Câu 6 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Read. Choose True or False.
Nam have many balls.
Đáp án
Lời giải chi tiết :
Chủ ngữ “Nam” đi kèm động từ ở dạng đã chia là “has”.
Sửa: Nam has many balls. [Nam có rất nhiều quả bóng.]
Câu 7 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Read. Choose True or False.
My friends have some dolls.
Đáp án
Lời giải chi tiết :
My friends have some dolls. [Các bạn của mình có vài con gấu bông.]
Câu 8 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Read. Choose True or False.
They has two planes.
Đáp án
Lời giải chi tiết :
Chủ ngữ “They” đi kèm động từ ở dạng nguyên mẫu là “have”.
Sửa: They have two planes. [Họ có hai cái máy bay.]
Câu 9 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Read. Choose True or False.
I have a train.
Đáp án
Lời giải chi tiết :
I have a train. [Mình có 1 cái tàu hỏa.]
Câu 10 : Con hãy chọn những đáp án đúng [Được chọn nhiều đáp án]
Choose correct sentences. Use available words.
She/train/.
Đáp án
Lời giải chi tiết :
She has a train. [Cô ấy có một chiếc tàu hỏa.]
Câu 11 : Con hãy chọn những đáp án đúng [Được chọn nhiều đáp án]
Choose correct sentences. Use available words.
Nam and Tom/buses/.
- Nam and Tom have four buses.
- Nam and Tom has four buses.
Đáp án
- Nam and Tom have four buses.
Lời giải chi tiết :
Nam and Tom have four buses. [Nam và Tom có 4 chiếc xe buýt.]
Câu 12 : Con hãy chọn những đáp án đúng [Được chọn nhiều đáp án]
Choose correct sentences. Use available words.
I/truck/.
Đáp án
Lời giải chi tiết :
I have a truck. [Mình có một chiếc xe tải.]
Câu 13 : Con hãy chọn những đáp án đúng [Được chọn nhiều đáp án]
Choose correct sentences. Use available words.
Linh/ship/.
Đáp án
Lời giải chi tiết :
Linh has a ship. [Linh có một chiếc tàu thủy.]