Bài tập cuối khóa module 1 môn Ngữ văn THCS

bài tập cuối khóa module 3 môn ngữ văn thcs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [128.12 KB, 11 trang ]

KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ MỘT CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC MÔN NGỮ VĂN
Mơn : Ngữ Văn
Tên bài học: CƠ TƠ
Thời lượng dự kiến: 4 tiết
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC
TT

MỤC TIÊU
Năng lực
Năng lực chuyên biêt
* Năng lực đọc hiểu văn bản: Biết đọc hiểu một văn bản văn học, cụ
thể:
- Đọc hiểu nội dung: Nêu được ấn tượng chung về văn bản: vẻ đẹp của
thiên nhiên, cuộc sống sinh hoạt của con người trên đảo Cơ Tơ .
- Đọc hiểu hình thức: Nhận biết được một số đặc điểm nổi bật của văn
bản miêu tả như điểm nhìn, sử dụng các hình ảnh so sánh.
- Đọc liên hệ, so sánh, kết nối: Cảm nhận được tình yêu, niềm tự hào về
thiên nhiên, đất nước, con người Việt Nam qua tư tưởng, tình cảm của
tác giả.
- Đọc mở rộng: Đọc mở rộng những truyện ngắn hiện đại có dung
lượng tương đương
* Năng lực viết:
- Nắm được quy trình viết và thực hành về bài văn tả cảnh.
- Biết cách trích dẫn văn bản của người khác.
* Năng lực nói và nghe:
- Nói: Lập đề cương cho bài nói; trình bày, giới thiệu những ấn tượng
cá nhân về một bức tranh thiên nhiên.
- Nghe: Nghe và nhận biết được tính hấp dẫn của bài văn miêu tả bạn.
- Nói nghe tương tác: chỉ ra được những hạn chế [nếu có] trong nội
dung và kĩ năng trình bày của
Năng lực chung


* Năng lực giao tiếp và hợp tác:
- Biết quan sát, chia sẻ ấn tượng, cảm nhận về thiên nhiên, cuộc sống.
* Năng lực tự chủ và tự học:
- Tự giác tìm, đọc tác phẩm và lập sổ tay văn học.
Phẩm chất chủ yếu
* Yêu quê hương, đất nước:
- Yêu mến, tự hào, trân trọng vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước, con
người Việt Nam.
- Biết yêu cuộc sống, yêu thiên nhiên.
* Trách nhiệm:

MÃ HÓA


- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên và mơi trường sống.
- Tích cực, chủ động vận động người khác tham gia các hoạt động bảo
vệ thiên nhiên.
II. THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU
1.Giáo viên

- Kế hoạch bài dạy.
- Tư liệu, học liệu dạy học: TV, bút lông [3 màu], phiếu học tập, tranh ảnh minh họa,
bài trình chiếu powerpoint.
2.Học sinh

- Đọc trước văn bản.
- Chuẩn bị giấy A0 để hoạt động nhóm.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. TIẾN TRÌNH CHUNG [MA TRẬN]
Hoạt

động
học

KHỞI
ĐỘNG

Mục
tiêu

Kết
nối dữ
liệu, tạo
tâm thế
khám
phá kiến
thức
mới
KHÁM Biết
PHÁ
quy
trình
viết bài
văn
miêu tả
cảnh,
đảm bảo
các
bước:
chuẩn bị
trước

khi viết;
tìm ý và

Nội dung dạy học
trọng tâm

PP, KTDH
PHƯƠ
NG
PHÁP
KTĐG

- Quan sát video - Hợp tác, trực
về đảo Cô Tô, nêu quan
những ấn tượng
ban đầu.

- Phân tích mẫu,
xác định được: đối
tượng, trình tự
miêu tả, các thao
tác cần thực hiện
để tìm ý.
- Xây dựng được
quy trình viết và
bố cục của bài
văn tả cảnh.

PP hỏi
đáp.


- Phân tích - Đánh
mẫu.
giá qua
- Dạy học hợp
sản
tác, nêu vấn đề.
phẩm
học tập.

Phương án đánh giá
CÔNG
CÁCH THỰC
CỤ
HIỆN
KTĐG

Câu hỏi

- Bảng
kiểm.
- Thang
đánh
giá.

Đánh
đẳng.

giá


đồng

Tự đánh giá, GV
đánh giá.


lập dàn
ý; viết
bài; xem
lại,
chỉnh
sửa; rút
kinh
nghiệm.
LUYỆN Viết
TẬP
được
bài văn
tả cảnh
theo quy
trình.

- Chuẩn bị viết:
- Dạy viết dựa
+ Phân tích đề: xác trên tiến trình.
định nội dung viết
là vẻ đẹp của bãi
biển mà em u
thích.
+ Thu thập tư liệu,

tìm ý, lập dàn ý
cho bài văn: quan
sát, nhận xét, so
sánh, liên tưởng,
tưởng tượng; sắp
xếp các ý theo bố
cục phù hợp.
- Thực hành viết:
+ Diễn đạt thành
đoạn, thành bài
văn đúng chủ đề;
có mở đầu, triển
khai, kết thúc; các
câu, đoạn có liên
kết.
+ Đánh giá, sửa
lỗi.
+ Rút kinh
nghiệm.

B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
VIẾT
YCCĐ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC

HS
tổng
hợp thông
tin từ hình
ảnh, quan


- Đánh
giá qua
sản
phẩm
học tập

- Bảng
kiểm,
Rubrics
đánh
giá.

SẢN PHẨM/KẾT
QUẢ DỰ KIẾN
HĐ 1: KHỞI ĐỘNG
1.Chuyển giao nhiệm vụ
Phiếu học tập số 1.
học tập:
- GV u cầu các nhóm quan
sát video về Cơ Tơ.
- Chuyển giao phiếu học tập

Tự đánh giá, đánh
giá đồng đẳng.

PPKTĐG
Đánh giá đồng
đẳng bằng câu
hỏi.



sát và đưa
ra những ấn
tượng ban
đầu về Cô
Tô.

Nhiệm vụ 1:
Đọc và phân
tích mẫu

số 1.
* Dạy học hợp tác, kĩ thuật
khăn trải bàn, trực quan.
* Tài liệu/ học liệu: tranh
ảnh, video minh họa, phiếu
học tập.
2.Thực hiện nhiệm vụ học
tập:
- Sau khi kết thúc phần quan
sát, HS hoạt động nhóm
hồn thành phiếu học tập số
1
- GV quan sát, nhắc nhở HS,
đưa ra một số gợi ý để học
sinh có thể hồn thành phiếu
học tập.
3.Báo cáo kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập:

- GV gọi từ 1 nhóm HS trình
bày kết quả.
- Các nhóm cịn lại trình bày
bổ sung những ý mà nhóm bạn
chưa trình bày.
4.Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập.
- HS hoàn thành phiếu học tập
số 1.
HĐ 2: KHÁM PHÁ KIẾN THỨC
1.Chuyển giao nhiệm vụ
- Sản phẩm: Phiếu học Tự đánh giá
học tập:
tập số 2, câu trả lời của thông qua thang
- GV yêu cầu học sinh đọc học sinh.
đánh giá.
diễn cảm và xác định - Đối tượng được miêu
phương thức biểu đạt chính tả: Tồn cảnh Cơ Tơ
được sử dụng trong ngữ liệu.
sau trận bão..
- Xác định đối tượng được - Trình tự miêu tả: bao
miêu tả.
quát cụ thể.
- Chuyển giao phiếu học tập - Đặc điểm của đối
số 2 [nhóm 1, 2]
tượng.
* Dạy học hợp tác, hoạt
- Các giác quan được
động nhóm, vấn đáp.
sử dụng để khám phá

* Tài liệu/ học liệu: phiếu
đặc điểm của đối tượng.
học tập số 2.
- Cách diễn đạt [dùng
2.Thực hiện nhiệm vụ học từ, đặt câu, các biện
tập:
pháp tu từ được sử
- Sau khi kết thúc phần quan dụng].


sát, HS hoạt động nhóm
hồn thành phiếu học tập số
1
- GV quan sát, nhắc nhở HS,
đưa ra một số gợi ý để học
sinh có thể hồn thành phiếu
học tập.
3.Báo cáo kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập:
- GV gọi từ 1 nhóm HS trình
bày kết quả.
- Các nhóm cịn lại trình bày
bổ sung những ý mà nhóm bạn
chưa trình bày.
4.Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập.
- HS hoàn thành phiếu học tập
số 2.
- HS tự đánh giá lẫn nhau dựa
trên bảng kiểm số 1.

Nhiệm vụ 2: 1.Chuyển giao nhiệm vụ
Khái quát
học tập:
quy trình
- GV yêu cầu học sinh thảo
viết bài văn
luận nhóm, vẽ sơ đồ tư duy
miêu tả
về những thao tác cần thực
cảnh.
hiện, bố cục và các bước để
- Xác định
viết được một bài văn tả
được những
cảnh
thao tác cần * Dạy học hợp tác: kĩ thuật
thực hiện để
sơ đồ tư duy.
viết được một 2.Thực hiện nhiệm vụ học
bài văn tả
tập:
cảnh [quan
- HS hoạt động nhóm, hồn
sát, so sánh,
thành sơ đồ tư duy.
nhận xét, liên
tưởng, tưởng - GV quan sát, nhắc nhở HS
tượng].
về quy tắc trình bày của sơ
- Chỉ ra được đồ tư duy [nét đậm để thể

bố cục và các hiện ý chính, nét nhạt dần
bước để viết thể hiện các ý phụ, cách
bài văn tả
dùng từ khóa, biểu tượng,
cảnh.
]
3.Báo cáo kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập:

- Tình cảm của người
viết.
Ngữ liệu:
- Vẻ đẹp trong trẻo,
sáng sủa.
+ Bầu trời: Trong sáng
+ Cây: xanh mượt
+ Nước biển: lam biếc,
đặm đà
+ Cát: Vàng giịn
+Lưới: Mẻ cá giã đơi.
- Cảm nhận bằng thị
giác.
- Các từ chỉ mức độ:
Cũng, lại, thêm, hơn
hết, hơn nữa
- Một bức tranh thiên
nhiên đẹp, tươi mới,
tràn đầy sức sống.
- Yêu thiên nhiên.
Sơ đồ tư duy:

Tự đánh giá dựa
- Hình thức: nét đậm vào bảng kiểm.
để thể hiện ý chính,
nét nhạt dần thể hiện
các ý phụ, cách dùng
từ khóa, biểu tượng,
]
- Xác định được những
thao tác cần thực hiện
để viết được một bài
văn tả cảnh [quan sát, so
sánh, nhận xét, liên
tưởng, tưởng tượng].
- Chỉ ra được bố cục và
các bước để viết bài
văn tả cảnh:
Bố cục:
Mở bài: Giới thiệu cảnh
được miêu tả.
Thân bài: Các đặc điểm
của cảnh theo một trình
tự thích hợp.
Kết bài: Suy nghĩ, tình
cảm với cảnh được tả.


- GV gọi từ 1 nhóm HS trình Các bước viết bài
bày kết quả.
văn tả cảnh:
- Các nhóm cịn lại nhận xét,

[1] Tìm hiểu đề,
rút kinh nghiệm.
tìm ý
4.Đánh giá kết quả thực hiện
[2] Lập dàn ý
nhiệm vụ học tập.
[3] Viết bài.
- HS tự đánh giá và hoàn
[4]Đọc và sửa chữa.
thành SĐTD dưới sự hướng
dẫn của GV thông qua bảng
kiểm 2.
HĐ 3: LUYỆN TẬP
Nhiệm vụ 1: 1.Chuyển giao nhiệm vụ
Câu trả lời, bài viết của
Tìm hiểu đề, học tập:
học sinh.
HS tự đánh giá
tìm ý.
- GV yêu cầu học sinh vẽ sơ + Nội dung: vẻ đẹp của qua bảng kiểm.
Đề bài: Miêu đồ tư duy để tìm hiểu đề, tìm Cơ Tơ
tả vẻ đẹp của ý.
+ PTBĐ chính: miêu tả.
Cơ Tơ
* Dạy học nêu vấn đề, vẽ sơ
+ Các chi tiết, hình ảnh
- Phân tích đề đồ tư duy.
tiêu biểu: Bầu trời, cây,
bài: Đề yêu
2.Thực hiện nhiệm vụ học cát, nước biển, lưới,...

cầu viết nội
tập:
+ Điểm nhìn, trình tự
dung gì? Phải
miêu tả: theo khơng
- HS suy nghĩ hồn thành sơ
sử dụng
gian từ trên cao nhìn
đồ tư duy.
phương thức
xuống
biểu đạt chính - GV quan sát, nhắc nhở HS + Đưa ra một số hình
nào?
đưa ra những gợi dẫn để HS ảnh so sánh, ẩn dụ
- Tìm ý cho
chuyển đổi cảm giác,
tìm ý cho bài viết.
bài viết:
3.Báo cáo kết quả thực hiện kết hợp với việc sử
+ Lựa chọn
dụng các tính từ chỉ
nhiệm vụ học tập:
được các chi - GV gọi từ 2 - 3 HS trình bày màu sắc [xanh mượt,
tiết, hình ảnh kết quả.
lam biếc, vàng giòn]
tiêu biểu.
- HS nhận xét, rút kinh
+ Lựa chọn
nghiệm.
điểm nhìn,

trình tự miêu
tả thích hợp
[trật tự khơng
gian, thời
gian]
+ Dự định các
hình ảnh so
sánh, nhân
hố sẽ sử
dụng.
+ Dự kiến các
nhận xét.


Nhiệm vụ 2:
Lập dàn ý
- Lược bớt
các ý không
liên quan đến
chủ đề.
- Bổ sung các
hình ảnh, chi
tiết tiêu biểu.
- Sắp xếp các
ý đã tìm được
theo một trình
tự thích hợp.

Nhiệm vụ 3:
Viết bài

Viết mở bài
và 2 đoạn
trong phần
thân bài.

1.Chuyển giao nhiệm vụ
học tập:
- GV hướng dẫn học sinh lập
dàn ý bằng bảng biểu [phiếu
học tập số 4]
* Dạy học nêu vấn đề.
2.Thực hiện nhiệm vụ học
tập:
- HS suy nghĩ hoàn thành dàn
ý.
3.Báo cáo kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập:
- GV gọi từ 1 - 2 HS trình bày
kết quả.
- HS nhận xét, rút kinh
nghiệm.
4.Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập.
- HS đánh giá đồng đẳng qua
bảng kiểm 3.
1.Chuyển giao nhiệm vụ
học tập:
- GV yêu cầu học sinh viết
mở bài và 2 đoạn trong phần
thân bài.

* Dạy học nêu vấn đề. Quan
sát.
2.Thực hiện nhiệm vụ học
tập:

Bài làm của học sinh.
Mở bài: Giới thiệu
chung về Cô Tô
HS đánh giá
Thân bài: Tả từ bao đồng đẳng qua
quát đến chi tiết các đặc bảng kiểm.
điểm của bãi biển theo
một trình tự thích hợp.
Kết bài: Suy nghĩ, tình
cảm của em về vẻ đẹp
của Cô Tô .

GV đánh giá
qua quan sát

- HS thực hành viết.
- GV quan sát, hỗ trợ HS nếu
cần..
Nhiệm vụ 4: 1.Chuyển giao nhiệm vụ
Đánh giá,
học tập:
chỉnh sửa
- GV yêu cầu HS đánh giá
bài viết.
bài viết dựa trên các tiêu chí

gợi ý.
2.Thực hiện nhiệm vụ học
tập:
- HS tự đánh giá và đánh giá
lẫn nhau dựa trên các tiêu chí.

HS tự đánh
giá, GV đánh
giá theo thang
đánh giá và
theo rubrics.


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Quan sát video từ tivi và thực hiện yêu cầu bên dưới:
1. Đối tượng chính xuất hiện trong video trên là gì?
2. Quan sát và ghi lại những đặc điểm chính của đối tượng.
3. Đưa ra những ấn tượng, nhận xét của em về đối tượng.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Ngữ liệu
Nhận xét
[1] Ngày thứ 5 trên đảo Cô Tô là một - Người tả cảnh đã chọn vị trí nào để quan
ngày trong trẻo, sáng sủa. Từ khi có sát cảnh vật? Vị trí đó có gì thuận lợi?
vịnh Bắc Bộ và từ khi có quần đảo - Tìm những từ ngữ, hình ảnh được sử dụng
Cô Tô mang lấy dấu hiệu của sự sống để miêu tả vẻ đẹp của đảo Cô Tô sau trận
con người thì, sau mỗi lần giơng bão, bão.
bao giờ bầu trời Cô Tô cũng trong - Những giác quan nào đã được sử dụng để
sáng như vậy. Cây trên núi đảo lại khám phá đặc điểm của đối tượng?
thêm xanh mượt, nước biển lại lam - Nhận xét cách diễn đạt [dùng từ, đặt câu,
biếc, đặm đà hơn hết cả mọi khi, và các biện pháp tu từ được sử dụng].

cát lại vàng giòn hơn nữa. Và nếu cá - Qua đoạn văn, em nhận ra tình cảm gì của
có vắng tăm biệt tích trong ngày động người viết?
bão thì nay lưới càng thêm nặng mẻ
cá giã đôi
[Nguyễn Tuân]
THANG ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN QUY TRÌNH VIẾT
Mức 1: Khơng bao giờ.
Mức 2: Thỉnh thoảng.
Mức 3: Khá thường xuyên.
Mức 4: Luôn luôn.
STT
Tiêu chí
1 Đọc và tìm hiểu kĩ đề bài.
2 Xác định nội dung chính cần miêu tả.
3 Sắp xếp các nội dung miêu tả theo trình tự
hợp lí [Lập dàn ý]
4 Viết bài văn miêu tả theo dàn ý.
5 Đọc lại và sửa lỗi diễn đạt

1

2

RUBRICS ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

3

4



STT

Tiêu chí
Mức 5
[Xuất sắc]

Mức độ
Mức 4
Mức 3
[Giỏi]
[Khá]

1

Xđ đúng
thể loại,
kiểu bài
[1.0 đ]

Xác định
đúng, chính
xác kiểu bài,
sử dụng kết
hợp phù hợp,
linh hoạt các
phương thức
biểu đạt: bài
văn miêu tả
cảnh vẻ đẹp
của bãi biển

có kết hợp
các yếu tố tự
sự, biểu cảm
linh hoạt.

Xác định
đúng,
chính
xác kiểu
bài, sử
dụng kết
hợp phù
hợp các
phương
thức biểu
đạt: bài
văn miêu
tả cảnh
miêu tả
bãi biển
có kết
hợp các
yếu tố tự
sự, biểu
cảm phù
hợp.

Xác định
đúng,
kiểu bài,

có sử
dụng kết
hợp các
phương
thức biểu
đạt: bài
văn miêu
tả cảnh
miêu tả
toàn
cảnh bãi
biển
bước đầu
có kết
hợp các
yếu tố tự
sự, biểu
cảm.

2

Nội dung
[5.0
điểm]

- Bài viết tái
hiện một cách
sinh động các
vẻ đẹp của
bãi biển


- Bài viết
tái hiện
một cách
chân
thật, cụ
thể cảnh
miêu tả

- Bài viết
tái hiện
được
những
nét đẹp
cơ bản
của bãi
biển

3

Liên kết
[1.0
điểm]

Bài viết có sự
liên kết chặt
chẽ giữa các
phần, các
đoạn tạo nên
tính mạch lạc,


Bài viết
có sự
liên kết
chặt chẽ
giữa các
phần các

Bài viết
có sự
liên kết
xun
suốt
nhưng

Mức 2
[Trung
bình]
Xác định
đúng,
kiểu bài,
bài văn
miêu tả
cảnh
miêu tả
tồn
cảnh bãi
biển
chưa biết
kết hợp

các
phương
thức biểu
đạt khác.

Miêu tả
được
những
nét đẹp
cơ bản
của bãi
biển
nhưng
còn sơ
sài,
chung
chung.
Bài viết
có liên
kết
nhưng
nhiều
chỗ chưa

Mức 1
[Yếu]
Khơng
xác định
được đối
tượng

miêu tả

Khơng
miêu tả
được
những
nét cơ
bản về
bãi biển.

Chưa thể
hiện
được sự
liên kết.


logic và có
sức thuyết
phục cao.
4

Tình cảm
cảm xúc
đối với
nhân vật
[0.5
điểm]

5


Diễn đạt
[1.0
điểm]

- Thể hiện
được cảm
xúc, rung
động trước vẻ
đẹp của bãi
biển bằng
việc sử dụng
các từ ngữ,
hình ảnh
phong phú,
sinh động có
tính gợi hình
gợi cảm cao.

đoạn tạo
nên tính
mạch
lạc.

Người
viết thể
hiện
được
tình u
mến với
vẻ đẹp

của bãi
biển
bằng
việc sử
dụng các
từ ngữ,
hình ảnh
phong
phú, sinh
động.
- Bài viết có
- Bài viết
cách diễn đạt có cách
mới mẻ, trơi
diễn đạt
chảy.
trơi chảy.
- Cách dùng
- Cách
từ, đặt câu
dùng từ,
sáng tạo,
đặt câu
chuẩn xác.
chuẩn
- Khơng sai
xác.
chính tả.
- Khơng
- Biết kết hợp sai chính

phong phú
tả.
các biện pháp - Biết kết
tu từ so sánh, hợp các
nhân hóa và
biện
khả năng liên pháp tu
tưởng, tưởng từ so
tượng độc
sánh,
đáo.
nhân hóa
và có
khả năng
liên
tưởng,

đơi chỗ
mạch lạc
chưa
mạch lạc
Người
viết thể
hiện
được
tình yêu
mến với
bãi biển
bằng
việc sử

dụng các
từ ngữ,
hình ảnh
phù hợp.

Người
viết thể
hiện
được
tình cảm
với bãi
biển
nhưng
cảm xúc
chưa rõ
ràng

Chưa
bày tỏ
được
cảm xúc
với bãi
biển.

- Bài viết
có cách
diễn đạt
trơi chảy.
- Cách
dùng từ,

đặt câu
chuẩn
xác.
- Cịn
mắc một
số lỗi
chính tả.
- Bước
đầu biết
kết hợp
các biện
pháp tu
từ so
sánh,
nhân
hố.

- Biết
cách
dùng từ,
đặt câu.
- Cịn
mắc một
số lỗi
dùng từ,
đặt câu.
- Có mắc
một số
lỗi chính
tả


Bài viết
cịn mắc
rất nhiều
lỗi diễn
đạt, lỗi
ngữ
pháp, lỗi
chính tả.


6

Trình
bày
[1.0
điểm]

Bố cục rõ
ràng, hợp lý,
bài sạch, chữ
đẹp, khơng
gạch xóa.

7

Sáng tạo
[0.5
điểm]


- Có nhiều ý
tưởng độc
đáo, mới mẻ.

tưởng
tượng.
Bố cục
rõ ràng,
bài sạch,
chữ rõ,
khơng
gạch
xóa.
- Có khá
nhiều ý
tưởng
mới mẻ.

Bố cục
rõ ràng,
chữ viết
rõ ràng,
ít gạch
xóa.

Bố cục
rõ ràng,
chữ viết
tương
đối rõ

ràng, cịn
nhiều
gạch
xóa.
- Có một - Có một
số ý
ý tưởng
tưởng
mới mẻ.
mới mẻ.

Chưa thể
hiện
được bố
cục, chữ
viết khó
đọc, có
nhiều
chỗ gạch
xóa.
Khơng
có sự
sáng tạo.



Video liên quan

Chủ Đề