Bài tập cuối tuần 22 lớp 4 môn Tiếng Việt

  • Công nghệ 12 Bài 9: Thiết kế mạch điện tử đơn giản [17889 lượt xem]

  • Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 4 có đáp án năm 2021 - 2022 [15491 lượt xem]

  • Tin học 12 Bài 8: Truy vấn dữ liệu [11875 lượt xem]

Bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt lớp 4 tuần 22

Download [10.76 KB]

Thầy cô giáo có thể tải phiếu bài tập Tiếng Việt và Toán để giao cho học sinh làm ở nhà.

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN TUẦN 22

Hiện tại học sinh đang được nghỉ học do dịchCovid-19Để kiến thức của học sinh không bị gián đoạn, thầy cô giáo, phụ huynh có thể tải phiếu bài tập về để các con làm bài cũng như thử sức với những câu đố sáng tạo từ Trạng Nguyên

[1]

Phiếu ôn tập tuần 22


Môn: Tiếng Việt



Bi 1. Dùng gạch dọc tách bộ phận chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu:1. Vào những ngày giáp tết, đờng quê lúc nào cũng tấp nập ngời qua lại.2. Các gian hàng mứt, kẹo, hoa quả luôn đông khách.


3. Tối giao thừa, vài nhà còn đỏ lửa với nồi bánh chng.


5. Mình thấy thật ấm lịng khi nhìn ngọn lửa hồng bập bùng trong đêm.


4. Sáng mùng một, mình ra sân hít thở khơng khí mùa xn và ngắm nhìn hoa đào đỏ thắm trớc sânnhà.


5. Mùa xuân đã về.


Bài 2. Khoanh vào chữ cái chỉ hình ảnh cho thấy sơng La rất đẹp :a. Nớc sông La trong veo nh ánh mắt


b. Hai bên bờ, hàng tre xanh mớt nh đôi hàng mi.c. Những gợn súng long lanh nh vy cỏ.


d. Các bè gỗ trôi.


đ. Chim hót líu lo trên bầu trời.


e. Ngi i trờn bè có thể nghe thấy cả tiếng chim hót trên bờ đê.


Bài 3. Đọc bài thơ Chợ Tết và gạch d“ ” ới những màu sắc có trong bi:



hồng lamxanh lơvàng tơi


chúixanhthmtrng


hng [son]xanh lamvngtrng tinhBi 4. Viết tiếp vào chỗ chấm để đợc câu hoàn chnh:


a] Cả lớp em ......b] Đêm giao thừa


c] Cành đào đỏ thắm ……….


d] Chim Ðn lµ loµi chim b¸o hiƯu ………...


Bài 5. Cho đoạn văn: Cùng với tranh dân gian, cây cảnh là yếu tố tinh thần cao quý và thanh khiết của ngời Việt Nam trong những ngày đầu xuân. Miền Bắc có hoa đào, miền Nam có hoa mai. Cành đào và cây mai tợng trng cho phúc lộc đầu xuân của mọi gia đình Việt Nam. Ngồi cành đào, cây mai ngời ta cịn “chơi” thêm cây quất chi chít quả chín vàng mọng đặt ở phòng khách nh biểu tợng cho sự sung mãn, may mắn, hạnh phúc.


Gia đình em đã đón tết với: Cây [cành đào] Cây mai Cây quấtViết hai câu miêu tả một trong các loại cây trên :


......


Phiếu ôn tập tuần 22



Môn: Tiếng Việt



Bài 1. Gch di các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn sau:

[2]

- Dùng gạch chéo [/] để xác định chủ ngữ và vị ngữ của các câu trên.


Bµi 2. Ghép chủ ngữ ở bên trái với vị ngữ ở bên phải để tạo thành các câu kể Ai làm gì?Miệng nón


Các chị


Sóng nước sơng LaNhững làn khói bếpNước sông LaNhững ngôi nhà


long lanh như vẩy cá.trong veo như ánh mắt.đội nón đi chợ.


nằm san sát bên sơng.toả ra từ mỗi căn nhà.trịn vành vạnh



Bµi 3. Đọc đoạn văn sau:


Về đêm, cảnh vật thật im lìm. Sơng thơi khơng vỗ sóng dồn dập vào bờ nh hồi chiều. Hai ơng bạn già vẫn trị chuyện. Ơng Ba trầm ngâm. Thỉnh thoảng ông mới đa ra một nhận xét dè dặt. Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi.


Xếp các vị ngữ đợc in nghiêng trong đoạn văn trên thành hai nhóm:


Vị ngữ là các tính từ, cụm tính từ Vị ngữ là động từ, cụm động từ


……….


……….


……….


………………………


Bµi 4.


a] Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r:


b] Vit 2 t lỏy l động từ có âm đầu là gi: ………


c] Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu lµ d: ………


Bài 5. Thêm vị ngữ thích hợp để c cõu k Ai lm gỡ?


- Sáng nào cũng vậy, «ng t«i………...


- Con mÌo nhµ em ………..


- ChiÕc bµn häc cđa em ®ang ……….


Bài 6. Thêm vị ngữ thích hợp để đợc câu kể Ai thế nào?


- Con mÌo nhµ em ..


- Chiếc bàn học của em ..


- Ông tôi .


- Giọng nói của cô giáo .


Phiếu ôn tập tuần 22



Môn Toán



Phần 1: Tr¾c nghiƯm:



1. Trong các phân số


113115;



110101;


107117 ;


102


103 phân số lớn hơn 1 là:


A.


113


115 B. 110


101 C. 107


117 D.102

[3]

2. Trong các phân số 56;34;12;5


5 phân số bÐ nhÊt lµ:


A.


5


6 B.


3


4 C.


1


2 D.


55


3. Dãy phân số nào sau đây đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn?


A. 12;13;3



8 B. 13;


12;


3


8 C.


13;


38;


1


2 D.


38;13;12


4. Dóy phõn số n oà dưới đõy đợc viết theo thứ tự từ lớn đến bé?A.18;16;17;1


3 B.17;18;16;1


3 C.13;18;16;1


7 D.13;16;17;18


5. §óng ghi §, sai ghi S:


a]


19 <


1


8 b]72 =


2


7 c]23 <


7


12 d] 25


>


13


6. Phân số nào sau đây không nằm giữa


25


35 ?


A.


13


30 B.


7


15 C.


12


D.


19
30


PhÇn 2: Tù ln:



Bài 1. Tìm cách quy đồng mẫu số nhanh và gọn:


a]


60


80 vµ 3


8 b]36


42 vµ 5


14 c] 2


27 vµ 5


36 d]12


39 vµ24


52


Bài 2. Cho ba chữ số 1, 4, 5. Hãy lập 3 phân số:a] Nhỏ hơn 1, rồi xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.b] Lớn hơn 1, rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.Bài 3. Rút gọn rồi so sánh các phân số:


a]


35 vµ


33


55 b] 12


13 vµ 13131212


c] 75




20


28 d] 5


7 vµ 621


Bµi 4. Viết các phân số mà mỗi phân số có tư sè céng mÉu sè b»ng 10 vµ lµ:

[4]

B i 5* Tìm một phân số lớn hơn à


5

Video liên quan

Chủ Đề