Bài tập liên kết hàn trong kết cấu thép năm 2024

Bài 1. Kiểm tra độ bền của tấm thép có kích thước tiết diện b×t = 200×10mm, chịu lực kéo dọc trục N = 200kN. Bản thép bị khoét 2 lỗ tròn (nằm theo phương ngang của bản thép) đường kính dlỗ = 25mm. Biết: thép Mác CCT34, hệ số điều kiện làm việc c = 0,75. Lời giải: Biểu thức kiểm tra bền tấm thép:

Show

    c n

    f A

    N  . (1)

    Trong đó: N = 200 kN An = A – Agy = bt – ntdlỗ = 201 – 22,51 = 15 cm2 (n – số lỗ giảm yếu) f = 210 N/mm2 = 21 kN/cm2 (do mác thép CCT34, chiều dày t = 10mm < 20mm, tra bảng phụ lục I trang 281 [2] c = 0, Thay vào biểu thức: VT(1) = 200/15 = 13,33 kN/cm VP(1) = 21*0,75 = 15,75 kN/cm (1) thỏa mãn  Thép tấm đảm bảo điều kiện bền khi chịu kéo. Bài 1. Kiểm tra độ bền của thép hình chữ I số hiệu I20 , chịu lực kéo dọc trục N = 450kN. Bản bụng thép hình chữ I bị khoét 1 lỗ tròn có đường kính dlỗ = 40mm. Biết: thép Mác CCT38, hệ số điều kiện làm việc c = 0,85. Lời giải:

    Biểu thức kiểm tra bền của thép hình I20: c n

    f A

    N  . (1)

    Trong đó: N = 450 kN An = A – Agy A = 26,8 diện tích thép hình chữ I, số hiệu I20 (Tra bảng I dòng 7 cột 8 trang 292 [2] (A – diện tích mặt cắt ngang của thép hình) tw = d = 5,2 mm = 0,52 cm (Tra bảng I dòng 7 cột 4 trang 292 [2] (d – chiều dày thân (bụng) của thép hình) An = A – Agy = A – ntwdlỗ = 26,8 – 10,524 = 24,72 cm f = 230 N/mm2 = 23 kN/cm2 (do mác thép CCT38, chiều dày d = 10mm < 20mm, tra bảng phụ lục I trang 281 [2] c = 0,

    CHƯƠNG II. LIÊN KẾT

    Bài 2. Kiểm tra độ bền của đường hàn đối đầu liên kết hai bản thép có tiết diện b×t = 260×10mm, chịu lực kéo N = 400kN. Biết: thép CCT34, que hàn N42, hàn tay, phương pháp kiểm tra thông thường, hệ số điều kiện làm việc c = 0,95. Lời giải: Biểu thức kiểm tra bền của đường hàn đối đầu khi chịu kéo:

    wt c w

    f tL

    N  . (2)

    Trong đó: N = 400 kN t = 10 mm = 1 cm Lw = b – 2t = 26 – 21 = 24 cm (chiều dài tính toán đường hàn đối đầu) f wt = 0,85 f = 0,8521 = 17,85 kN/cm2 (do đường hàn đối đầu chịu kéo, lấy f wt = 0,85 f , Mac thép CCT34. Xem dòng 1  dòng 4 trang 57 [2]) c = 0, Thay vào biểu thức: VT(2) = 400/(124) = 16,67 kN/cm VP(2) = 17,85*0,95 = 16,96 kN/cm  (2) thỏa mãn  Đường hàn đối đầu đảm bảo điều kiện bền khi chịu kéo. Bài 2. Kiểm tra độ bền của đường hàn đối đầu liên kết hai bản thép có tiết diện b×t = 200×12mm, chịu lực cắt V = 270kN. Biết: thép CCT38, que hàn N42, hàn tay, phương pháp kiểm tra thông thường, hệ số điều kiện làm việc c = 0,9. Lời giải: Biểu thức kiểm tra bền của đường hàn đối đầu khi chịu cắt:

    wv c w

    f tL

    V  . (2)

    Trong đó: V = 270 kN t = 12 mm = 1,2 cm Lw = b – 2t = 20 – 21,2 = 17,6 cm (chiều dài tính toán đường hàn đối đầu) f wv = f v = 0,58 f = 0,5823 = 13,34 kN/cm2 (do đường hàn đối đầu chịu cắt, lấy f wv = f v = 0,58 f , Mac thép CCT38. Xem dòng 4 bảng 1 trang 38 và dòng 4 trang 57, Xem dòng 1  dòng 4 trang 57 [2]) c = 0, Thay vào biểu thức: VT(2) = 270/(1,217,6) = 12,78 kN/cm

    VP(2) = 13,34*0,9 = 12,01 kN/cm  (2) Không thỏa mãn  Đường hàn đối đầu KHÔNG đảm bảo điều kiện bền khi chịu cắt. Bài 2. Kiểm tra liên kết ghép chồng dùng đường hàn góc đầu để liên kết hai bản thép có kích thước b×t = 270×10 mm chịu kéo tính toán N = 610 kN. Biết rằng mac thép CCT34; hệ số điều kiện làm việc c = 0,9; que hàn N42. Chiều cao thực tế của đường hàn góc h f = 11mm, các hệ số f = 0,7; s = 1. Lời giải: Liên kết ghép chồng đủ khả năng chịu lực khi đường hàn góc đủ bền, biểu thức kiểm tra bền của đường góc khi chịu kéo là:

    cw wf

    f Lh

    N .)(   min

    ####### 

    (2)

    Trong đó: N = 610 kN hf = 11mm = 1,1 cm (chiều cao thực tế đường hàn góc) Lw = b – 10 = 270 – 10 = 260 mm = 26 cm (chiều dài tính toán 1 đoạn đường hàn góc) ∑Lw = 2Lw = 2*26 = 52 cm (tổng chiều dài tính toán các đoạn đường hàn góc, có 2 đường hàn góc đầu) min fw wf  sffMinf ws );()(

    fwf = 1800 daN/cm2 = 18 kN/cm2 (do que hàn N42. Xem dòng 1, cột 3 bảng 2 trang 60 [2]) fws = 0,45fu = 0,4534 = 15,3 kN/cm2 (do mác thép CCT34 có fu = 34 kN/cm2, Tra bảng phụ lục I trang 281 [2] và dòng 10 trang 60 [2]) Các hệ số f = 0,7; s = 1. min fw wf  sffMinf ws );()( = min(0,718;1*15,3) = min(12,6;15,3) = 12,6 kN/cm

    c = 0, Thay vào biểu thức: VT(2) = 610/(1,152) = 10,66 kN/cm VP(2) = 12,60,9 = 11,34 kN/cm  (2) thỏa mãn  Đường hàn đối đầu đảm bảo điều kiện bền khi chịu kéo. Bài 2. Kiểm tra liên kết ghép chồng dùng đường hàn góc đầu để liên kết hai bản thép có kích thước b×t = 240×10 mm chịu Mômen và Lực cắt đồng thời, với M = 10 kNm; V = 200 kN. Biết rằng mac thép CCT38; hệ số điều kiện làm việc c = 0,9; que hàn N42. Chiều cao thực tế của đường hàn góc h f = 10 mm, các hệ số f = 0,7; s = 1. Lời giải: Liên kết ghép chồng đủ khả năng chịu lực khi đường hàn góc đủ bền, biểu thức kiểm tra bền của đường góc khi chịu M và V đồng thời là:

    ∑Lw = 2Lw = 2*24 = 48 cm (tổng chiều dài tính toán các đoạn đường hàn góc, có 2 đường hàn góc đầu) min fw wf  sffMinf ws );()(

    fwf = 2000 daN/cm2 = 20 kN/cm2 (do que hàn N46. Xem dòng 2, cột 3 bảng 2 trang 60 [2]) fws = 0,45fu = 0,4534 = 15,3 kN/cm2 (do mác thép CCT34 có fu = 34 kN/cm2, Tra bảng phụ lục I trang 281 [2] và dòng 10 trang 60 [2]) Các hệ số f = 0,7; s = 1. min fw wf  sffMinf ws );()( = min(0,720;1*15,3) = min(14;15,3) = 14 kN/cm

    c = 0, Thay vào biểu thức:

    #######   fLhN min.)(][  cwwf = 14814*0,8 = 537,6 kN

    Khả năng chịu lực kéo lớn nhất của đường hàn góc là N = 537,6 kN Bài 2. Thiết kế liên kết hai thanh thép góc 2L150x10 vào bản mã có chiều dày t bm = 12mm bằng hình thức liên kết ghép chồng dùng đường hàn góc cạnh (ở phần sống và phần mép). Biết liên kết chịu lực kéo tính toán N = 730 kN, Hệ số điều kiện làm việc c = 1; với Mac thép CCT38, que hàn N42, hàn tay. các hệ số f = 0,7; s = 1. Lời giải: Do liên kết giữa thép góc vào bản mã nên đây là hình thức liên kết không đối xứng, khi thiết kế liên kết không đối xứng thì phân ra đường hàn sống và đường hàn mép. Các đường hàn này chịu lực khác nhau do lực kéo dọc trục N truyền vào nên cần thiết kế riêng biệt cho hai đường hàn đó. Từ biểu thức kiểm tra bền đường hàn sống và mép, ta sẽ chọn trước chiều cao đường hàn sống và mép, sau đó rút ra được chiều dài tính toán và chiều dài thực tế của các đường hàn này. Chọn chiều cao đường hàn, dựa vào điều kiện cấu tạo, ta chọn sao cho:

    min mff sf  2,1; thhh min(Xem điều kiện cấu tạo của đường hàn góc, dòng 1 đến dòng 5

    trang 58 [2]). Do t max = max( t bn; t tg) = max(12; 10) = 12 mm nên từ dòng 1 bảng tra 2 trang 58 [2] ta có h fmin = 6 mm. t min = min( t bn; t tg) = min(12; 10) = 10 mm  1,2tmin = 1,2*10 = 12 mm Chọn h fm = 7mm = 0,7 cm; chọn h fs = 11 mm = 1,1 cm. Thỏa mãn điều kiện trên (do đường hàn sống chịu lực nhiều hơn đường hàn mép nên chọn hfs > hfm khi đó chiều dài các đường hàn sẽ xấp xĩ nhau)

    Chiều dài thực tế đường hàn sống: 1 .2 .( .)

    1 2 min

     cw s f

    sf fh

    a L kN 

    Chiều dài thực tế đường hàn mép: 1 .2 .( .)

    1 )1( 2 min

       cw m f

    m f fh

    b L Nk  Trong đó: k = 0,7 là hệ số phân phối nội lực về đường hàn sống (dùng thép góc đều cạnh, tra dòng 1 cột 3 bảng 2 trang 68 [2]) min fw wf  sffMinf ws );()( =min(0,718;10,45*38)=min(12,6;17,1) = 12,6 kN/cm N = 730 kN c = 1 Có hai thép góc (2L150x10, nên có 2 đường hàn sống và 2 đường hàn mép) Thay vào ta có:

    Chiều dài thực tế đường hàn sống: cm fh

    a kN cw s f

    1 19 4, .1,1 12 6, .. 1

    1 *7,0 730 .2 .( min.)

     

    Theo điều kiện cấu tạo về chiều dài đường hàn góc cạnh (dòng 5 dưới lên trang 66 [2])  hL ffw 8585 1,1,0.  65 5, cm  Chọn chiều dài thực tế đường hàn sống a = 20 cm

    Chiều dài thực tế đường hàn mép: cm fh

    b Nk mf cw 1 13 4, .7,0 12 1,

    1 )7,01( 730 .2 .( .)

    )1( min

         

    Theo điều kiện cấu tạo về chiều dài đường hàn góc cạnh (dòng 5 dưới lên trang 66 [2])  hL ffw 8585 7,0,0.  41 7, cm  Chọn chiều dài thực tế đường hàn mép b = 14 cm

    Bài 2. Cho liên kết như hình vẽ 2 với các thông số kích thước: bản thép b×t = 250×12mm; hai bản ghép có kích thước bg×tg = 220×8mm; chiều dài bản ghép Lg = 250mm; chiều cao đường hàn h f = 8mm. Liên kết chịu mômen và lực dọc đồng thời với giá trị M = 7kN; V = 200 kN. Biết rằng mac thép CCT38; hệ số điều kiện làm việc c = 1,0; que hàn N42; các hệ số f = 0,7; s = 1. Yêu cầu: Kiểm tra khả năng chịu lực của liên kết?

    250

    8

    12

    8

    250

    10 15

    220

    15

    ####### M M

    V

    V

    Hình 2. Liên kết có bản ghép dùng đường hàn góc cạnh (bài 2)

    Liên kết chịu mômen và lực dọc đồng thời với giá trị M = 7kN; V = 200 kN. Biết rằng mac thép CCT38; hệ số điều kiện làm việc c = 1,0; que hàn N42; các hệ số f = 0,7; s = 1. Yêu cầu: Kiểm tra khả năng chịu lực của liên kết?

    250

    8

    12

    8

    250

    10 15

    220

    15 M M

    V

    V

    Hình 2. Liên kết có bản ghép dùng đường hàn góc cạnh (bài 2) Bài 2. Tính liên kết nối hai bản thép b×t = 320×10mm chịu cắt tính toán V = 750 kN bằng bản ghép và đường hàn góc, Hệ số điều kiện làm việc c = 0,95; với Mac thép CCT34, que hàn N42, hàn tay và kiểm tra bằng phương pháp thông thường. các hệ số f = 0,7; s = 1. Bài 2. Kiểm tra đường hàn góc liên kết console vào cạnh cột. Lực P = 180kN; cách mép cột một đoạn a = 30cm; Thép CCT34; que hàn N42; hàn tay; c = 1. Cho biết chiều cao đường hàn h f = 8mm. các hệ số f = 0,7; s = 1.

    1-

    1

    280

    10

    10

    120

    8

    1 12

    280

    10

    10

    P

    Hình 2. Liên kết console (bài 2)

    Bài 2. Thiết kế liên kết nối hai bản thép b×t = 360x12mm bằng hai hình thức như hình vẽ 2. Liên kết chịu môment tính toán M = 4,5T bằng bản ghép và đường hàn góc, Hệ số điều kiện làm việc c =

    0,95; với Mac thép CCT42, que hàn N46, các hệ số f = 0,7; s = 1, hàn tay và kiểm tra bằng phương pháp thông thường.

    2.4. Dùng đường hàn góc đầu 2.4. Dùng đường hàn góc cạnh Hình 2. Liên kết có bản ghép (bài 2) Bài 2. Cho mối nối liên kết có bản ghép dùng bu lông thường như hình vẽ 2, liên kết chịu lực kéo tính toán N = 350kN, dùng bulông thường nhóm 4, có đường kính d = 18mm, đường kính lỗ bulông d lỗ = 20mm. Thép cơ bản CCT38, hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông b = 0,9, hệ số b1 = 1. Yêu cầu: kiểm tra khả năng chịu lực của liên kết bulông?

    8

    14

    8

    NN

    40

    50

    50

    40

    40 50 4010 130 Hình 2. Liên kết có bản ghép (bài 2) Lời giải: Đối với liên kết có bản ghép, Thân bulong vuông góc với thép cơ bản và bản ghép, trong khi lực tác dụng vào liên kết (Cả M và V) nằm trong mặt phẳng liên kết nên Lực tác dụng vào liên kết sẽ vuông góc với thân bulong. Khi đó bulong làm việc chịu trượt.

    • Khả năng chịu trượt của 1 bulong ][ min bl  ([ NNMinN cbvb )][;]

    Trong đó:

    ][ min bl  ([ NNMinN cbvb )][;]

    Trong đó:

    )1( 4 (. 19 )( )9,0 ,3 14 8,1. 4 ..][.  22 vbvb nvb fN   d = 43,49 kN

    fvb = 190 N/mm2 = 19 kN/cm2 (do cấp độ bền bulong là 5, tra dòng 2, cột 5 bảng phụ lục I trang 300 [2]) ( n v = 1, do có 2 bản thép cơ bản vì đây là liên kết ghép chồng)

    ####### min ftdN vbcb  b  8,1(..][ )( 2,1 )( 39 5, )( )9,0 = 76,79 kN

    fcb = 395 N/mm2 = 39,5 kN/cm2 (Do mác thép CCT34, có f u = 340 N/mm 2 , tra dòng 2, cột 3 bảng phụ lục I trang 300 [2]) Vậy ta có khả năng chịu trượt của 1 bulong là: ][ min bl ([ cbvb  MinNNMinN ()][;] 43 , 49 ; 76 , 79 )= 43,49 kN

    • Số lượng bulong trong mối liên kết:

    43 , 49

    170 ][ min

     N bl

    n N = 3,

     Chọn 4 bulong cho mối liên kết, bố trí thành 2 hàng và 2 dãy bulong. Số lượng các lỗ giảm yếu trên cùng một mặt cắt thép cơ bản là 2 lỗ.

    • Kiểm tra lại thép cơ bản khi bị giảm yếu:

    c n

    f A

    N  . (2)

    An = (20)(1,2) – (2)(2)(1,2) = 19,2 cm VT(2) = (170)/(19,2) = 8,85 kN/cm VP(2) = (21)(1) = 21 kN/cm Vậy (2) thỏa mãn nên thép cơ bản đảm bảo điều kiện bền khi bị giảm yếu do đặt bulong. Bài 2. Thiết kế mối liên kết dùng bulông tinh để nối 2 bản thép có kích thước tiết diện b×t = 220x18 chịu lực cắt V = 540 kN. Liên kết dùng 2 bản ghép, mác thép CCT38, bulông có cấp độ bền 4. đường kính d = 22mm. Đường kính lỗ bulông dlỗ = 24mm. các hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông b1 = 1; b = 0,9. Lời giải:

    • Thiết kế bản ghép:

    Từ điều kiện: g

    gh ggg b ttbtbAA tb 2

    . .

    #######  ; chọn chiều rộng bản ghép bg = b, khi đó

    chiều dày bản ghép cần thiết là: tg > t/2 = 18/2 = 9mm. Chọn tg = 10 mm.

    • Thiết kế bulong cho mối liên kết:

    Đối với liên kết có bản ghép chịu lực cắt V nằm trong mặt phẳng liên kết, thân bulong vuông góc với thép cơ bản nên lực tác dụng vào liên kết sẽ vuông góc với thân bulong. Khi đó bulong làm việc chịu trượt.

    • Khả năng chịu trượt của 1 bulong ][ min bl  ([ NNMinN cbvb )][;]

    Trong đó:

    )2( 4

    (. 15 )( )9,0 ,3 14 2,2. 4

    ..][.  22 vbvb nvb fN   d = 102,58 kN

    ####### min ftdN vbcb  b  2,2(..][ )( 8,1 )( 51 5, )( )9,0 = 183,55 kN

    Vậy ta có khả năng chịu trượt của 1 bulong là: N ][ min bl Min ([ NN cbvb  Min ()][;] 102 , 58 ; 183 , 55 )= 102,58 kN

    • Số lượng bulong trong mối liên kết:

    102 , 58

    540 ][ min

     N bl

    n N = 5,

     Chọn 6 bulong cho mối liên kết, bố trí thành 2 hàng và 3 dãy bulong. Số lượng các lỗ giảm yếu trên cùng một mặt cắt thép cơ bản là 3 lỗ.

    • Kiểm tra lại thép cơ bản khi bị giảm yếu:

    c n

    f A

    N  . (2)

    An = (22)(1,8) – (3)(2,4)(1,8) = 26,64 cm VT(2) = (540)/(26,64) = 20,27 kN/cm VP(2) = (23)(1) = 23 kN/cm Vậy (2) thỏa mãn nên thép cơ bản đảm bảo điều kiện bền khi bị giảm yếu do đặt bulong. Bài 2. Thiết kế mối liên kết dùng bulông thường để nối 2 bản thép có kích thước tiết diện b×t = 250x20 chịu lực kéo trung tâm N = 560 kN. Liên kết dùng 2 bản ghép, mác thép CCT34, bulông có cấp độ bền 4 đường kính d = 20mm. Đường kính lỗ bulông dlỗ = 22mm. hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông b = 0,9, hệ số b1 = 1. Bài 2. Tính liên kết bulông tinh nối 2 bản thép có tiết diện b×t = 220x18 chịu lực cắt V = 540 kN. Liên kết dùng 2 bản ghép, thép CCT38, bulông có cấp độ bền 4 đường kính d = 22mm. Đường kính lỗ bulông dlỗ = 24mm. hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông b = 0,9, hệ số b1 = 1. Bài 2. Cho mối nối liên kết có bản ghép dùng bu lông thường như hình vẽ 2, liên kết chịu mômen và lực cắt đồng thời, với M = 45 kN; V = 240 kN. Liên kết dùng bulông thường nhóm 4, có đường kính d = 20mm, đường kính lỗ bulông d lỗ = 23mm. Thép cơ bản CCT38, hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông b = 0,9, hệ số b1 = 1.

    Bài 2. Kiểm tra bền bu lông trong liên kết cho mối nối giữa dầm phụ và dầm chính (như hình vẽ). Biết nội lực tại mối nối liên kết gồm: M = -600 kN, V = 175 kN, N = 50 kN. Biết liên kết sử dụng bu lông có cấp độ bền 6; đường kính bu lông d = 27mm. Hệ số điều kiện làm việc b = 0,9.

    Hình 2. Liên kết có bản ghép (bài 2)

    CHƯƠNG III. DẦM THÉP

    Bài 3. Cho sơ đồ dầm chịu lực như hình vẽ ( Hình 3 ), với L 1 = 9m; L 2 = 2m. Tải trọng phân bố đều q = 35T/m. Bỏ qua trọng lượng bản thân dầm hãy kiểm tra dầm theo điều kiện bền tại vị trí C có tiết diện như Hình 3. (Thép CCT34, hệ số điều kiện làm việc c = 1)

    Bài 3. ( Lấy giá trị nội lực theo bài tập số 3 với tiết diện theo hình 3 ) Giả sử nếu xem bản cánh của dầm chịu toàn bộ mômen, bản bụng chịu toàn bộ lực cắt, hãy thiết kế mối nối cho bản bụng dầm tại B và C. Mối nối dùng 2 bản ghép và đường hàn góc như ( Hình 3 ) Tự chọn kích thước và Mac thép làm bản ghép, chọn que hàn, chọn phương pháp hàn và phương pháp kiểm tra chất lượng đường hàn.

    Bài 3. Kiểm tra dầm định hình chữ I, có số hiệu I14 chịu Mômen uốn M = 15 kN. Cho biết mác thép CCT34, hệ số điều kiện làm việc c = 0,95. Lời giải: Thép I14 có Wx = 81,7 cm Biểu thức kiểm tra:

    c x

    f W

    M  . (3)

    VT(3) = (15)(100)/(81,7) = 18,36 kN/cm

    A B C

    q

    E

    D F

    y

    x

    y

    x

    Hình 3. 2

     Chọn thép định hình chữ I số hiệu I36, có: Wx = 743 cm Ix = 13380 cm Sx = 423 cm d = tw = 7,5mm = 0,75 cm 2. Kiểm tra theo điều kiện chống cắt:

    cv wx

    x f tI

    SV . .

    .  (3)

    VT(3) = (90)(423)/(13380)(0,75) = 3,79 kN/cm VP(3) = (0,58)(23)(1) = 13,34 kN/cm  OK Bài 3. Cho dầm đơn giản nhịp L = 7m; dầm chịu một tải trọng tập trung tiêu chuẩn Pc = 50kN đặt ở giữa dầm, hệ số vượt tải p = 1,2. Thép làm dầm CCT38, hệ số điều kiện làm việc c = 1. Yêu cầu:

    1. Chọn tiết diện dầm chữ I bằng thép định hình cán nóng?
    2. Kiểm tra lại tiết diện dầm tại vị trí giữa dầm, vị trí gần gối tựa có kể đến trọng lượng bản thân dầm?
    3. Kiểm tra dầm theo điều kiện độ võng, với [Δ/L] = 1/ Bài 3. Cho dầm thép dạng chữ I tổ hợp hàn từ ba bản thép, bản bụng h w× t w = 368×12 mm và bản cánh b f× t f = 180×16 mm; thép làm dầm CCT38 có E = 2,1 4 kN/cm 2 , hệ số điều kiện làm việc c = 1. a/. Kiểm tra tiết diện dầm theo điều kiện bền khi chịu mômen và lực cắt đồng thời với giá trị M = 316 kN và V = 158 kN. b/. Lựa chọn phương án bố trí sườn đầu dầm; tính toán và chọn kích thước sườn đầu dầm theo điều kiện ổn định cục bộ của bản thép làm sườn; vẽ cấu tạo sườn đầu dầm cho dầm chữ I nói trên. Bài 3. Cho dầm thép dạng chữ I tổ hợp hàn từ ba bản thép, bản bụng h w× t w = 368×12 mm và bản cánh b f× t f = 180×16 mm; thép làm dầm CCT38 có E = 2,1 4 kN/cm 2 , hệ số điều kiện làm việc c = 1. a/. Kiểm tra tiết diện dầm theo điều kiện bền khi chịu mômen và lực cắt đồng thời với giá trị M = 305,5 kN và V = 205 kN. b/. Lựa chọn phương án bố trí sườn đầu dầm; tính toán và chọn kích thước sườn đầu dầm theo điều kiện ổn định cục bộ của bản thép làm sườn; vẽ cấu tạo sườn đầu dầm cho dầm chữ I nói trên. Bài 3. Cho dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều tiêu chuẩn qc = 30T/m ( đã kể đến trọng lượng bản thân của dầm ). Nhịp tính toán của dầm L = 6m. Tiết diện dầm tổ hợp có kích thước bản cánh: bf×tf = 250x16mm, bản bụng hw×tw = 668x10mm. Mac thép CCT34 có E = 2,1 4 kN/cm 2. Yêu cầu: a). Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng, bản cánh dầm?

    b). Kiểm tra dầm theo điều kiện độ võng với [∆/L] = 1/250? c). Kiểm tra sườn đầu dầm theo điều kiện ổn định cục bộ và ổn định tổng thể với b s = b f , chiều dày sườn cho trước t s = 20mm? Bài 3. Cho dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều tiêu chuẩn qc = 15T/m ( đã kể đến trọng lượng bản thân của dầm ). Nhịp tính toán của dầm L = 8m. Tiết diện dầm tổ hợp có kích thước bản cánh: bf×tf = 330x16mm, bản bụng hw×tw = 618x10mm. Mac thép CCT38 có E = 2,1 4 kN/cm 2. Yêu cầu: a). Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng, bản cánh dầm? b). Kiểm tra dầm theo điều kiện độ võng với [∆/L] = 1/250? c). Kiểm tra sườn đầu dầm theo điều kiện ổn định cục bộ và ổn định tổng thể với b s = b f , chiều dày sườn cho trước t s = 20mm? Bài 3. Kiểm tra chi tiết sườn đầu dầm ( hình 3 ) ở mối nối gối dầm chính lên cột thép theo điều kiện bền có xét đến ổn định ngoài mặt phẳng dầm của sườn gối dầm. Biết rằng sơ đồ chịu lực của dầm như hình vẽ ( hình 3 ) có P = 1650 kN; L = 5m. Thép làm sườn gối CCT34 với E = 2,1x10 4 kN/cm 2 , hệ số điều kiện làm việc c = 1 có kích thước và tiết diện như hình 2; Trong đó: Kích thước của dầm: bf = 220mm; hw = 540mm; tw = 10mm; tf = 18mm; chiều dày sườn ts = 16mm.

    C

    P

    A B

    2

    1

    1

    2

    hw

    tf

    tf

    ts

    c 1

    bf tw

    hw

    tf

    tf

    bf

    tw

    ts

    20 20

    Hình 3 Hình 3.

    Bài 3. Cho dầm định hình có số hiệu thép, mác thép và hệ số điều kiện làm việc trong bảng. - Kiểm tra tiết diện dầm định hình khi chịu lực cắt V? - Trong trường hợp dầm định hình không thỏa mãn điều kiệu chịu cắt, hãy lập luận và đưa ra phương án chọn lại tiết diện, kiểm tra lại tiết diện dầm định hình sau khi đã chọn lại? Số liệu cho các câu như sau: