Bài tập phát âm tiếng anh âm i năm 2024

  1. Cách phát âm: IPA hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt.

Nguyên âm đơn Monophthongs

Nguyên âm đôi Diphthongs NGUYÊN ÂM Vowels

i: bee

ɪ ship

ʊ put

u: shoot

ɪə clear

eɪ gate

e bed

ə better

ɜ: bird

ɔ: door

ʊə tour

ɔɪ boy

əʊ note

æ cat

ʌ fun

ɑ: car

ɒ on

eə bear

aɪ smile

aʊ how

PHỤ ÂM Consonants

p pet

b bed

t tea

d dog

t∫ cheap

dʒ July

k key

g get

f fan

v vase

θ think

ð this

s see

z zoo

sheep

ʒ vision

m man

n nose

η bank

h hat

l lemon

r red

w wet

j yes

Các nguyên âm và phụ âm tiếng Anh có một số cách phát âm nhất định. Sau đây là một số cách phát âm thông thường của một số chữ cái tiếng Anh.

  1. Nguyên âm đơn:  Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm đơn trong tiếngAnh

Chữ cái Phát âm Ví dụ a /æ/ fan, national

/eɪ/ take, nature

/ɔ:/ fail, altogether /ɒ/ want, quality /e/ many, any

/ɪ/ Message /ə/ afraid, familiar

/ɑ:/ after, class e /i:/ fever, gene /e/ educate, flexible

/ɪ/ explore, security

/ə/ interest, chicken o /ɒ/ floppy, bottle /ʌ/ son, wonder

/əʊ/ post, almost /ə/ computer, purpose

/wʌ/ one, once u /ʌ/ cut, fungus /ju/ human, university

/ʊ/ Push /u:/ Include

/ə/ Success i /ɪ/ fit, slippery /aɪ/ strive, sacrifice

/ə/ terrible, principle y /i/ therapy, worry

/aɪ/ shy, multiply

  1. Nguyên âm đôi o Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm đôi trong tiếng Anh. ai /eɪ/ gain, entertain

/eə/ fair, armchair ay /eɪ/ stay, betray au /ɔ:/ naughty, audience

aw /ɔ:/ awful, lawn ea /i:/ beat, measles

/eɪ/ great, break /e/ health, feather ei /eɪ/ weight, eighty

/i:/ ceiling, deceive

/aɪ/ Height

/s/ certify, cycle /∫/ special, ocean

d /d/ dramatic, demand /dʒ/ gradual, educate g /g/ guess, regular

/dʒ/ germ, origin

/ʒ/ beige, garage n /n/ neck, fun /η/ uncle, drink s /s/ secret, optimist

/z/ rose, resume /∫/ sugar, ensure

/ʒ/ usually, occasion t /t/ tutor, pretence /∫/ option, initial

/t∫/ culture, question x /gz/ exist, exhibit

/ks/ box, mixture /k∫/ anxious, luxury qu /kw/ Queue, require

ch /k/ chemist, mechanic /t∫/ check, bunch

/∫/ machine, parachute sh /∫/ shock, smash th /θ/ theme, depth

/ð/ thus, feather gh /f/ rough, laughter

ph /f/ photo, paragraph

  1. Quy tắc phát âm đuôi “-s/es” và đuôi “-ed”.
  2. Quy tắc phát âm đuôi-s/es

Đuôi -s/es của danh từ số nhiều/ sở hữu cách hoặc dạng động từ chia ở thì hiện tại đơn đi với chủ ngữở ngôi thứ 3 số ít được phát âm theo 3 cách:

  1. Phát âm là /s/ sau các phụ âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /t/,/θ/): speaks /spi:ks/
  2. Phát âm là /z/ sau các nguyên âm và phụ âm hữu thanh: ways/weɪz/ names /neɪmz/
  3. Phát âm là /ɪz/ sau các phụ âm âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/,/dʒ/. colleges/&

    039;kɒlɪdʒɪz/ teaches/&

    039;ti:t∫ɪz/

2. Quy tắc phát âm đuôi -ed

của động từ quá khứ:

Thường có 3 cách phát âm đuôi -ed:

  1. Phát âm /id/ sau t và d: needed/ni:dɪd/ operated /&

    039;ɒpəreitɪd/B ÀI 1: NGỮ ÂM I. Cách phát âm: IPA hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt. Nguyê n âm đơn Monop hthong s

Nguy ên âm đôi Diph thon gs NGU YÊN ÂM Vowel s

i: be e

ɪ ship

ʊ put

u: sho ot

ɪə clea r

eɪ gat e e be d

ə bett er

ɜ: bir d

ɔ: doo r

ʊə tour

ɔɪ bo y

əʊ not e æ ca t

ʌ fun

ɑ: car

ɒ on

eə bea r

aɪ sm ile

aʊ ho w PHỤ ÂM Consona nts

p pe t

b bed

t tea

d dog

t∫ che ap

dʒ Jul y

k key

g get

f fa n

v vas e

θ thi nk

ð this

s see

z zo o

she ep

ʒ visi on

/ə/ terrible, principle y /i/ therapy, worry

/aɪ/ shy, multiply

  1. Nguyên âm đôi o Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm đôi trong tiếng Anh. ai /eɪ/ gain, entertain /eə/ fair, armchair ay /eɪ/ stay, betray

au /ɔ:/ naughty, audience aw /ɔ:/ awful, lawn

ea /i:/ beat, measles /eɪ/ great, break /e/ health, feather

ei /eɪ/ weight, eighty /i:/ ceiling, deceive

/aɪ/ height ey /eɪ/ hey, convey /i:/ key

ee /i:/ cheese, kneel ie /i:/ piece, relieve

/aɪ/ lie, tie /ə/ ancient, proficient

/aɪə/ society, quiet oa /əʊ/ load, coast

/ɔ:/ abroad, broaden oo /u:/ tool, goose /ʊ/ book, foot

/ʌ/ flood, blood ou /aʊ/ mouse, account

/əʊ/ soul, shoulder

/ʌ/ couple, trouble /u:/ group, souvenir

/ʊ/ could, would /ə/ famous, marvelous ow /aʊ/ cow, brown

/əʊ/ throw, yellow oi /ɔɪ/ voice, join

oy /ɔɪ/ joy, boy oe /əʊ/ toe, foe ui /ɪ/ build, guitar

uy /aɪ/ buy, guy ew /ju:/ new, dew

Lưu ý: Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, ngoài ra có những trường hợp ngoại lệ. Khi chưa chắc chắn, chúng ta phải tra từ điển và ghi nhớ cách phát âm từng từ cho chính xác.

  1. Phụ âm:  Quy tắc phát âm các chữ cái phụ âm trong tiếng Anh. c /k/ close, confident

/s/ certify, cycle /∫/ special, ocean

d /d/ dramatic, demand /dʒ/ gradual, educate g /g/ guess, regular

/dʒ/ germ, origin

/ʒ/ beige, garage n /n/ neck, fun /η/ uncle, drink s /s/ secret, optimist

/z/ rose, resume /∫/ sugar, ensure

/ʒ/ usually, occasion

  1. Phát âm /id/ sau t và d: needed/ni:dɪd/ operated /&

    039;ɒpəreitɪd/

  2. Phát âm /t/ sau phụ âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /0/, /s/, /∫/, /t∫/): stopped/stɒpt/ finished/&

    039;fɪnɪ∫t/

Phát âm /d/ sau nguyên âm và phụ âm hữu thanh: stayed/steɪd/ questioned /'kwest∫ənd/ Lưu ý: Đối với những tính từ có đuôi là -ed có thể không theo quy tắc này: learned(adj): /'lɜ:nɪd/ wretched (adj):/'ret∫ɪd/ II. Luyện tập: DẠNG 1: CÁCH PHÁT ÂM CHỮ CÁI LÀ “PHỤ ÂM” Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.