- Cách phát âm: IPA hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt.
Nguyên âm đơn Monophthongs
Nguyên âm đôi Diphthongs NGUYÊN ÂM Vowels
i: bee
ɪ ship
ʊ put
u: shoot
ɪə clear
eɪ gate
e bed
ə better
ɜ: bird
ɔ: door
ʊə tour
ɔɪ boy
əʊ note
æ cat
ʌ fun
ɑ: car
ɒ on
eə bear
aɪ smile
aʊ how
PHỤ ÂM Consonants
p pet
b bed
t tea
d dog
t∫ cheap
dʒ July
k key
g get
f fan
v vase
θ think
ð this
s see
z zoo
∫
sheep
ʒ vision
m man
n nose
η bank
h hat
l lemon
r red
w wet
j yes
Các nguyên âm và phụ âm tiếng Anh có một số cách phát âm nhất định. Sau đây là một số cách phát âm thông thường của một số chữ cái tiếng Anh.
- Nguyên âm đơn: Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm đơn trong tiếngAnh
Chữ cái Phát âm Ví dụ a /æ/ fan, national
/eɪ/ take, nature
/ɔ:/ fail, altogether /ɒ/ want, quality /e/ many, any
/ɪ/ Message /ə/ afraid, familiar
/ɑ:/ after, class e /i:/ fever, gene /e/ educate, flexible
/ɪ/ explore, security
/ə/ interest, chicken o /ɒ/ floppy, bottle /ʌ/ son, wonder
/əʊ/ post, almost /ə/ computer, purpose
/wʌ/ one, once u /ʌ/ cut, fungus /ju/ human, university
/ʊ/ Push /u:/ Include
/ə/ Success i /ɪ/ fit, slippery /aɪ/ strive, sacrifice
/ə/ terrible, principle y /i/ therapy, worry
/aɪ/ shy, multiply
- Nguyên âm đôi o Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm đôi trong tiếng Anh. ai /eɪ/ gain, entertain
/eə/ fair, armchair ay /eɪ/ stay, betray au /ɔ:/ naughty, audience
aw /ɔ:/ awful, lawn ea /i:/ beat, measles
/eɪ/ great, break /e/ health, feather ei /eɪ/ weight, eighty
/i:/ ceiling, deceive
/aɪ/ Height
/s/ certify, cycle /∫/ special, ocean
d /d/ dramatic, demand /dʒ/ gradual, educate g /g/ guess, regular
/dʒ/ germ, origin
/ʒ/ beige, garage n /n/ neck, fun /η/ uncle, drink s /s/ secret, optimist
/z/ rose, resume /∫/ sugar, ensure
/ʒ/ usually, occasion t /t/ tutor, pretence /∫/ option, initial
/t∫/ culture, question x /gz/ exist, exhibit
/ks/ box, mixture /k∫/ anxious, luxury qu /kw/ Queue, require
ch /k/ chemist, mechanic /t∫/ check, bunch
/∫/ machine, parachute sh /∫/ shock, smash th /θ/ theme, depth
/ð/ thus, feather gh /f/ rough, laughter
ph /f/ photo, paragraph
- Quy tắc phát âm đuôi “-s/es” và đuôi “-ed”.
- Quy tắc phát âm đuôi-s/es
Đuôi -s/es của danh từ số nhiều/ sở hữu cách hoặc dạng động từ chia ở thì hiện tại đơn đi với chủ ngữở ngôi thứ 3 số ít được phát âm theo 3 cách:
- Phát âm là /s/ sau các phụ âm vô thanh [/p/, /k/, /f/, /t/,/θ/]: speaks /spi:ks/
- Phát âm là /z/ sau các nguyên âm và phụ âm hữu thanh: ways/weɪz/ names /neɪmz/
- Phát âm là /ɪz/ sau các phụ âm âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/,/dʒ/. colleges/&
039;kɒlɪdʒɪz/ teaches/&
039;ti:t∫ɪz/
2. Quy tắc phát âm đuôi -ed
của động từ quá khứ:
Thường có 3 cách phát âm đuôi -ed:
- Phát âm /id/ sau t và d: needed/ni:dɪd/ operated /&
039;ɒpəreitɪd/B ÀI 1: NGỮ ÂM I. Cách phát âm: IPA hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt. Nguyê n âm đơn Monop hthong s
Nguy ên âm đôi Diph thon gs NGU YÊN ÂM Vowel s
i: be e
ɪ ship
ʊ put
u: sho ot
ɪə clea r
eɪ gat e e be d
ə bett er
ɜ: bir d
ɔ: doo r
ʊə tour
ɔɪ bo y
əʊ not e æ ca t
ʌ fun
ɑ: car
ɒ on
eə bea r
aɪ sm ile
aʊ ho w PHỤ ÂM Consona nts
p pe t
b bed
t tea
d dog
t∫ che ap
dʒ Jul y
k key
g get
f fa n
v vas e
θ thi nk
ð this
s see
z zo o
∫
she ep
ʒ visi on
/ə/ terrible, principle y /i/ therapy, worry
/aɪ/ shy, multiply
- Nguyên âm đôi o Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm đôi trong tiếng Anh. ai /eɪ/ gain, entertain /eə/ fair, armchair ay /eɪ/ stay, betray
au /ɔ:/ naughty, audience aw /ɔ:/ awful, lawn
ea /i:/ beat, measles /eɪ/ great, break /e/ health, feather
ei /eɪ/ weight, eighty /i:/ ceiling, deceive
/aɪ/ height ey /eɪ/ hey, convey /i:/ key
ee /i:/ cheese, kneel ie /i:/ piece, relieve
/aɪ/ lie, tie /ə/ ancient, proficient
/aɪə/ society, quiet oa /əʊ/ load, coast
/ɔ:/ abroad, broaden oo /u:/ tool, goose /ʊ/ book, foot
/ʌ/ flood, blood ou /aʊ/ mouse, account
/əʊ/ soul, shoulder
/ʌ/ couple, trouble /u:/ group, souvenir
/ʊ/ could, would /ə/ famous, marvelous ow /aʊ/ cow, brown
/əʊ/ throw, yellow oi /ɔɪ/ voice, join
oy /ɔɪ/ joy, boy oe /əʊ/ toe, foe ui /ɪ/ build, guitar
uy /aɪ/ buy, guy ew /ju:/ new, dew
Lưu ý: Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, ngoài ra có những trường hợp ngoại lệ. Khi chưa chắc chắn, chúng ta phải tra từ điển và ghi nhớ cách phát âm từng từ cho chính xác.
- Phụ âm: Quy tắc phát âm các chữ cái phụ âm trong tiếng Anh. c /k/ close, confident
/s/ certify, cycle /∫/ special, ocean
d /d/ dramatic, demand /dʒ/ gradual, educate g /g/ guess, regular
/dʒ/ germ, origin
/ʒ/ beige, garage n /n/ neck, fun /η/ uncle, drink s /s/ secret, optimist
/z/ rose, resume /∫/ sugar, ensure
/ʒ/ usually, occasion
- Phát âm /id/ sau t và d: needed/ni:dɪd/ operated /&
039;ɒpəreitɪd/
- Phát âm /t/ sau phụ âm vô thanh [/p/, /k/, /f/, /0/, /s/, /∫/, /t∫/]: stopped/stɒpt/ finished/&
039;fɪnɪ∫t/
Phát âm /d/ sau nguyên âm và phụ âm hữu thanh: stayed/steɪd/ questioned /'kwest∫ənd/ Lưu ý: Đối với những tính từ có đuôi là -ed có thể không theo quy tắc này: learned[adj]: /'lɜ:nɪd/ wretched [adj]:/'ret∫ɪd/ II. Luyện tập: DẠNG 1: CÁCH PHÁT ÂM CHỮ CÁI LÀ “PHỤ ÂM” Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.