Bài tập toán lớp 1 học kỳ 2 theo tuần

Lớp 1 là lớp đầu tiên các bạn nhỏ làm quen với môn Toán một cách có hệ thống. Và phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 2 cũng là một trong nhiều cách tiếp cận kiến thức cho các em. Chương trình Toán lớp 1 chủ yếu vẫn là đếm và tính toán trong phạm vi nhỏ. Nhận biết các dấu lớn hơn, nhỏ hơn… Phần hình học cũng nhận biết hình, đếm hình cơ bản như hình vuông, tròn, tam giác. Các em từ dưới mầm non với môi trường vừa học vừa chơi. Lên lớp 1 nên được làm quen và luyện tập dưới dạng phiếu chia theo từng tuần để ôn tập kiến thức.

Thông báo:  Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 HK 2

Việc học trên lớp một tiết với thời lượng 45 phút, học sinh không thể nắm và vận dụng được hết các kiến thức. Vì vậy mà làm bài tập về nhà là một cách để các em củng cố những gì được học ở trên lớp. Chúng tôi biên soạn tài liệu này nhằm cung cấp tài liệu cho thầy cô và phụ huynh tham khảo. Có thể trong quá trình ra đề hoặc tìm kiếm tài liệu cho các bạn nhỏ học thêm. Bài tập bám sát chương trình sách giáo khoa. Được phân loại và hệ thống khoa học theo từng tuần. Việc này giúp các em nhớ được kiến thức theo tuần. Như vậy khối lượng kiến thức cũng không bị quá nhiều. Và các em cũng không cảm thấy bị quá tải hay nhồi nhét.

Có thể bạn quan tâm:  Chuẩn Kiến Thức Kĩ Năng Lớp 1

Chúc các em luôn tìm được niềm vui và hứng thú trong việc học. Chúng tôi luôn mong muốn nhận được sự đóng góp và ý kiến phản hồi của độc giả để đội ngũ xây dựng nội dung ngày càng hoàn thiện hơn.

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Nguyễn Xuân Trường - Hà Nội

Kích hoạt thành công khóa học:
LUYỆN THI THQG MÔN TOÁN

 



Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn tiếng việt, Phiếu bài tập cuối tuần môn tiếng việt lớp 1, Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn toán, Phiếu bài tập cuối tuần môn toán lớp 1, Phiếu bài tập cuối tuần môn toán học kì 2 lớp 1, Phiếu bài tập cuối tuần môn tiếng việt học kì 2 lớp 1.

Phiếu bài tập cuối tuần môn toán + tiếng việt lớp 1 học kì 2  miễn phí theo từng tuần.

Tài liệu có định dạng file word, đây là tài liệu tham khảo cho quý thầy cô soạn giảng, là tài liệu tham khảo cho các em học sinh làm bài tập tại nhà giúp phụ huynh theo dõi và đánh giá được quá trình học tập của con em mình.

Link tải file word Phiếu bài tập cuối tuần môn toán + tiếng việt lớp 1 học kì 2:

LInk tải full các tuần học kì 2: Tải xuống

5.206 lượt xem

Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống: Tuần 20

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống: Tuần 20 bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 1 tuần 20 cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 1. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm các câu hỏi được biên soạn, giúp cho các em học sinh tham khảo củng cố kỹ năng giải Toán lớp 1 chuẩn bị cho các bài thi học kì 1 lớp 1 và bài thi học kì 2 lớp 1 đạt kết quả cao.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp, mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 20

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]:

Mẫu: 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị

a] ….gồm 3 chục và 6 đơn vị.b] 82 gồm ….chục và ….đơn vị.
c] ….gồm 1 chục và 5 đơn vị.d] 71 gồm ….chục và ….đơn vị.

Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 3:

a] Sắp xếp các số 82, 24, 14, 6, 93, 0, 22 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b] Sắp xếp các số 5, 33, 62, 15, 58, 17, 59 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài 4: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:

72 … 3792 … 4918 … 18
59 … 9147 … 1891 …. 91

Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 20

Bài 1:

a] 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị.b] 82 gồm 8 chục và 2 đơn vị.
c] 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.d] 71 gồm 7 chục và 1 đơn vị.

Bài 2:

Bài 3:

a] Sắp xếp: 0, 6, 14, 22, 24, 82, 93.

b] Sắp xếp: 62, 59, 58, 33, 17, 15, 5.

Bài 4:

72 > 3792 > 4918 = 18
59 < 9147 > 1891 = 91

--------------------

Trên đây là Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 kèm lời giải chi tiết dành cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán đã được học. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì lớp 1.

Cập nhật: 22/01/2021

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 2 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp cho các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1 giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải Toán và học viết nhanh lớp 1. Mời các thầy cô tham khảo và tải về chi tiết.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 2:

  • I. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 - Tuần 19
    • 1. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Toán
    • 2. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Tiếng Việt
  • II. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 - Tuần 20
    • 1. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Toán
    • 2. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Tiếng Việt
  • III. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 - Tuần 21
    • 1. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Toán
    • 2. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Tiếng Việt
  • IV. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 - Tuần 22
    • 1. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Toán
    • 2. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Tiếng Việt

I. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 - Tuần 19

1. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Toán

Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…

Môn Toán

Bài 1.

a. Viết các số từ 10 đến 20:

………………………………………………………………………………………………

b. Viết các số từ 20 đến 10:

………………………………………………………………………………………………

Bài 2. Số?

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]:

Bài 4. Số?

a] Số 15 gồm … chục và … đơn vị

Số 20 gồm … chục và … đơn vị

Số 14 gồm … chục và … đơn vị

Số 11 gồm … chục và … đơn vị

Số 18 gồm … chục và … đơn vị

b] Số liền trước của số 13 là ……

Số liền sau của số 16 là ……

Số liền sau của số 19 là ……

Số liền trước của số 18 là ……

Số liền trước của số 11 là ……

c] Mẹ mua hai chục trứng. Vậy mẹ đã mua … quả trứng.

Bài 5. Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10 theo thứ tự:

Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………

Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...

2. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Tiếng Việt

1. Đọc:

Em đọc:

Chuồn chuồn bay thấp thì mưa

Bay cao thì nắng bay vừa thì râm.

2. Viết: [Cha mẹ đọc cho học sinh viết các từ theo cỡ chữ nhỏ]

kiên trì, xanh mướt, chuồn chuồn, diễn viên, buồn phiền, thua thiệt, sửa chữa, dưa chuột, vượt khó, xuyên suốt, bánh cuốn, chuột nhắt, ngạc nhiên, khuyên nhủ.

Chuồn chuồn bay thấp thì mưa

Bay cao thì nắng bay vừa thì râm.

II. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 - Tuần 20

1. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Toán

Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…

Môn Toán

Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số 13 gồm … đơn vị và … chục.

+ Số 16 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị.

+ Số 10 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số liền trước số 20 là …

+ Số liền sau số 10 là …

+ Số liền trước số 17 là …

+ Số bé nhất có một chữ số là …

+ Số bé nhất có hai chữ số là …

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

12 + 3

10 + 9

19 + 0

19 - 5

16 - 4

14 + 4

17 - 2

18 - 6

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 3. Số?

10 + … = 18

16 – … = 13

14 + 5 = …

19 – 3 – … = 11

.... + 3 = 17

19 – 3 = …

… – 5 = 12

15 + … – 8 = 10

Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:

Bài 5. Nối với số thích hợp:

2. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Tiếng Việt

1. Đọc:

Mùa hạ

Sang tháng tư, xuân vừa tàn, nắng hạ tràn về. Mùa hạ là mùa của nắng, của mưa. Nắng chang chang, gay gắt. Mưa sầm sập đổ thật bất ngờ. Mùa hạ là mùa của hoa sen, hoa nhài, hoa loa kèn. Hoa sen toả ngan ngát. Hoa nhài, hoa loa kèn thì khoe sắc trắng giản dị mà mang đậm nét tinh khiết, thanh cao.

2. Bài tập

Tìm trong bài “Mùa hạ”:

+ 3 tiếng chứa vần chỉ có âm chính: ………………………………………..

+ 3 tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính: ………………………………..

+ 3 tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối: ………………………………..

+ 2 tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối: ……………………..

……………………………………………………………………………….

3. Viết:

….……………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………

III. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 - Tuần 21

1. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Toán

Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…

Môn Toán

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:

1. Số 15 đọc là:

A. mười năm

B. mười lăm

C. một năm

2. Số nào dưới đây lớn hơn 18?

A. 19

B. 16

C. 10

3. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:

A. 17

B. 18

C. 19

4. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là:

A. 10

B. 9

C. 11

5. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là:

A. 15

B. 16

C. 17

6. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.

Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà

Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau

Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà

Bài 2. Số?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

…..

11

…..

…..

18

…..

…..

19

…..

…..

15

…..

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

…..

10

…..

…..

8

…..

…..

2

…..

…..

17

…..

Bài 3. Đặt tính rồi tính:

14 + 3

15 + 0

18 – 8

16 – 5

11 – 1

12 + 7

13 + 5

19 – 3

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

12 + 3

19 + 0

16 – 2

17 – 4

18 – 3

11 + 8

16 + 1

17 – 7

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

13 + 3

15 – 0

12 + 2

11 + 4

17 – 6

14 – 2

14 + 4

16 – 6

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự:

1. Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………

2. Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...

Bài 5. Tính:

12 + 4 = …

14 – 4 = …

10 + 3 + 4 = …

12 + 6 – 2 = …

15 + 1 = …

15 – 2 = …

15 – 3 + 7 = …

17 – 7 + 5 = …

13 + 6 = …

19 – 6 = …

19 – 6 – 3 = …

19 – 1 + 1 = …

11 + 6 = …

17 – 0 = …

18 + 1 – 9 = …

15 + 3 + 1 = …

Bài 6. Số?

Bài 7. >,

Chủ Đề