Bài tập viết lại câu causative form có đáp án

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'll have another key ____.

  • A made
  • B making
  • C to make
  • D make

Câu 2 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

You should ____ a professional to check your house for earthquake damage.

  • A have
  • B make
  • C take
  • D get

Câu 3 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Have her ____ these letters, please.

  • A type
  • B to type
  • C typed
  • D typing

Câu 4 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

What did you do this morning? We ____ the room whitewashed.

  • A had
  • B have
  • C got to
  • D order

Câu 5 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The students got the librarian ____ books for them.

  • A buy
  • B to buy
  • C bought
  • D buying

Câu 6 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

John had just had his brother ____ a house for him on Fifth Avenue.

  • A building
  • B build
  • C to build
  • D built

Câu 7 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Let's have our waiter ____ some coffee.

  • A bring
  • B to bring
  • C bringing
  • D brought

Câu 8 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The teacher had the students ____ their test.

  • A hand in
  • B handed in
  • C handing in
  • D having handed in

Câu 9 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Why don't you have that coat ____?

  • A cleaned
  • B clean
  • C cleaning
  • D to clean

Câu 10 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

By ____ the housework done, we have time to further our studies.

  • A taking
  • B to have
  • C having
  • D to get

Câu 11 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'm sorry I'm late, but I ____ my watch ____ on the way here.

  • A have/ cleaned
  • B had/ clean
  • C had/ cleaned
  • D had/ to clean

Câu 12 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

It's about time you _________your house ____.

  • A have/ whitewash
  • B had/whitewashed
  • C has/whitewashing
  • D had had/ to whitewash

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

I had my nephew paint the gate last week.

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

She will have Peter wash her car tomorrow.

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

I will get the dressmaker to make a new dress.

Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

John gets his sister to clean his shirt.

Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

Anne has had a friend type her composition.

Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

Rick will have a barber cut his hair.

Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

Are you going to have the shoemaker repair your shoes?

Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.

Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

She often gets the technician to maintain the heater.

Câu 22 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

They had the police arrest the shoplifter.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'll have another key ____.

  • A made
  • B making
  • C to make
  • D make

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O [vật] + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> I'll have another key made.

Tạm dịch: Tôi sẽ làm một chiếc chìa khóa khác.

Câu 2 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

You should ____ a professional to check your house for earthquake damage.

  • A have
  • B make
  • C take
  • D get

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O [người] + to V: nhờ/ mượn ai làm gì

\= S + have + O [người] + V nguyên thể

\=> You should get a professional to check your house for earthquake damage.

Tạm dịch: Bạn nên nhờ một chuyên gia kiểm tra ngôi nhà của bạn xem có thiệt hại do động đất không.

Câu 3 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Have her ____ these letters, please.

  • A type
  • B to type
  • C typed
  • D typing

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: [S + ] have + O [người] + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

\=> Have her type these letters, please.

Tạm dịch:Làm ơn cho cô ấy gõ những chữ cái này.

Câu 4 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

What did you do this morning? We ____ the room whitewashed.

  • A had
  • B have
  • C got to
  • D order

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get/ have + O [vật] +Vp2: có thứ gì/ cái gì được làm gì

Thì của động từ là thì quá khứ đơn [dựa vào câu hỏi phía trước] nên đáp án phù hợp nhất là A

\=> What did you do this morning? We had the room whitewashed.

Tạm dịch: Bạn đã làm gì vào sáng nay? Chúng tôi đã để căn phòng được quét vôi lại.

Câu 5 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The students got the librarian ____ books for them.

  • A buy
  • B to buy
  • C bought
  • D buying

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O [người] + to V: nhờ/ mượn ai làm gì

\=> The students got the librarian to buy books for them.

Tạm dịch: Các học sinh được thủ thư mua sách cho họ.

Câu 6 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

John had just had his brother ____ a house for him on Fifth Avenue.

  • A building
  • B build
  • C to build
  • D built

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O [người] + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

\=> John had just had his brother build a house for him on Fifth Avenue.

Tạm dịch:John vừa nhờ anh trai xây cho anh một ngôi nhà trên đại lộ số 5.

Câu 7 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Let's have our waiter ____ some coffee.

  • A bring
  • B to bring
  • C bringing
  • D brought

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O [người] + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

\=> Let's have our waiter bring some coffee.

Tạm dịch: Hãy để người phục vụ của chúng tôi mang một ít cà phê.

Câu 8 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The teacher had the students ____ their test.

  • A hand in
  • B handed in
  • C handing in
  • D having handed in

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O [người] + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

\=> The teacher had the students hand in their test.

Tạm dịch: Giáo viên đã cho học sinh làm bài kiểm tra của họ.

Câu 9 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Why don't you have that coat ____?

  • A cleaned
  • B clean
  • C cleaning
  • D to clean

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O [vật] + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> Why don't you have that coat cleaned?

Tạm dịch: Tại sao bạn không giặt cái áo khoác đó?

Câu 10 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

By ____ the housework done, we have time to further our studies.

  • A taking
  • B to have
  • C having
  • D to get

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have/ get + O [vật] + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

Sau giới từ [by], động từ phải chia dạng Ving

\=> By having the housework done, we have time to further our studies.

Tạm dịch: Bằng cách làm xong việc nhà, chúng tôi có thời gian để học tiếp.

Câu 11 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'm sorry I'm late, but I ____ my watch ____ on the way here.

  • A have/ cleaned
  • B had/ clean
  • C had/ cleaned
  • D had/ to clean

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O [vật] + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

Dựa vào ngữ cảnh câu, mệnh đề sau but phải ở chia ở thể quá khứ để diễn tả hành động đã xảy ra

\=> I'm sorry I'm late, but I had my watch cleaned on the way here.

Tạm dịch: Tôi xin lỗi vì đến muộn, nhưng tôi đã cho làm sạch đồng hồ trên đường tới đây.

Câu 12 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

It's about time you _________your house ____.

  • A have/ whitewash
  • B had/whitewashed
  • C has/whitewashing
  • D had had/ to whitewash

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc:

- It is time + S + V [quá khứ đơn]

- S + have + O [vật] + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> It's about time you had your house whitewashed.

Tạm dịch: Đã đến lúc bạn quét vôi lại ngôi nhà của mình.

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

I had my nephew paint the gate last week.

Đáp án

I had my nephew paint the gate last week.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O [vật] + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> I had the gate painted last week.

Tạm dịch: Tôi đã sơn cánh cổng vào tuần trước.

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

She will have Peter wash her car tomorrow.

Đáp án

She will have Peter wash her car tomorrow.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O[vật] + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> She will have her car washed tomorrow.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ rửa xe vào ngày mai.

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

I will get the dressmaker to make a new dress.

Đáp án

I will get the dressmaker to make a new dress.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O[vật] + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> I will get a new dress made.

Tạm dịch: Tôi sẽ có một chiếc váy mới được may.

Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

John gets his sister to clean his shirt.

Đáp án

John gets his sister to clean his shirt.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O[vật] + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> John gets his shirt cleaned.

Tạm dịch: John nhờ chiếc áo sơ mi của mình được giặt sạch.

Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

Anne has had a friend type her composition.

Đáp án

Anne has had a friend type her composition.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O[vật] + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> Anne has had her composition typed.

Tạm dịch: Anne có bài luận được gõ máy.

Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

Rick will have a barber cut his hair.

Đáp án

Rick will have a barber cut his hair.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O[vật] + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> Rick will have his hair cut.

Tạm dịch: Rick sẽ cắt tóc.

Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

Are you going to have the shoemaker repair your shoes?

Đáp án

Are you going to have the shoemaker repair your shoes?

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O[vật] + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> Are you going to have your shoes repaired?

Tạm dịch: Bạn sắp mang giày đi sửa à?

Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.

Đáp án

We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O[vật] + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> We had this photograph taken when we were on holiday last summer.

Tạm dịch: Chúng tôi có bức ảnh này được chụp khi chúng tôi đi nghỉ hè năm ngoái.

Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

She often gets the technician to maintain the heater.

Đáp án

She often gets the technician to maintain the heater.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O[vật] + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> She often gets the heater maintained.

Tạm dịch: Cô ấy thường xuyên cho máy sưởi được bảo dưỡng .

Câu 22 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

They had the police arrest the shoplifter.

Đáp án

They had the police arrest the shoplifter.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc:

S + have O1 [người] + V nguyên thể + O2 [người]: nhờ/ mượn ai làm gì ai

S + have + O2+ Vp2 [+ by O1]

\=> They had the shoplifter arrested.

Tạm dịch: Họ đã bắt giữ người ăn cắp vặt.

Chủ Đề