Lượt xem: 1256673
- Giải golf nữ chuyên nghiệp Hàn Quốc trở lại Việt Nam
- Bunker trên sân golf là gì? Làm thế nào để thoát khỏi bunker?
- 4 cách vượt qua khó khăn trên sân golf
- DP World Tour Championship – Rory McIlroy, Matt Fitzpatrick và Jon Rahm rượt đuổi cú hat-trick cuối mùa
Trong quá trình tiến lên chuyên nghiệp, với việc ra đời của hệ thống thi đấu chuyên nghiệp VPG Tour và để xác định vị trí của các golfer nam hàng đầu, Hiệp hội Golf Việt Nam [VGA] sẽ sớm thiết lập Bảng xếp hạng Golf Việt Nam Chính thức [Official Vietnam Golf Ranking-OVGR]
Ý nghĩa của sự ra đời OVGR
OVGR được xếp hạng tương đương với các hệ thống điểm xếp hạng khác trong khu vực Đông Nam Á và trong tương lai sẽ được công nhận tương đương với các hệ thống xếp hạng khác trên toàn thế giới, và là một phần của BXH chính thức thế giới [OWGR].
Cùng với vinh quang của của nhà Vô địch là những hợp đồng quảng cáo giá trị hàng tỷ VNĐ, là mức lương hấp dẫn khi được ký hợp đồng thi đấu, và khoản tiền lớn trả cho
phí xuất hiện ở các giải đấu mời quan trọng.
Các golfer tham gia thi đấu cá nhân, ngoại trừ các sự kiện đồng đội, tại các giải đấu chính thức của hệ thống Giải Golf Chuyên nghiệp Việt Nam [VPG Tour] được thừa nhận hợp lệ [eligible golf tour], cũng như các giải chuyên nghiệp khác trên thế giới, Olympic, World Cup of Golf, World Golf Championships và các giải Major đều được thừa nhận hợp pháp để tính điểm trong OVGR.
Các hệ thống thi đấu chuyên nghiệp hợp pháp
Các hệ thống thi đấu chuyên nghiệp hiện được thừa nhận hợp pháp để tính điểm trong OWGR:
European Tour | KPGA Korean Tour |
PGA Tour | Alps Golf Tour |
Japan Golf Tour | Asian Development Tour |
PGA Tour of Australia | China Tour |
Web.com Hybrid | EuroPro Tour |
Asian Tour | NordicGolf League |
Sunshine Tour | One Asia |
Web.com Tour | PGA Tour of Australia hạng 2 |
European Challenge Tour Final | PGA Tour Canada |
European Challenge Tour | PGA Tour LatinoAmerica |
Pro Golf Tour | PGA Tour series China |
Ngoài các hệ thống thi đấu chuyên nghiệp khu vực và thế giới, hệ thống Giải golf chuyên nghiệp Việt Nam [VPG Tour], và một số giải đấu khác trong nước được VGA công nhận.
Điểm Xếp hạng Việt Nam
Điểm xếp hạng Việt Nam của mỗi golfer sẽ được tích lũy cuốn chiếu liên tục trong thời hạn 2 năm. Mỗi giải đấu, golfer tham dự sẽ được thưởng điểm và duy trì trong 13 tuần, tiếp theo sẽ
cập nhật bằng điểm các giải đấu mới nhất.
Ngoài Hệ thống Giải chuyên nghiệp quốc gia [VPG tour] VGA cũng bảo trợ cho các Giải chuyên nghiệp như FLC Masters....Golfer tham dự hệ thống VPG Tour sẽ được tính điểm tại OVGR nhiều hơn các giải khác.
Các giải đấu khác ngoài hệ thống VPG Tour muốn được VGA công nhận giải đấu hợp lệ [Eligible golf tour] phải được tổ chức và thi đấu theo đúng chuẩn thể thức do VGA ban hành.
Sau đó điểm xếp hạng được giảm tỷ lệ thuận cho 91 tuần trong 2 năm. Và mỗi golfer được xếp hạng theo điểm trung bình của giải đấu theo cách: Lấy tổng điểm được thưởng chia cho tổng số giải đấu mà golfer đó tham dự trong thời hạn 2 năm đó. Tối thiểu là 40 giải đấu trong vòng 2 năm và tối đa là 52 giải đấu cuối.
Giải Vô địch Đối kháng QG 2016 lần đầu tiên có bảng chuyên nghiệp
OVGR được xếp hạng tương đương với các hệ thống điểm xếp hạng khác trong khu vực Đông Nam Á và trong tương lai sẽ được công nhận tương đương với các hệ thống xếp hạng khác trên toàn thế giới, và là một phần của OWGR.
Độ mạnh của đấu trường
Độ mạnh của đấu trường cho mỗi giải đấu được xác định bởi Bảng xếp hạng Golf Thế giới [OWGR] và Bảng xếp hạng Chủ nhà là bảng xếp hạng riêng của giải golf nhà nghề là chủ giải đấu.
Trần Lê Duy Nhất [Michael Tran] là golfer Việt Nam duy nhất có tên trên BXH thế giới [OWGR]. Vị trí của anh tuần này là 2003. Hạng tốt nhất của anh từng giữ là 644 [năm 2015]
OWGR dựa
trên số lượng các golfer nằm trong top 200 của OWGR tham gia trong giải đấu, và giá trị của vị trí mà golfer đó giữ trong top 200. Còn Bảng xếp hạng Chủ nhà dựa trên số lượng golfer tham gia giải đấu nằm trong 30 vị trí đầu bảng của bảng xếp hạng cuối năm, và giá trị của mỗi vị trí.
Chức vô địch FLC Masters 2017 đã mang về cho golfer Việt Kiều Andy Chu số tiền thưởng 203,5 triệu đồng
Điểm giá trị của Top 200 tại OWGR
Vị trí | Điểm giá trị | Vị trí | Điểm giá trị |
1 | 45 | 14 | 13 |
2 | 37 | 15 | 12 |
3 | 32 | 16 đến 30 | 11 |
4 | 27 | 31 đến 34 | 10 |
5 | 24 | 35 đến 38 | 9 |
6 | 21 | 39 đến 43 | 8 |
7 | 20 | 44 đến 50 | 7 |
8 | 19 | 51 đến 55 | 6 |
9 | 18 | 56 đến 60 | 5 |
10 | 17 | 61 đến 70 | 4 |
11 | 16 | 71 đến 80 | 3 |
12 | 15 | 81 đến 100 | 2 |
13 | 14 | 101 đến 200 | 1 |
>>> Tổng điểm giá trị của Bảng xếp hạng Chủ nhà bị giới hạn không quá 75% tổng điểm giá trị của Bảng xếp hạng Golf Thế giới.
Dưới đây là điểm giá trị của 30 vị trí đầu BXH Chủ nhà:
Vị trí | Điểm giá trị |
1 | 8 |
2 | 7 |
3 | 6 |
4 | 5 |
5 | 4 |
6 đến 15 | 3 |
16 đến 30 | 1 |
Mức điểm tối thiểu
Mỗi giải golf nhà nghề được thừa nhận hợp pháp tính điểm trong OWGR đều có điểm giới hạn thấp nhất cho vị trí số 1, được quy định như sau:
Giải | Điểm tối thiểu | Giải | Điểm tối thiểu |
European Tour | 24 | Alps Golf Tour | 6 |
PGA Tour | 24 | Asian Development Tour | 6 |
Japan Golf Tour | 16 | China Tour | 6 |
PGA Tour of Australia | 16 | EuroPro Tour | 6 |
Web.com Hybrid | 16 | NordicGolf League | 6 |
Asian Tour | 14 | One Asia | 6 |
Sunshine Tour | 14 | PGA Tour of Australia hạng 2 | 6 |
Web.com Tour | 14 | PGA Tour Canada | 6 |
European Challenge Tour Final | 13 | PGA Tour LatinoAmerica | 6 |
European Challenge Tour | 12 | PGA Tour series China | 6 |
KPGA Korean Tour | 9 | Pro Golf Tour | 6 |
Ngoài các hệ thống thi đấu trên còn 10 hệ thống khác nữa với điểm số từ 5 cho đến 3 điểm
Các tiêu chuẩn khác
Ngoài các tiêu chuẩn nêu trên, OWGR và OVGW còn được xác định bởi các điểm giá trị khác nữa. Trong số đó có Olympic, World Cup of Golf, World Golf Championships, các giải Major
Những tiêu chí đưa ra để xếp hạng ở trên chỉ mang tính hợp lý tương đối.
Trong thời gian tới sẽ còn ra đời nhiều giải golf nhà nghề và các giải đấu lớn khác nữa. OWGR và OVGR vì thế sẽ còn phải bổ sung và thay đổi cho phù hợp với sự phát triển không ngừng của golf.
Hệ thống giải Chuyên nghiệp Việt Nam [VPG Tour]
Hiện nay, hiệp hội Golf Việt Nam là đơn vị duy nhất đứng ra tổ chức các giải golf thuộc hệ thống giải chuyên nghiệp Việt Nam được thế giới công nhận.
Trận trung kết bảng chuyên nghiệp tại giải Vô địch đối kháng QG 2016 giữa Lê Hữu Giang và Nguyễn Thái Dương
Kể từ năm 2016, bắt đầu với bảng đấu chuyên nghiệp tại giải Vô địch Đối kháng Quốc gia, với sự phát triển của golf chuyên nghiệp trong nước, cũng như sự nỗ lực không ngừng nghỉ của VGA, hiện tại mỗi năm, Việt Nam đã có ít nhất 6 giải đấu chuyên nghiệp tổ chức trên khắp cả nước, nhận được sự hưởng ứng rất cao từ các golfer chuyên nghiệp.
TOP 5 GOLFER KIẾM TIỀN THƯỞNG HÀNG ĐẦU [triệu vnd] |
Đứng đầu BXH các golfer kiếm tiền thưởng lớn nhất tại các giải chuyên nghiệp trong nước là Lê Hữu Giang. Tính đến hết tháng 11/2018, anh đã tham gia 5 sự kiện với tổng tiền thưởng 247 triệu đồng. - Thứ 2: Nguyễn Hữu Quyết [226 triệu VND] - Thứ 3: Andy Chu [203,5] - Thứ 4: Doãn Văn Định [150,6] - Thứ 5: Phạm Minh Đức [137,5] [Nguồn: VGA] |
Những giải đấu chuyên nghiệp thuộc hệ thống VPG Tour này là những giải đấu mang lại cho các golfer tham dự những điểm thưởng cao nhất để cải thiện vị trí của mình trên OVGR.
Đi kèm với thứ hạng cao trên OVGR không chỉ là tư cách được tham gia những giải đấu chuyên nghiệp ở châu lục và thế giới, mà còn là điều kiện để các golfer thu hút được những khoản tài trợ, lời mời quảng cáo rất lớn từ các thương
hiệu.
Ngoài các giải đấu thuộc hệ thống VPG Tour, có một số giải đấu khác trong nước được VGA công nhận, do đó các golfer cũng sẽ nhận được điểm thưởng để xếp hạng trên OVGR. Tuy nhiên, hiện nay, các giải đấu nằm ngoài hệ thống VPG Tour chưa nhận được những điểm thưởng nhiều như các sự kiện thuộc hệ thống VPG Tour.
Tag: VGA golf chuyên nghiệp OWGR OVGR golfer hàng đầu
Lựa chọn xếp hạng:
Tìm kiếm theo tên:
Kết quả mỗi trang:
State/Province:
Năm tốt nghiệp:
Tìm kiếm theo nhóm:
{{xếp hạng ["xếp hạng"]}} | {{$ index + 1}} | {{xếp hạng ["name"]}} | {{xếp hạng ["nhóm"]}} | {{xếp hạng ["gradyear"]}} | {{xếp hạng ["state"]}} | {{xếp hạng ["xếp hạng"]}} | {{xếp hạng ["Giải đấu"]}} | {{Rank ["Lịch"]}} [{{Rank ["Lịch trình | {{xếp hạng ["Top25a"]}} | {{xếp hạng ["Top25b"]}} | {{xếp hạng ["Top25c"]}} | {{xếp hạng ["Top50a"]}} | {{xếp hạng ["Top50b"]}} | {{xếp hạng ["Top50c"]}} | {{xếp hạng ["Top100a"]}} | {{xếp hạng ["Top100b"]}} | {{xếp hạng ["Top100c"]}} | {{xếp hạng ["tổng thể"]}} | {{xếp hạng ["tổng thể"]}} | {{xếp hạng ["tổng thể"]}} |
Lựa chọn xếp hạng:
Search:
Kết quả mỗi trang:
Sự kiện | Sked [xếp hạng] | W | L | T | {{xếp hạng ["xếp hạng"]}} |
{{$ index + 1}}
{{xếp hạng ["name"]}}
{{xếp hạng ["nhóm"]}}
- {{xếp hạng ["gradyear"]}}: This is NOT a stroke average. The rating is calculated using a player's record, stroke differential and connection to all the other players in the database. The difference between two ratings predicts the difference between two players in a typical round.
- {{xếp hạng ["state"]}}: The average strength of each event in which the player has played, calculated using the power ratings of every player in every field.
- {{xếp hạng ["xếp hạng"]}}: The player's schedule is ranked by difficulty among the entire database.
- {{xếp hạng ["Giải đấu"]}}: A player's won-lost-tied record, based on head-to-head competition, in each category. The winner in a 156-player field has a record of 155-0-0, the runner-up is 154-1-0, etc.
- {{Rank ["Lịch"]}} [{{Rank ["Lịch trình
- {{xếp hạng ["Top25a"]}} -- 10 needed to qualify on nine worldwide tours: PGA Tour, PGA European Tour, Nationwide Tour, Japan Golf Tour, Southern Africa Tour, PGA Tour of AustralAsia, Asian PGA Tour, European Challenge Tour and the Canadian Tour.
- {{xếp hạng ["Top25b"]}} -- 10 needed to qualify on four worldwide tours: LPGA Tour, Ladies European Tour, Duramed FUTURES Tour and the Japan LPGA Tour.
- {{xếp hạng ["Top25c"]}} A player must have
played in five events in the rolling 52-week window
[*-indicates player has not participated in the minimum number of events needed to be ranked].
Craig BowdenOfficial Senior World Golf Ranking - all rights protected
Paul Eales
Tom ByrumSeniorWorld Golf Ranking
Thomas Bjorn
cái hang
Michael Allen[ISO-8601]
Marc Farryrd Week at #1
JEEV Milkha Singh
Ind
Paul McGinley
IRL
Peter Wilson
Tracy Phillips
Simon BrownPUNDIT
Michael Bradley | Gary Evans | Paul Streeter | Fran Quinn | Steve Jones | Jonathan Kaye |
1 | Gary Orr | NZL | 15741 | 31 | 8.972 |
2 | SCO | EMANUELE CANONICA | 11830 | 20 | 8.187 |
3 | ita | Hoa Kỳ | 10948 | 20 | 8.067 |
4 | Scott Verplank | David Frost | 12593 | 36 | 6.346 |
5 | RSA | Hoa Kỳ | 12090 | 38 | 5.738 |
6 | Scott Verplank | Frank Lickliter II | 10107 | 37 | 5.720 |
7 | Gary Wolstenholme | EMANUELE CANONICA | 10750 | 38 | 5.703 |
8 | ita | Hoa Kỳ | 2509 | 5 | 5.301 |
9 | Scott Verplank | Chris Dimarco | 7261 | 23 | 5.019 |
10 | Mark O'Meara | Wal | 7803 | 28 | 4.687 |
11 | Timothy O'Neal | Hoa Kỳ | 7127 | 30 | 4.612 |
12 | Scott Verplank | EMANUELE CANONICA | 8249 | 30 | 4.473 |
13 | ita | Hoa Kỳ | 6972 | 27 | 4.381 |
14 | Scott Verplank | Frank Lickliter II | 5987 | 26 | 4.249 |
15 | Gary Wolstenholme | Ian Woosnam | 5967 | 27 | 4.196 |
16 | Wal | Hoa Kỳ | 3454 | 13 | 4.066 |
17 | Timothy O'Neal | Hoa Kỳ | 5881 | 28 | 4.053 |
18 | Simon Khan | Hoa Kỳ | 5090 | 22 | 4.050 |
19 | EMANUELE CANONICA | Timothy O'Neal | 4760 | 20 | 3.966 |
20 | Simon Khan | Hoa Kỳ | 6442 | 32 | 3.801 |
21 | EMANUELE CANONICA | ita | 4575 | 18 | 3.769 |
22 | David Frost | Hoa Kỳ | 4409 | 23 | 3.731 |
23 | RSA | Hoa Kỳ | 4919 | 26 | 3.588 |
24 | Thomas Levet | Hoa Kỳ | 4681 | 22 | 3.506 |
25 | FRA | Hoa Kỳ | 3121 | 8 | 3.467 |
26 | Craig Bowden | Paul Eales | 5737 | 28 | 3.454 |
27 | Tom Byrum | Hoa Kỳ | 4214 | 18 | 3.429 |
28 | Thomas Bjorn | Hoa Kỳ | 3823 | 21 | 3.412 |
29 | cái hang | Hoa Kỳ | 2709 | 11 | 3.387 |
30 | Michael Allen | Hoa Kỳ | 4337 | 23 | 3.357 |
31 | Marc Farry | ita | 2957 | 12 | 3.345 |
32 | David Frost | Hoa Kỳ | 3322 | 16 | 3.166 |
33 | RSA | Hoa Kỳ | 4445 | 22 | 2.966 |
34 | Thomas Levet | Hoa Kỳ | 1938 | 13 | 2.944 |
35 | FRA | Hoa Kỳ | 2203 | 9 | 2.923 |
36 | Craig Bowden | Eng | 5191 | 32 | 2.866 |
37 | Paul Eales | Hoa Kỳ | 2500 | 14 | 2.810 |
38 | Tom Byrum | Wal | 4069 | 23 | 2.758 |
39 | Timothy O'Neal | Hoa Kỳ | 3331 | 25 | 2.679 |
40 | Simon Khan | Hoa Kỳ | 3004 | 18 | 2.640 |
41 | EMANUELE CANONICA | Chris Dimarco | 3148 | 22 | 2.623 |
42 | Mark O'Meara | Hoa Kỳ | 3776 | 28 | 2.483 |
43 | Tommy Armor III | Ian Woosnam | 1510 | 6 | 2.407 |
44 | Wal | Hoa Kỳ | 3509 | 24 | 2.253 |
45 | Timothy O'Neal | Ian Woosnam | 2034 | 11 | 2.233 |
46 | Wal | Hoa Kỳ | 552 | 1 | 2.228 |
47 | Timothy O'Neal | Hoa Kỳ | 2097 | 13 | 2.109 |
48 | Jay Haas | Hoa Kỳ | 1611 | 8 | 2.105 |
49 | Shane Bertsch | Hoa Kỳ | 2271 | 17 | 2.053 |
50 | Tom Pernice Jr | Hoa Kỳ | 1730 | 10 | 2.052 |
51 | Rob Labritz | Hoa Kỳ | 1807 | 9 | 2.033 |
52 | Scott Dunlap | Hoa Kỳ | 2132 | 16 | 2.006 |
53 | Scott McCarron | Hoa Kỳ | 1590 | 9 | 1.917 |
54 | Harrison Frazar | Hoa Kỳ | 1464 | 9 | 1.903 |
55 | Joe Durant | Hoa Kỳ | 2007 | 15 | 1.869 |
56 | Wes ngắn Jr | Hoa Kỳ | 1710 | 14 | 1.831 |
57 | Davis yêu LLL | Hoa Kỳ | 929 | 7 | 1.825 |
58 | Mario Tiziani | Hoa Kỳ | 1174 | 6 | 1.771 |
59 | Vijay Singh | fij | 1952 | 14 | 1.739 |
60 | Mark Hensby | AUS | 1364 | 4 | 1.734 |
61 | Clark Dennis | Hoa Kỳ | 908 | 6 | 1.633 |
62 | Tim Herron | Hoa Kỳ | 1572 | 14 | 1.564 |
63 | Dicky Pride | Hoa Kỳ | 1671 | 16 | 1.498 |
64 | Ngày glen | Hoa Kỳ | 1132 | 11 | 1.439 |
65 | Ken Tanigawa | Hoa Kỳ | 1727 | 20 | 1.391 |
66 | David Branshaw | Hoa Kỳ | 1090 | 8 | 1.316 |
67 | Paul Lawrie | SCO | 870 | 12 | 1.314 |
68 | Billy Mayfair | Hoa Kỳ | 980 | 8 | 1.304 |
69 | Tom Gillis | Hoa Kỳ | 890 | 8 | 1.171 |
70 | John Daly | Hoa Kỳ | 881 | 7 | 1.165 |
71 | Charlie Wi | KOR | 777 | 4 | 1.162 |
72 | Stephen Dodd | Wal | 861 | 7 | 1.150 |
73 | James Kingston | RSA | 1024 | 16 | 1.058 |
74 | Stephen Leaney | AUS | 619 | 5 | 1.040 |
75 | Clark Dennis | Hoa Kỳ | 880 | 10 | 1.020 |
76 | Tim Herron | Hoa Kỳ | 653 | 6 | 0.957 |
77 | Dicky Pride | Hoa Kỳ | 231 | 1 | 0.934 |
78 | Ngày glen | Hoa Kỳ | 496 | 5 | 0.874 |
79 | Ken Tanigawa | Hoa Kỳ | 644 | 8 | 0.836 |
80 | David Branshaw | Paul Lawrie | 739 | 9 | 0.822 |
81 | SCO | AUS | 190 | 1 | 0.770 |
82 | Clark Dennis | Hoa Kỳ | 182 | 1 | 0.748 |
83 | Tim Herron | Hoa Kỳ | 504 | 3 | 0.732 |
84 | Dicky Pride | Wal | 551 | 12 | 0.702 |
85 | James Kingston | RSA | 171 | 1 | 0.694 |
86 | Stephen Leaney | Hoa Kỳ | 318 | 2 | 0.684 |
87 | Cameron Beckman | Hoa Kỳ | 477 | 7 | 0.668 |
88 | Matt Gogel | Paul Lawrie | 439 | 8 | 0.668 |
89 | SCO | Hoa Kỳ | 580 | 11 | 0.637 |
90 | Billy Mayfair | Tom Gillis | 386 | 6 | 0.626 |
91 | John Daly | Charlie Wi | 186 | 2 | 0.612 |
92 | KOR | Stephen Dodd | 357 | 5 | 0.605 |
93 | Wal | AUS | 270 | 2 | 0.580 |
94 | Clark Dennis | Charlie Wi | 364 | 9 | 0.567 |
95 | KOR | Hoa Kỳ | 327 | 7 | 0.547 |
96 | Stephen Dodd | Stephen Dodd | 301 | 6 | 0.535 |
97 | Wal | Hoa Kỳ | 373 | 4 | 0.531 |
98 | James Kingston | RSA | 256 | 5 | 0.515 |
99 | Stephen Leaney | Cameron Beckman | 312 | 12 | 0.492 |
100 | Matt Gogel | Hoa Kỳ | 337 | 3 | 0.491 |
101 | Bob Sowards | Hoa Kỳ | 120 | 1 | 0.490 |
102 | Olin Browne | Hoa Kỳ | 232 | 2 | 0.484 |
103 | Kent Jones | SCO | 299 | 5 | 0.483 |
104 | Billy Mayfair | Charlie Wi | 243 | 5 | 0.465 |
105 | KOR | Stephen Dodd | 110 | 1 | 0.460 |
106 | Wal | Charlie Wi | 178 | 5 | 0.453 |
107 | KOR | Hoa Kỳ | 312 | 10 | 0.448 |
108 | Stephen Dodd | Hoa Kỳ | 228 | 3 | 0.428 |
109 | Wal | Hoa Kỳ | 249 | 3 | 0.421 |
110 | James Kingston | Hoa Kỳ | 282 | 4 | 0.416 |
111 | RSA | Hoa Kỳ | 91 | 1 | 0.374 |
112 | Stephen Leaney | Hoa Kỳ | 91 | 1 | 0.374 |
113 | Cameron Beckman | Charlie Wi | 189 | 4 | 0.374 |
114 | KOR | Wal | 111 | 2 | 0.362 |
115 | James Kingston | Hoa Kỳ | 84 | 1 | 0.354 |
116 | RSA | Charlie Wi | 152 | 2 | 0.344 |
117 | KOR | Stephen Dodd | 243 | 4 | 0.340 |
118 | Wal | RSA | 148 | 2 | 0.338 |
119 | Stephen Leaney | Cameron Beckman | 222 | 4 | 0.335 |
120 | Matt Gogel | Hoa Kỳ | 78 | 1 | 0.322 |
121 | Bob Sowards | Charlie Wi | 100 | 2 | 0.320 |
122 | KOR | Hoa Kỳ | 185 | 6 | 0.319 |
123 | Stephen Dodd | RSA | 211 | 3 | 0.311 |
124 | Stephen Leaney | Hoa Kỳ | 85 | 2 | 0.310 |
125 | Cameron Beckman | Cameron Beckman | 72 | 1 | 0.308 |
126 | Matt Gogel | Bob Sowards | 72 | 1 | 0.308 |
127 | Olin Browne | Kent Jones | 110 | 2 | 0.260 |
128 | Mauricio Molina | Charlie Wi | 109 | 5 | 0.249 |
129 | KOR | Hoa Kỳ | 102 | 2 | 0.244 |
130 | Stephen Dodd | Charlie Wi | 132 | 3 | 0.233 |
131 | KOR | Hoa Kỳ | 55 | 1 | 0.230 |
132 | Stephen Dodd | Charlie Wi | 123 | 3 | 0.230 |
133 | KOR | Charlie Wi | 71 | 2 | 0.228 |
134 | KOR | Hoa Kỳ | 96 | 3 | 0.208 |
135 | Stephen Dodd | Hoa Kỳ | 75 | 2 | 0.200 |
136 | Wal | Hoa Kỳ | 103 | 3 | 0.193 |
137 | James Kingston | SCO | 101 | 3 | 0.191 |
138 | Billy Mayfair | Paul Lawrie | 45 | 1 | 0.190 |
139 | SCO | Charlie Wi | 42 | 1 | 0.188 |
140 | KOR | AUS | 42 | 1 | 0.188 |
141 | Clark Dennis | Stephen Dodd | 94 | 3 | 0.185 |
142 | Wal | RSA | 91 | 3 | 0.183 |
143 | Stephen Leaney | Charlie Wi | 81 | 2 | 0.182 |
144 | KOR | Stephen Dodd | 110 | 3 | 0.177 |
145 | Wal | Charlie Wi | 84 | 3 | 0.172 |
146 | KOR | Stephen Dodd | 88 | 4 | 0.169 |
147 | Wal | James Kingston | 36 | 1 | 0.154 |
148 | RSA | Stephen Leaney | 36 | 1 | 0.154 |
149 | Cameron Beckman | Matt Gogel | 36 | 1 | 0.154 |
150 | Bob Sowards | Charlie Wi | 72 | 3 | 0.153 |
151 | KOR | Stephen Dodd | 30 | 1 | 0.140 |
152 | Wal | Stephen Dodd | 30 | 1 | 0.140 |
153 | Wal | Cameron Beckman | 54 | 4 | 0.138 |
154 | Matt Gogel | Charlie Wi | 48 | 2 | 0.124 |
155 | KOR | Paul Lawrie | 56 | 3 | 0.105 |
156 | SCO | Charlie Wi | 20 | 1 | 0.100 |
157 | KOR | Stephen Dodd | 32 | 2 | 0.094 |
158 | Wal | Hoa Kỳ | 36 | 2 | 0.092 |
159 | James Kingston | SCO | 27 | 2 | 0.074 |
160 | Billy Mayfair | AUS | 15 | 1 | 0.070 |
161 | Clark Dennis | Tim Herron | 15 | 1 | 0.070 |
162 | Dicky Pride | Charlie Wi | 15 | 1 | 0.070 |
163 | KOR | SCO | 12 | 1 | 0.068 |
164 | Billy Mayfair | Hoa Kỳ | 12 | 1 | 0.068 |
165 | Tom Gillis | Hoa Kỳ | 12 | 1 | 0.068 |
166 | John Daly | Wal | 12 | 1 | 0.068 |
167 | James Kingston | James Kingston | 9 | 1 | 0.054 |
168 | RSA | Hoa Kỳ | 10 | 1 | 0.050 |
169 | Stephen Leaney | Hoa Kỳ | 6 | 1 | 0.034 |
170 | Cameron Beckman | Charlie Wi | 2 | 1 | 0.028 |
171 | KOR | James Kingston | 3 | 1 | 0.022 |
172 | RSA | Hoa Kỳ | 3 | 1 | 0.022 |
173 | Stephen Leaney | Cameron Beckman | 3 | 1 | 0.022 |
174 | Matt Gogel | Kent Jones | 3 | 1 | 0.022 |
175 | Mauricio Molina | James Kingston | 1 | 1 | 0.014 |
176 | RSA | Stephen Leaney | 1 | 1 | 0.014 |
177 | Cameron Beckman | Hoa Kỳ | 1 | 1 | 0.014 |