Biên bản định giá tài sản bảo đảm

Biên bản xác định giá trị tài sản bảo đảm

Mẫu biên bản xác định giá trị tài sản bảo đảm là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép lại việc xác định giá trị tài sản đảm bảo của khách hàng vay vốn tại ngân hàng. Mẫu biên bản nêu rõ thông tin khách hàng vay, thông tin ngân hàng, tên tài sản, giá trị của tài sản… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu biên bản xác định giá trị tài sản bảo đảm tại đây.

Mẫu đơn tham gia hệ thống liên ngân hàng

Hệ thống Tài khoản kế toán Ngân hàng

Mẫu giấy giới thiệu lấy sổ phụ ngân hàng, giấy báo nợ, báo có

Mẫu biên bản xác định giá trị tài sản bảo đảm

Nội dung cơ bản của mẫu biên bản xác định giá trị tài sản bảo đảm như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHIA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
——————————

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN BẢO ĐẢM

SỐ: ……………

Hôm nay, ngày……tháng…….năm…….., tại……………………………………………………………..

Chúng tôi gồm:

1- Họ tên khách hàng vay [nguời bảo lãnh]:………………………………………………………….

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………

Nguời đại diện là Ông [Bà]:……………………………………….. Chức vụ:…………………………..

CMND số:………………………….. do CA………………… cấp ngày……tháng…….năm……..

2- Đại diện NH…..chi nhánh:.

Ông [Bà]:………………………………………………………… Chức vụ:………………………………….

Ông [Bà]: ………………………………………………………. là cán bộ tín dụng:……………………..

Thống nhất xác định các tài sản làm bảo đảm nợ vay và giá trị các tài sản bảo đảm nhu sau:

a] Giá trị tài sản:

STT

Tên tài sản

Số luợng

Chủng loại

Giấy tờ về tài sản

Đặc điểm kỹ thuật

Giá trị

Tổng cộng

b] Giá trị quyền sử dụng đất:……………………… m2 x ……………….. đ/m2 = …………….. VNĐ

c] Tổng giá trị tài sản bảo đảm:…………………………………………….. VNĐ

[Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………..]

Biên bản này đuợc lập thành………bản, kèm theo hợp đồng bảo đảm tiền vay.

Đại diện

khách hàng vay

[Ký, ghi rõ họ tên]

Xác nhận của cán bộ kỹ thuật [hoặc co quan quản lý giấy tờ có giá]

[Ký, ghi rõ họ tên]

CÁN BỘ TÍN DỤNG

[Ký, ghi rõ họ tên]

GIÁM ĐỐC

NGÂN HÀNG

[Ký, ghi rõ họ tên]

03/11/2020admin0Bình luận

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Do ngân hàng và khách hàng cùng lập

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP[1]

Số: …./20.../BBĐG

          Hôm nay, ngày …… tháng …… năm 20........, tại ..........………........................….……. chúng tôi gồm có:

I. BÊN THẾ CHẤP [gọi tắt là Bên A]:

- Ông [Bà] [2]: ............................................................... Sinh năm:........................................

Giấy CMND[3]/CCCD[4] số:.......................... Ngày cấp:.................................. Nơi cấp: ....................

Địa chỉ thường trú:...........................................................……………………...…………………………..

Địa chỉ liên hệ:.....................................................………………………………...…………………………..

Điện thoại:............................................................................ Email: ..........................................

- Tên Tổ chức:

Tên gọi: ............................................................. Ngày thành lập: ..................................................

Giấy CNĐKDN[5]/QĐTL[6] số:...................  Ngày cấp:...................................... Nơi cấp: ....................

Địa chỉ trụ sở/thường trú: .........................................................................................................................

Địa chỉ liên hệ:.....................................................………………………………...…………………………..

Điện thoại:................................................................................. Email: ...................................................

Người đại diện là ông [bà]: ....................................              Chức vụ: ...............................................

Giấy CMND/CCCD số:.............................    Ngày cấp:................................... Nơi cấp: ....................

Địa chỉ thường trú:..........................................………………………………...…………………………..

Địa chỉ liên hệ:.......................................................………………………………...…………………………..

Điện thoại:................................................................... Email: .............................................................

II. BÊN NHẬN THẾ CHẤP [gọi tắt là Bên B]:

Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh [huyện]: .......................................................................................................

Địa chỉ: .....................................................................................................................................................................

Điện thoại :.......................................…………………................... Fax: .......………………..…….…….…….……

Người đại diện là ông [bà]: ................................................................ Chức vụ: .......................................................

Giấy ủy quyền số [7]:...................ngày......../......../...........của .............................................................................

Chúng tôi cùng thống nhất lập Biên bản xác định giá trị tài sản thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, với nội dung cụ thể như sau:

1. Quyền sử dụng đất

a] Mô tả

          Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số ............................... Do ……………… Cấp ngày: ………….………, cụ thể như sau:

* Thửa đất:

- Thửa đất số:……………………………Tờ bản đồ số: ……………………..……………………………………….….

- Địa chỉ: ……………………………………………………………........…………………..………….……….…….…

- Loại đất:…………………………......…………………….……………….......………………………..……….……

- Diện tích: …………m2 [bằng chữ …………………………… ……………………………………..……………m2],

- Hình thức sử dụng: Riêng:………. ………. m2; Chung:…………………………. m2 

- Mục đích sử dụng:……………………………………………………….……….…….………………………

- Thời hạn sử dụng:………….………………………………….……………………………..………..………...

- Nguồn gốc sử dụng:……………………………………………….……………………….……………..

- Khác [nếu có].........................................................................................................................

b] Giá trị của quyền sử dụng đất

- Giá trị đất tại địa chỉ…………theo vị trí đất:……của Bảng giá ....... được ban hành kèm theo Quyết định số:……..ngày……/……../………của UBND tỉnh……………là:…………………. đồng/m2 tại thời điểm định giá.

- Giá trị quyền sử dụng đất để bảo đảm khoản vay tại NHCSXH là: Diện tích đất……....…. [m2] nhân [x] với Giá trị đất….............……..đồng/m2 bằng [=]:…………………………..đồng.

2. Tài sản gắn liền với đất

a] Nhà ở

* Mô tả

          - Địa chỉ: ………………………………………….....................……………………

          - Loại nhà ở:………………………………………………………………………………………

          - Diện tích xây dựng:….………………………………………………………….…..……..……. m2

          - Diện tích sàn:………………………… ………………………… m2

          - Hình thức sử dụng: Riêng:………. ………. m2; Chung:………………………..... m2 

          - Cấp [Hạng]:…………………..

          - Số tầng:………………………………………………………….……………………………..…………..….………….

          - Năm hoàn thành xây dựng: …………..

         - Thời hạn sở hữu đến:……………..........................................…...…………………………..…….……….……

* Giá trị nhà ở để bảo đảm cho khoản vay:

          - Giá thực tế xây dựng mới một mét vuông [m²] sàn nhà của từng cấp nhà, hạng nhà theo Quyết định số:….......ngày…/.../….của cấp có thẩm quyền…………là:……… đồng/m² tại thời điểm định giá.

          - Tỷ lệ [%] chất lượng còn lại của nhà ở theo Quyết định số:…..ngày…/.../….của cấp có thẩm quyền…………là:………% tại thời điểm định giá.

          - Giá trị của nhà ở để bảo đảm cho khoản vay tại NHCSXH là: Diện tích sàn nhà ………[m²] nhân [x] với Giá trị xây mới……đồng/ m² nhân [x] với……% chất lượng còn lại của nhà ở Bằng [=]:……………đồng.

b] Công trình xây dựng khác

* Mô tả

          - Loại nhà công trình:………………………………………………………………………………………..……  

          - Diện tích xây dựng:….…………………….............……………………………..……………………...... m2

          - Hình thức sử dụng: Riêng:………. ………. m2; Chung:………………………..... m2 

          - Số tầng:……………………………………………….………………………………….…...….………….

          - Thời hạn sở hữu đến:……………………………….................................……………………...……….….…

* Giá trị công trình xây dựng khác để bảo đảm khoản vay là:……………….đồng

c] Rừng sản xuất là rừng trồng……………….………………………………………….………………………

* Mô tả

          - Loại cây chủ yếu:…………………………………………………………………………………...………….…

          - Diện tích:…………………………………………………………………………….…………………… m²

            - Nguồn gốc tạo lập: [ Tự trồng rừng, Nhà nước giao không thu tiền, Nhà nước giao có thu tiền, nhận chuyển quyền, Nguồn vón nhận ]: …….....................................................................................

          - Sở hữu chung: ……………………….. m², Sở hữu riêng: …………………………... m2;

          - Thời hạn sở hữu đến …………………………………………………….………………………………….....

* Giá trị Rừng sản xuất là rừng trồng để bảo đảm khoản vay:

          - Giá trị một mét vuông [m²] rừng sản xuất là rừng trồng theo Quyết định số:…..ngày…/.../….của cấp có thẩm quyền…………là:……… đồng/m² tại thời điểm định giá.

          - Giá trị rừng sản xuất là rừng trồng để bảo đảm cho khoản vay tại NHCSXH là: Diện tích thuộc sở hữu riêng………..[m²] nhân [x] với Giá trị một mét vuông [m²] rừng trồng…..…đồng/m² Bằng [=] ……..………..đồng

          - Hoặc cách xác định giá khác theo quy định của cấp có thẩm quyền tại thời điểm định giá.

d]  Cây lâu năm

* Mô tả

          -  Loại cây chủ yếu: ……………………………………………………………………….…

          - Diện tích: ………………………………………..…….. m2,

          - Diện tích sở hữu chung: …………………….. m2,

          - Diện tích sở hữu riêng: …………………..….. m2,

          - Thời hạn sở hữu đến: ………………………………................................……………………………….….…

* Giá trị Cây lâu năm đảm bảo cho khoan vay:

          - Giá trị một mét vuông [m²] cây lâu năm theo Quyết định số:…..ngày…/.../….của cấp có thẩm quyền…………là:……… đồng/m² tại thời điểm định giá.

          - Giá trị cây lâu năm để bảo đảm cho khoản vay tại NHCSXH là: Diện tích thuộc sở hữu riêng ………..m² nhân [x] với Giá một m² cây lâu năm ……..…đồng/m² Bằng [=]:……..………..đồng. Hoặc số lượng cây lâu năm nhân [x] với đơn giá theo Quyết định số:…..ngày…/.../….của cấp có thẩm quyền…………là:……… đồng/cây tại thời điểm định giá.

          - Hoặc cách xác định giá khác theo quy định của cấp có thẩm quyền tại thời điểm định giá.

e] Giá trị tài sản bảo đảm gắn liền với đất [a + b + c + d] là: …………………………….. đồng

3. Tổng giá trị tài sản thế chấp là: [1 + 2] hoặc một trong những loại tài sản: 1 hoặc 2: ..……..…… ..……..…………. ..……..…………. ..……..…………. ..……..…………………………….…….đồng

[Bằng chữ:…………………… ……………………………………….…………………………………………… VNĐ]

Biên bản này được thông qua và được mọi người thống nhất với nội dung trên và được lập thành 03 [ba] bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản, 01 bản kèm theo Hợp đồng thế chấp tài sản./.

BÊN THẾ CHẤP

[Gồm cả đồng sở hữu – nếu có]

[Ký,  ghi rõ họ tên]

ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN THẾ CHẤP

[Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu – nếu có]

Cán bộ Tín dụng

TP/TT. Tín dụng

GIÁM ĐỐC


[1] Căn cứ mẫu Biên bản này, NHCSXH nơi cho vay có thể sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với qui định của Pháp luật và đảm bảo an toàn vốn

[2] Trường hợp là cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức có tài sản thế chấp tại NHCSXH. Lưu ý trường hợp thuộc quyền sở hữu của nhiều người

[5] Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Đánh giá:

Bạn cần tư vấn về vấn đề gì?

Video liên quan

Chủ Đề