Biên bản xử lý kỷ luật tiếng anh là gì
BIÊN BẢNVề việc vi phạm kỷ luật/ MINUTES OF BREACH OF DISCIPLINEHôm nay, vào lúc…giờ…..ngày…tháng…..năm…. / At……on… [Time of the incident] Địa điểm diễn ra sự việc/ The location of the incident : ...................................................................................................................... Chúng tôi gồm/ We are: Họ tên, đơn vị, chức vụ người lập biên bản/ Name, Position and Deparment of recorded makers Ông (bà)/ Mr/ Mrs Chức danh/ Position Bộ phận/ Deparment: .................................................. Ông (bà)/ Mr/ Mrs Chức danh/ Position Bộ phận/ Deparment.................................................... Người chứng kiến/ Witness: Ông (bà)/ Mr/ Mrs
Chức danh/ Position Bộ phận/ Deparment: .................................................. Họ tên, đơn vị, chức vụ người bị lập biên bản/ Name, Position and Deparment of The person being recorded: Ông (bà)/ Mr/ Mrs
Chức danh/ Position Bộ phận/ Deparment: .................................................. Tiến hành lập biên bản với những nội dung sau đây/ Conduct make a record with the following content - Diễn biến của vụ việc xảy ra/ The course of the incident: ............................................................................................................ - Thời gian, địa điểm xảy ra vụ việc/ The time anh location of incident: ........................................................................................ - Nguyên nhân/ Reason:.................................................................................................................................................................. - Thiệt hại về vật chất (nếu có)/Material damage ( If any): ........................................................................................................... - Tang vật (nếu có)/ Evidence (If any):............................................................................................................................................... - Ý kiến của người bị lập biên bản (nếu có)/ The option of the recored makers (If not): .................................................................. Biên bản được lập thành…..bản./ The number of reports: .................................................................................................................. Biên bản kết thúc hồi…..giờ…..cùng ngày/ Minutes ended at:...............................................................................................................
|