Bình minh ngày 1 tháng 4 năm 2023

Xem thời gian mặt trời mọc và lặn hôm nay và ngày mai ở Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Úc, cũng như toàn bộ lịch cho tháng 7 năm 2023

Ánh sáng đầu tiên lúc 6 giờ. 28. 57 giờ sáng

thời gian mặt trời mọc

thời gian hoàng hôn

Ánh sáng cuối cùng lúc 5. 34. 05 giờ chiều

Ánh sáng đầu tiên lúc 6 giờ. 28. 28 giờ sáng

thời gian mặt trời mọc

thời gian hoàng hôn

Ánh sáng cuối cùng lúc 5. 34. 41 giờ chiều


Tháng 4 năm 2023 - Sydney, Hội đồng Thành phố Sydney, New South Wales, Úc - Lịch mặt trời mọc và mặt trời lặn

Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn, thời gian bắt đầu và kết thúc hoàng hôn dân sự cũng như buổi trưa mặt trời và độ dài ngày cho mọi ngày trong tháng 4 ở Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Australia

Tại Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Úc, ngày đầu tiên của tháng 4 dài 11 giờ 47 phút. Ngày cuối cùng của tháng là 10 giờ 50 phút nên độ dài ngày là 00 giờ, tháng 4 năm 2023 ngắn đi 56 phút

Thứ bảy, ngày 16 tháng 4. 42. 05 sáng7. 05. 43 sáng6. 52. 44h chiều7. 16. 22h11. 47. 0112. 59. 13h chiều6. 13 giờ sáng7. 45pm5. 44 am8. 14 giờ chiềuCN, 25 tháng 4. 42. 49 giờ sáng6. 06. 28h5. 51. 23 giờ chiều6. 15. 02 chiều11. 44. 5511. 58. 56 am5. 13 giờ sáng6. 43pm4. 44 am7. 12 giờ chiềuThứ Hai, ngày 35 tháng 4. 43. 32 giờ sáng6. 07. 12 giờ sáng5. 50. 04 chiều6. 13. 43pm11. 42. 5211. 58. 38 giờ sáng5. 14 giờ sáng6. 42 giờ chiều4. 45 sáng7. 11 giờ tốiThứ Ba, ngày 45 tháng 4. 44. 16 giờ sáng6. 07. 57 am5. 48. 44h chiều6. 12. 24h11. 40. 4711. 58. 20h5. 15 giờ sáng6. 41 giờ chiều4. 46 am7. 10 giờ tối Thứ Tư, ngày 55 tháng 4. 45. 00 sáng6. 08. 41 giờ sáng5. 47. 25 giờ chiều6. 11. 06 chiều11. 38. 4411. 58. 03 giờ sáng5. 16 giờ sáng6. 40 giờ chiều4. 47 sáng7. 08 pmThu, Th04 65. 45. 43 sáng6. 09. 26 am5. 46. 06 chiều6. 09. 48pm11. 36. 4011. 57. 46 am5. 16 giờ sáng6. 38 giờ chiều4. 47 sáng7. 07 giờ chiềuThứ Sáu, ngày 75 tháng 4. 46. 27 am6. 10. 10 giờ sáng5. 44. 47pm6. 08. 31 giờ chiều11. 34. 3711. 57. 29 am5. 17h6. 37 giờ chiều4. 48 am7. 06 chiềuThứ bảy, ngày 85 tháng 4. 47. 10 giờ sáng6. 10. 55 sáng5. 43. 29 giờ tối6. 07. 14h chiều11. 32. 3411. 57. 12 giờ sáng5. 18 giờ sáng6. 36 chiều4. 49 am7. 17:00Chủ Nhật, Tháng Tư 95. 47. 53 sáng6. 11. 39 giờ sáng5. 42. 11 giờ đêm6. 05. 57 chiều11. 30. 3211. 56. 55 sáng5. 18 giờ sáng6. 34 giờ chiều4. 50 sáng7. 03 giờ chiềuThứ Hai, ngày 105 tháng 4. 48. 36 am6. 12. 24h5. 40. chiều 546. 04. 42pm11. 28. 3011. 56. 39 giờ sáng5. 19 am6. 33 giờ chiều4. 50 sáng7. 02 chiềuThứ ba, ngày 115 tháng 4. 49. 19 am6. 13. 08 giờ sáng5. 39. 38 chiều6. 03. 26h11. 26. 3011. 56. 23h5. 20 am6. 32 giờ chiều4. 51 am7. 01 giờ chiềuThứ Tư, ngày 125 tháng 4. 50. 02 giờ sáng6. 13. 53 am5. 38. 22h6. 02. 12 giờ trưa11. 24. 2911. 56. 07 giờ sáng5. 21 giờ sáng6. 31 giờ tối4. 52 am7. 00 pmThu, Th04 135. 50. 45 sáng6. 14. 37 sáng5. 37. 06 chiều6. 00. 58 giờ chiều11. 22. 2911. 55. 52 am5. 21 giờ sáng6. 29 giờ tối4. 52 giờ sáng6. 58 chiềuThứ Sáu, ngày 145 tháng 4. 51. 28 am6. 15. 22h5. 35. 51 chiều5. 59. 45pm11. 20. 2911. 55. 36 am5. 22 am6. 28 giờ chiều4. 53 sáng6. 57 giờ chiều Thứ bảy, ngày 155 tháng 4. 52. 11 giờ sáng6. 16. 07 giờ sáng5. 34. 37 chiều5. 58. 32h11. 18. 3011. 55. 22h5. 23 am6. 27 giờ chiều4. 54 sáng6. 56 chiềuChủ nhật, ngày 165 tháng 4. 52. 54 sáng6. 16. 51 giờ sáng5. 33. 23h5. 57. 20h11. 16. 3211. 55. 07 giờ sáng5. 23 am6. 26 giờ chiều4. 54 sáng6. 55 chiềuThứ Hai, ngày 175 tháng 4. 53. 37 sáng6. 17. 36 am5. 32. 22h5. 56. 09 giờ tối11. 14. 3411. 54. 53 am5. 24h6. 25 giờ chiều4. 55 sáng6. 54 chiềuThứ Ba, ngày 185 tháng 4. 54. 20 am6. 18. 21 giờ sáng5. 30. 58 chiều5. 54. 59 giờ chiều11. 12. 3711. 54. 39 giờ sáng5. 25 am6. 24h chiều4. 56 am6. 53 chiềuThứ Tư, ngày 195 tháng 4. 55. 03 giờ sáng6. 19. 06 giờ sáng5. 29. 46 chiều5. 53. 49pm11. 10. 4011. 54. 26 am5. 25 am6. 22 giờ tối4. 56 am6. 51 giờ chiềuThứ Năm, ngày 205 tháng 4. 55. 45 sáng6. 19. 51 giờ sáng5. 28. 35 chiều5. 52. 41 giờ chiều11. 08. 4411. 54. 13 giờ sáng5. 26 am6. 21 giờ tối4. 57 sáng6. 50 chiềuThứ Sáu, ngày 215 tháng 4. 56. 28 am6. 20. 35 sáng5. 27. 25 giờ chiều5. 51. 33 chiều11. 06. 5011. 54. 00 sáng5. 27 am6. 20 giờ tối4. 58 am6. 49 giờ tối Thứ bảy, ngày 225 tháng 4. 57. 11 giờ sáng6. 21. 20h5. 26. 16 giờ chiều5. 50. 26h11. 04. 5611. 53. 48 giờ sáng5. 27 am6. 19 giờ chiều4. 58 am6. 48 chiềuCN, 235 tháng 4. 57. 54 sáng6. 22. 05 giờ sáng5. 25. 08pm5. 49. 20h11. 03. 0311. 53. 37 sáng5. 28 am6. 18h chiều4. 59 am6. 47pmThứ 2, ngày 245 tháng 4. 58. 36 am6. 22. 51 giờ sáng5. 24. 00 chiều5. 48. 14h chiều11. 01. 0911. 53. 25h5. 29 am6. 17h chiều5. 00 sáng6. 46 chiềuThứ Ba, ngày 255 tháng 4. 59. 19 am6. 23. 36 am5. 22. 54 chiều5. 47. 10 giờ tối10. 59. 1811. 53. 15 giờ sáng5. 29 am6. 16h chiều5. 00 sáng6. 45 chiềuThứ Tư, ngày 266 tháng 4. 00. 02 giờ sáng6. 24. 21 giờ sáng5. 21. 48 chiều5. 46. 07pm10. 57. 2711. 53. 04 giờ sáng 5. 30 giờ sáng6. 15 giờ chiều5. 01 giờ sáng6. 44pmThu, Th04 276. 00. 45 sáng6. 25. 06 giờ sáng5. 20. 43pm5. 45. 05 chiều10. 55. 3711. 52. 55 sáng5. 31 giờ sáng6. 14h chiều5. 02 giờ sáng6. 43 chiềuThứ Sáu, ngày 286 tháng 4. 01. 27 am6. 25. 51 giờ sáng5. 19. 40pm5. 44. 04 chiều10. 53. 4911. 52. 45 sáng5. 32 giờ sáng6. 13h chiều5. 02 giờ sáng6. 42 chiềuThứ bảy, ngày 296 tháng 4. 02. 10 giờ sáng6. 26. 36 am5. 18. 37pm5. 43. 03 chiều10. 52. 0111. 52. 37 sáng5. 32 giờ sáng6. 12 giờ trưa5. 03 giờ sáng6. 41 chiềuChủ Nhật, Tháng Tư 306. 02. 53 sáng6. 27. 22h5. 17. 35 chiều5. 42. 04 chiều10. 50. 1311. 52. 28h5. 33 giờ sáng6. 11 giờ đêm5. 04 giờ sáng6. 40 giờ chiều

Phân bố thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn trong năm ở Sydney, Hội đồng Thành phố Sydney, New South Wales, Úc - 2023

Biểu đồ sau đây hiển thị thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Sydney, Hội đồng Thành phố Sydney, New South Wales, Úc cho mọi ngày trong năm. Có hai bước nhảy trong biểu đồ thể hiện sự thay đổi giờ đối với Giờ mùa hè [DST] ở Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Úc

Sự thay đổi này sẽ giúp hàng triệu người Úc có thêm một giờ ngủ, đồng thời mang lại bình minh và hoàng hôn sớm hơn trong ngày

Sau đây là mọi thứ bạn cần biết về tiết kiệm ánh sáng ban ngày sẽ kết thúc vào năm 2023

ĐỌC THÊM. Việc trục xuất diễn ra như thế nào và chủ nhà có thể đuổi bạn ra khỏi nhà mà không có lý do không?

Hoàng hôn sẽ đến sớm hơn một giờ khi tiết kiệm ánh sáng ban ngày kết thúc vào tháng Tư. [Getty]

Khi nào tiết kiệm ánh sáng ban ngày kết thúc?

Tiết kiệm ánh sáng ban ngày kết thúc lúc 3 giờ sáng vào Chủ nhật đầu tiên của tháng 4, tức là vào ngày 2 tháng 4 – ngày cuối tuần này vào năm 2023

Nó sẽ trở lại vào Chủ nhật, ngày 1 tháng 10 lúc 2 giờ sáng. 

Đồng hồ chạy lùi hay tiến?

Đồng hồ sẽ quay ngược lại một giờ vào Chủ nhật, do đó sẽ được chuyển từ 3 giờ sáng đến 2 giờ sáng khi thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày kết thúc ở các tiểu bang và vùng lãnh thổ theo sau nó – giúp mọi người ở những khu vực đó ngủ thêm một giờ

Mãi đến tháng 10, đồng hồ mới quay nhanh thêm một giờ

ĐỌC THÊM. Giải thích về cuộc chiến ngôn từ về hưu bổng

Melbourne là một trong năm thủ phủ của tiểu bang và lãnh thổ bị ảnh hưởng bởi tiết kiệm ánh sáng ban ngày. [3AW]

Những tiểu bang và vùng lãnh thổ nào bị ảnh hưởng bởi tiết kiệm ánh sáng ban ngày?

Tất nhiên, tiết kiệm ánh sáng ban ngày không được áp dụng trên khắp nước Úc

New South Wales, Victoria, ACT, Tasmania và Nam Úc đều tuân theo tiết kiệm ánh sáng ban ngày, tuy nhiên Queensland, Lãnh thổ phía Bắc và Tây Úc thì không, có nghĩa là cư dân ở ba khu vực cuối cùng không cần phải làm gì với đồng hồ của họ vào ngày 2 tháng 4

Mặc dù là thiểu số, những khu vực pháp lý đó không phải là duy nhất trong cách tiếp cận tiết kiệm ánh sáng ban ngày;

Đăng ký tại đây để nhận bản tin hàng ngày và thông báo tin nóng của chúng tôi, được gửi thẳng đến hộp thư đến của bạn.

Perth và phần còn lại của Tây Úc không áp dụng tiết kiệm ánh sáng ban ngày, nhưng bang này không đơn độc trong cách tiếp cận của mình. [Những hình ảnh đẹp/iStockphoto]

Chênh lệch múi giờ giữa các tiểu bang và vùng lãnh thổ sẽ như thế nào?

Với việc tiết kiệm ánh sáng ban ngày sẽ kết thúc vào cuối tuần này, sự khác biệt về múi giờ ở Úc trở nên đơn giản hơn một chút khi chúng tôi mất hai múi giờ, giảm từ múi giờ năm vào mùa hè xuống còn ba múi giờ

Kể từ ngày 2 tháng 4, tất cả Queensland, NSW, ACT, Victoria và Tasmania sẽ theo Giờ Chuẩn Miền Đông Úc

Những nơi tiết kiệm ánh sáng ban ngày không tồn tại

Xem bộ sưu tập

Nửa giờ sau sẽ là Lãnh thổ phía Bắc và Nam Úc theo Giờ chuẩn miền Trung Úc – mặc dù, một cách bất thường, thị trấn Broken Hill của NSW cũng sử dụng ACST thay vì AEDT

Chậm hơn một tiếng rưỡi nữa – tức là chậm hơn hai tiếng so với các bang phía đông – là Tây Úc theo Giờ chuẩn Tây Úc. 

Mặt trời mọc sớm nhất vào ngày nào?

Điểm chí diễn ra vào khoảng ngày 21 tháng 6 nhưng ở vĩ độ 40° bắc, mặt trời mọc sớm nhất vào khoảng ngày 14 tháng 6 và mặt trời lặn muộn nhất vào khoảng ngày 28 tháng 6.

Ngày ngắn nhất trong năm 2023 mặt trời mọc và mặt trời lặn là gì?

Ngày chính xác khác nhau, nhưng trình tự luôn giống nhau. mặt trời lặn sớm nhất vào đầu tháng 12, ngày hạ chí ngắn nhất vào khoảng 22 tháng 12, mặt trời mọc muộn nhất vào đầu tháng 1 . Và vòng tròn tiếp tục. dòng dưới cùng. Ngày chí tháng 12 năm 2023 diễn ra vào ngày 22 tháng 12, lúc 3. 27 UTC.

Ngày ngắn nhất ở Melbourne 2023 là gì?

Khi nào là Đông chí? . ngày ngắn nhất trong năm. Vào thứ Năm, chúng ta sẽ chỉ có khoảng 9 giờ 32 phút nắng. Mặt trời dự kiến ​​sẽ mọc lúc 7. 35 giờ sáng và đặt khoảng 5. 07 giờ tối tại Melbourne, Sydney và Brisbane. Thursday the 22nd of June, 2023 will be the Winter Solstice: the shortest day of the year. On Thursday, we'll only have about 9 hours and 32 minutes of sunlight. The sun is expected to rise at 7:35am and set around 5:07pm in Melbourne, Sydney and Brisbane.

Ngày ngắn nhất trong Sydney 2023 là gì?

The winter solstice is taking place on Thursday, June 22, 2023 . As it's the shortest day of the year we'll experience roughly 9 hours and 53 minutes of daylight in Sydney, although this varies depending on how far north or south you are.

Chủ Đề