Bless my soul là gì

Nghĩa của từ bless

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@bless /bles/
* [bất qui tắc] ngoại động từ blessed
/'blest/, blest
/blest/
- giáng phúc, ban phúc
- [[thường] dạng bị động] làm cho may mắn, làm cho hạnh phúc
=to be blessed with good health+ được may mắn là có sức khoẻ tốt
- tôn sùng
- cầu Chúa phù hộ cho
!bless me!; bless my soul!
- chao ôi!; trời ôi!
!blest if I saw him!
- tớ mà có gặp nó thì trời đánh thánh vật tớ
!to have not a penny to bless oneself with
- nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác xơ

Những mẫu câu có liên quan đến "bless"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bless", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bless, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bless trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Bless you, bless you.

Cầu chúa phù hộ cho các bạn.

2. God bless.

Chúa phù hộ.

3. Bless your soul.

Chúa phù hộ linh hồn ông.

4. I will bless you.

Ta sẽ chúc phúc cho ngươi.

5. Bless your hearts.

Chúa phù hộ cho các ông đấy.

6. Bless you, Dr. Watson.

Chúa phù hộ ông, bác sĩ Watson.

7. God bless us, everyone.

Chúa phù hộ cho chúng ta, cho mọi người

8. May God bless you.

Chúa phù hộ mọi người.

9. His name we bless.

ca tụng thánh danh.

10. May the Savior bless you.

Chú phù hộ anh.

11. He's a worrier. Bless him.

Ông ấy hay lo lắng lắm, Chúa phù hộ ông ấy.

12. Bless Jehovah All Day Long

Hằng ngày chúc tụng Đức Giê-hô-va

13. Loving Father, bless our meetings;

Cầu Cha chúc phước cho phiên họp này,

14. [Sneezing sound] Bless you.

[Tiếng hắt xì hơi] Chúc bạn mau khỏe.

15. God bless you, doctor.

Cầu Chúa phù hộ ông, bác sĩ.

16. Host: And bless yourself.

Dẫn chương trình: Phù hộ cho anh.

17. Bless your heart, Stella.

Cầu Chúa ban phước cho bà, Stella.

18. My soul does restore and bless.

lòng ta ôi khoan khoái mát tươi.

19. Sir Snake, bless my Physics.

Thần Rắn, xin hãy phù hộ cho môn Vật lý của con.

20. To girls, bless them all.

Chúc sức khỏe các cô gái, cầu Chúa phù hộ họ.

21. May God bless them and their families.

Cầu chúa phù hộ cho tất cả...

22. God bless you, my beloved brethren.

Cầu xin Thượng Đế ban phước cho các anh em, các anh em thân mến của tôi.

23. How did God bless Jesus forever?

Đức Chúa Trời đã ban phước cho Chúa Giê-su đến đời đời như thế nào?

24. God bless the American legal system

Chúa phù hộ hệ thống pháp luật Mỹ

25. Bless Jehovah, All You His Works

Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va... khá ngợi-khen [Ngài]

26. Soon. But first I must bless this house.

Chưa, tôi phải làm phép cho nhà này...

27. The Kohanim must bless the Jewish nation daily.

Kohanim đọc lời nguyện chúc phước dân tộc Do Thái mỗi ngày Num.

28. " God bless you! " answered all from within.

" Thiên Chúa chúc lành cho các con! " Trả lời tất cả từ bên trong.

29. May God bless that poor bastard's soul.

Chúa phù hộ cho linh hồn tội nghiệp của gã khốn đó.

30. Just the wife and Sinan, bless him.

Chỉ còn vợ và Sinan, Chúa phù hộ nó.

31. Give thanks to him, bless his name.

Khá cảm-tạ Ngài, chúc-tụng danh của Ngài.

32. GIVE THANKS TO HIM, BLESS HIS NAME

KHÁ CẢM-TẠ NGÀI, CHÚC-TỤNG DANH CỦA NGÀI

33. My dear sisters, may God bless you.

Các em thân mến, cầu xin Thượng Đế ban phước cho các em.

34. [b] How did Jehovah further bless Hannah?

[b] Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào?

35. Thank you, and God bless all of you.

Cảm ơn các bạn, Chúa phù hộ cho tất cả các bạn.

36. We're here to kill them, not bless them.

Chúng ta đến đây để giết, không phải để ban phước cho chúng.

37. [John 5:28, 29] Jehovah wants to bless you too.

[Giăng 5:28, 29]. Đức Giê-hô-va cũng muốn ban phước cho bạn.

38. The gods truly bless the house of batiatus.

Thần linh thật sự đã phù hộ cho nhà Batiatus.

39. Thank you, God bless you and enjoy the day.

Xin cảm ơn, cầu Chúa phù hộ cho các bạn và hãy có một ngày tốt lành.

40. Our Heavenly Father wishes to bless His children spiritually and temporally.

Cha Thiên Thượng muốn ban phước cho con cái của Ngài về phần thuộc linh lẫn vật chất.

41. Yes, Jehovah himself will bless his people with peace.

Đúng thế, Đức Giê-hô-va sẽ chúc phước bình-an cho dân-sự Ngài [Thi-thiên 29:11].

42. I will also honor and bless her name forever.

Tôi cũng vĩnh viễn muốn vinh danh và chúc phước cho tên của bà.

43. [b] How did Jehovah bless Joseph for his faithfulness?

[b] Đức Giê-hô-va đã ban phước cho lòng trung thành của Giô-sép như thế nào?

44. ... You will greatly bless the lives of those around you.

... Các em sẽ ban phước dồi dào cho cuộc sống của những người xung quanh mình.

45. Oh, bless you all for turning my life into a cher song.

Oh, cầu Chúa phù hộ vì biến đời tôi thành 1 bài hát của Cher.

46. Week 3: The priesthood can bless and strengthen my family.

Tuần Lễ thứ 3: Chức tư tế có thể ban phước và củng cố gia đình tôi.

47. May the gods grace me to bless your kind hospitality.

Cám ơn Chúa vì sự hiếu khách của 2 người.

48. How can attending your meetingsparticularly sacrament meetingbless you and your family?

Việc có thể tham dự các buổi họp của các emnhất là lễ Tiệc Thánhban phước cho các em và gia đình các em như thế nào?

49. May the gods bless us with powerful winds and calm seas.

Cầu mong thần linh phù hộ ta với gió mạnh và biển lặng.

50. He did not run down shouting, " Hallelujah! " and " Bless the Lord! "

Ông đã không chạy xuống reo hò: " Hallelujah! " và " Chúa ban phước lành! "

Video liên quan

Chủ Đề