Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bustling trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bustling tiếng Anh nghĩa là gì.
bustle /'bʌsl/* danh từ- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] cái khác thường, cái kỳ lạ- bữa tiệc linh đình; bữa chén no say* danh từ- sự hối hả, sự rộn ràng, sự vội vàng; sự lăng xăng=everybody was in a bustle+ mọi người đề hối hả vội vàng- tiếng ồn ào, tiêng om xòm=why was there so much bustle?+ sao lại ồn ào gớm thế?* động từ- hối hả, rối rít, bận rộn, vội vàng, lăng xăng=to bustle about [in and out]+ hối hả, bận rộn, lăng xăng ra vào- giục, thúc, giục giã=she bustled her children off to school+ bà ta giục các con đi học
- ballyhooed tiếng Anh là gì?
- polypidom tiếng Anh là gì?
- unfamiliarly tiếng Anh là gì?
- well-dress tiếng Anh là gì?
- coercively tiếng Anh là gì?
- chock-full tiếng Anh là gì?
- decriminalizing tiếng Anh là gì?
- personate tiếng Anh là gì?
- unheated tiếng Anh là gì?
- heritabilities tiếng Anh là gì?
- teratology tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của bustling trong tiếng Anh
bustling có nghĩa là: bustle /'bʌsl/* danh từ- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] cái khác thường, cái kỳ lạ- bữa tiệc linh đình; bữa chén no say* danh từ- sự hối hả, sự rộn ràng, sự vội vàng; sự lăng xăng=everybody was in a bustle+ mọi người đề hối hả vội vàng- tiếng ồn ào, tiêng om xòm=why was there so much bustle?+ sao lại ồn ào gớm thế?* động từ- hối hả, rối rít, bận rộn, vội vàng, lăng xăng=to bustle about [in and out]+ hối hả, bận rộn, lăng xăng ra vào- giục, thúc, giục giã=she bustled her children off to school+ bà ta giục các con đi học
Đây là cách dùng bustling tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bustling tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
bustle /'bʌsl/* danh từ- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] tiếng Anh là gì? [từ lóng] cái khác thường tiếng Anh là gì? cái kỳ lạ- bữa tiệc linh đình tiếng Anh là gì? bữa chén no say* danh từ- sự hối hả tiếng Anh là gì? sự rộn ràng tiếng Anh là gì? sự vội vàng tiếng Anh là gì? sự lăng xăng=everybody was in a bustle+ mọi người đề hối hả vội vàng- tiếng ồn ào tiếng Anh là gì? tiêng om xòm=why was there so much bustle?+ sao lại ồn ào gớm thế?* động từ- hối hả tiếng Anh là gì? rối rít tiếng Anh là gì? bận rộn tiếng Anh là gì? vội vàng tiếng Anh là gì? lăng xăng=to bustle about [in and out]+ hối hả tiếng Anh là gì? bận rộn tiếng Anh là gì? lăng xăng ra vào- giục tiếng Anh là gì? thúc tiếng Anh là gì?giục giã=she bustled her children off to school+ bà ta giục các con đi học
bustle
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈbə.səl/
Danh từSửa đổi
bustle /ˈbə.səl/
- [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] cái khác thường, cái kỳ lạ.
- Bữa tiệc linh đình; bữa chén no say.
Danh từSửa đổi
bustle /ˈbə.səl/
- Sự hối hả, sự rộn ràng, sự vội vàng; sự lăng xăng. everybody was in a bustle — mọi người đề hối hả vội vàng
- Tiếng ồn ào, tiêng om xòm. why was there so much bustle? — sao lại ồn ào gớm thế?
Động từSửa đổi
bustle /ˈbə.səl/
- Hối hả, rối rít, bận rộn, vội vàng, lăng xăng. to bustle about [in and out] — hối hả, bận rộn, lăng xăng ra vào
- Giục, thúc, giục giã. she bustled her children off to school — bà ta giục các con đi học
Chia động từSửa đổi
bustle
to bustle | |||||
bustling | |||||
bustled | |||||
bustle | bustle hoặc bustlest¹ | bustles hoặc bustleth¹ | bustle | bustle | bustle |
bustled | bustled hoặc bustledst¹ | bustled | bustled | bustled | bustled |
will/shall²bustle | will/shallbustle hoặc wilt/shalt¹bustle | will/shallbustle | will/shallbustle | will/shallbustle | will/shallbustle |
bustle | bustle hoặc bustlest¹ | bustle | bustle | bustle | bustle |
bustled | bustled | bustled | bustled | bustled | bustled |
weretobustle hoặc shouldbustle | weretobustle hoặc shouldbustle | weretobustle hoặc shouldbustle | weretobustle hoặc shouldbustle | weretobustle hoặc shouldbustle | weretobustle hoặc shouldbustle |
— | bustle | — | let’s bustle | bustle | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. [Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.] |