Cao đẳng ngô gia tự tuyển sinh 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

– Xét tuyển đợt 1:

  • Phương thức 1: Theo Quy định của Bộ Giáo dục vào Đào tạo
  • Phương thức 2: Nhận hồ sơ ĐKXT từ ngày 01/7/2020 đến ngày 31/7/2020
  • Riêng thí sinh đăng ký ngành giáo dục Mầm non, nộp hồ sơ từ ngày 01/7/2020 đến ngày 10/7/2020. Thi năng khiếu ngày 12/7/2020

– Xét tuyển các đợt bổ sung [nếu còn chỉ tiêu]: Nhà trường sẽ thông báo trên website: //cdbacgiang.edu.vn

2. Hồ sơ

a. Phương thức 1

  • Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non bổ sung 03 ảnh 3×4

b. Phương thức 2

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường
  • Học bạ THPT [photo công chứng]
  • Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 [photo công chứng]
  • Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh [nếu có]
  • 03 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của thí sinh hoặc người nhận
  • 03 ảnh 3×4 [đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non

c. Phương thức nộp hồ sơ

– Phương thức 1:

  • Xét tuyển đợt 1: Thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng hồ sơ đăng ký thi THPT Quốc gia theo quy định của Sở GD&ĐT kèm lệ phí ĐKXT
  • Xét tuyển bổ sung: Thí sinh nộp phiếu ĐKXT và lệ phí ĐKXT tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh

– Phương thức 2:

  • Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT và lệ phí ĐKXT tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh

– Địa điểm nhận hồ sơ:

  • Phòng Đào tạo – Khoa học [Phòng 104, Nhà K], Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bắc Giang

5. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét điểm thi THPT Quốc gia [60% chỉ tiêu] có điểm các môn tham gia xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét học bạ 3 năm học THPT [40% chỉ tiêu]:
    • Hạnh kiểm và học lực từ loại Khá trở lên ở năm học lớp 12
    • Điểm trung bình cộng xét tuyển >= 6.5 [theo thang điểm 10]

6. Học phí

  • Đang cập nhật
Ngành học Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
Đào tạo cao đẳng     680
Cao đẳng sư phạm      
Sư phạm Toán C140209 – Toán, Vật lí, Hóa học
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh
– Toán, Vật lí, Sinh học
– Toán, Vật lí, Ngữ văn
Sư phạm Vật lý C140211 – Toán, Vật lí, Hóa học
– Toán, Vật lí, Sinh học
– Toán, Vật lí, Ngữ văn
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Ngữ văn C140217 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán, Lịch sử

– Ngữ văn, Lịch sử, Vật lí

Sư phạm Lịch sử [Sử – Địa] C140218 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Toán, Lịch sử
– Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học
Sư phạm Tiếng Anh C140231 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Giáo dục Tiểu học C140202 – Toán, Vật lí, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Giáo dục Mầm non [tuyển mới] C140201 – Toán, Hát, Đọc – Kể diễn cảm

– Văn, Hát, Đọc – Kể diễn cảm

Giáo dục Mầm non [liên thông] C140201 – Ngữ văn,Tâm lý học trẻ em
lứa tuổi mầm non, Dinh dưỡng
trẻ em.
Cao đẳng ngoài sư phạm      
Khoa học Thư viện C320202 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kế toán C340301 – Toán, Vật lí, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Vật lí
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản trị văn phòng C340406 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Công nghệ thiết bị trường học C510504 – Toán, Vật lí, Hóa học
– Toán, Hoá học, Sinh học
– Toán, Vật lí, Địa lí
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • Danh sách các trường Đại học và thông báo tuyển sinh các trường
  • Danh sách các trường Cao đẳng và thông báo tuyển sinh
  • Danh sách các trường Trung cấp và thông báo tuyển sinh

Chủ Đề