I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
– Xét tuyển đợt 1:
- Phương thức 1: Theo Quy định của Bộ Giáo dục vào Đào tạo
- Phương thức 2: Nhận hồ sơ ĐKXT từ ngày 01/7/2020 đến ngày 31/7/2020
- Riêng thí sinh đăng ký ngành giáo dục Mầm non, nộp hồ sơ từ ngày 01/7/2020 đến ngày 10/7/2020. Thi năng khiếu ngày 12/7/2020
– Xét tuyển các đợt bổ sung [nếu còn chỉ tiêu]: Nhà trường sẽ thông báo trên website: //cdbacgiang.edu.vn
2. Hồ sơ
a. Phương thức 1
- Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non bổ sung 03 ảnh 3×4
b. Phương thức 2
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường
- Học bạ THPT [photo công chứng]
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 [photo công chứng]
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh [nếu có]
- 03 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của thí sinh hoặc người nhận
- 03 ảnh 3×4 [đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non
c. Phương thức nộp hồ sơ
– Phương thức 1:
- Xét tuyển đợt 1: Thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng hồ sơ đăng ký thi THPT Quốc gia theo quy định của Sở GD&ĐT kèm lệ phí ĐKXT
- Xét tuyển bổ sung: Thí sinh nộp phiếu ĐKXT và lệ phí ĐKXT tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh
– Phương thức 2:
- Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT và lệ phí ĐKXT tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh
– Địa điểm nhận hồ sơ:
- Phòng Đào tạo – Khoa học [Phòng 104, Nhà K], Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
4. Phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bắc Giang
5. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét điểm thi THPT Quốc gia [60% chỉ tiêu] có điểm các môn tham gia xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét học bạ 3 năm học THPT [40% chỉ tiêu]:
- Hạnh kiểm và học lực từ loại Khá trở lên ở năm học lớp 12
- Điểm trung bình cộng xét tuyển >= 6.5 [theo thang điểm 10]
6. Học phí
- Đang cập nhật
Ngành học | Mã ngành | Môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu |
Đào tạo cao đẳng | 680 | ||
Cao đẳng sư phạm | |||
Sư phạm Toán | C140209 | – Toán, Vật lí, Hóa học – Toán, Vật lí, Tiếng Anh – Toán, Vật lí, Sinh học – Toán, Vật lí, Ngữ văn | |
Sư phạm Vật lý | C140211 | – Toán, Vật lí, Hóa học – Toán, Vật lí, Sinh học – Toán, Vật lí, Ngữ văn – Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |
Sư phạm Ngữ văn | C140217 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Lịch sử – Ngữ văn, Lịch sử, Vật lí | |
Sư phạm Lịch sử [Sử – Địa] | C140218 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Lịch sử – Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học | |
Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
Giáo dục Tiểu học | C140202 | – Toán, Vật lí, Hóa học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, Vật lí, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |
Giáo dục Mầm non [tuyển mới] | C140201 | – Toán, Hát, Đọc – Kể diễn cảm – Văn, Hát, Đọc – Kể diễn cảm | |
Giáo dục Mầm non [liên thông] | C140201 | – Ngữ văn,Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mầm non, Dinh dưỡng trẻ em. | |
Cao đẳng ngoài sư phạm | |||
Khoa học Thư viện | C320202 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
Kế toán | C340301 | – Toán, Vật lí, Hóa học – Toán, Ngữ văn, Vật lí – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
Quản trị văn phòng | C340406 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
Công nghệ thiết bị trường học | C510504 | – Toán, Vật lí, Hóa học – Toán, Hoá học, Sinh học – Toán, Vật lí, Địa lí – Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
- Danh sách các trường Đại học và thông báo tuyển sinh các trường
- Danh sách các trường Cao đẳng và thông báo tuyển sinh
- Danh sách các trường Trung cấp và thông báo tuyển sinh