Gmail rất phổ biến với bất cứ ai ngày nay. Gmail hỗ trợ rất nhiều loạt ngôn ngữ trong đó có tiếng Việt. Vậy tại sao sử dụng gmail bạn không chuyển đổi giao diện Gmail sang tiếng Việt để dễ dàng thao tác hơn. Nếu chưa biết các sử dụng giao diện tiếng Việt trên Gmail thì hướng dẫn sau sẽ giúp bạn thực hiện điều đó.
Bài viết liên quan
- Cách đổi giao diện Google Docs tiếng Anh sang tiếng Việt
- Cách lập Gmail mới bằng tiếng Việt
- Hỏi về thay đổi ngôn ngữ trong Facebook?
- Cách chuyển giao diện Gmail về mặc định
- Cách chuyển giao diện ứng dụng Gojek sang tiếng Việt
Vì lý do nào đó khi bạn đăng ký Gmail giao diện sử dụng của bạn lại là tiếng Anh, điều này gây trở ngại trong quá trình sử dụng. Vì thường Google sẽ thiết lập tự động cho bạn ngôn ngữ khi bạn đăng ký Gmail mới. Những không sao vì cách đổi giao diện Gmail sang tiếng Việt khá đơn giản, bạn có thể làm theo hướng dẫn dưới đây
Đối với một số người dùng thì giao diện Gmail mới rất khó sử dụng và luôn muốn đổi giao diện gmail cũ, tuy nhiên với những ai không am hiểu về các thủ thuật máy tính thì đây có thể là một việc khá khó khăn, tham khảo thêm bài viết cách đổi giao diện gmail cũ trên Taimienphi.vn các bạn nhé.
Cách đổi giao diện gmail sang tiếng Việt, sử dụng giao diện tiếng Việt trên Gmail
Bước 1: Đăng nhập Gmail, tìm biểu tượng bánh răng ở góc trên bên trái, chọn Settings.
Cách đổi giao diện Gmail sang tiếng Việt, sử dụng giao diện tiếng Việt trên Gmail
Bước 2:Trong Settings, tại tab General bạn tìm Language rồi chọn Tiếng Việt.
Thay đổi giao diện Gmail sang tiếng Việt, sử dụng giao diện tiếng Việt trên Gmail
Bước 3:Kéo xuống dưới rồi bấm Save Changes.
Hướng dẫn đổi giao diện Gmail sang tiếng Việt, sử dụng giao diện tiếng Việt trên Gmail
Và đây là giao diện sau khi thay đổi:
Đổi giao diện Gmail sang tiếng Việt, sử dụng giao diện tiếng Việt trên Gmail
Vậy là bạn đã chuyển đổi giao diện Gmail sang tiếng Việt. Đây là giải pháp nếu bạn lo lắng về vốn tiếng Anh của mình. Ngoài ra, Gmail còn hỗ trợ rất nhiều ngôn ngữ khác để lựa chọn, nếu bạn không thích tiếng Anh, dịch vụ này hoàn toàn có thể cung cấp bất kỳ ngôn ngữ nào bạn muốn. Hy vọng bài viết trên sẽ hữu ích với bạn.
//thuthuat.taimienphi.vn/cach-doi-giao-dien-gmail-sang-tieng-viet-13550n.aspx
Ngoài ra với những ai hay sử dụng Gmail thì việc tự mình thiết lập các phím tắt Gmail là việc làm cần thiết, cách
kích hoạt phím tắt Gmail sau đây sẽ giúp bạn thực hiện điều đó.
Từ khoá liên quan:
cach doi giao dien gmail sang tieng viet
, doi giao dien gmail, doi giao dien tieng viet tren gmail,
Dịch họ tên sang tiếng Trung. Tiếng Trung Ánh Dương cung cấp họ và tên phổ biến của người Việt Nam, các bạn vào tra và ghép thành tên của mình nhé
Cùng học tiếng trung với trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội
Bạn muốn biết tên tiếng Trung của mình là gì? họ tiếng Trung của mình là gì? Hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương cung cấp họ và tên phổ biến của người Việt Nam, các bạn vào tra và ghép thành họ tên tiếng Trung của mình nhé.
MỚI CẬP NHẬT: TRA HỌ TÊN TIẾNG TRUNG VÀ Ý NGHĨA CHỈ VỚI 1 CLICK
Nếu bạn không tìm thấy họ của mình trong bảng bên dưới, bạn có thể tham khảo thêm tại danh sách 400 họ Việt-Trung thường gặp tại link bên dưới:
//tiengtrunganhduong.com/400-ho-viet-trung-thuong-gap.htm
Nếu bạn không tìm thấy tên của mình dịch sang tiếng Trung, hãy inbox cho Tiếng Trung Ánh Dương theo fanpage trên facebook để chúng tôi cập nhật thêm cho các bạn.
CẬP NHẬT HỌ TÊN TIẾNG VIỆT DỊCH SANG TIẾNG TRUNG
Trang fanpage facebook:
//www.facebook.com/tiengtrunganhduong/
HỌ BẰNG TIẾNG TRUNG
Họ tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin |
Bang | 邦 | Bāng |
Bùi | 裴 | Péi |
Cao | 高 | Gāo |
Châu | 周 | Zhōu |
Chiêm | 占 | Zhàn |
Chúc | 祝 | Zhù |
Chung | 钟 | Zhōng |
Đàm | 谭 | Tán |
Đặng | 邓 | Dèng |
Đinh | 丁 | Dīng |
Đỗ | 杜 | Dù |
Đoàn | 段 | Duàn |
Đồng | 童 | Tóng |
Dương | 杨 | Yáng |
Hà | 河 | Hé |
Hàm | 含 | Hán |
Hồ | 胡 | Hú |
Huỳnh | 黄 | Huáng |
Khổng | 孔 | Kǒng |
Khúc | 曲 | Qū |
Kim | 金 | Jīn |
Lâm | 林 | Lín |
Lăng | 陵 | Líng |
Lăng | 凌 | Líng |
Lê | 黎 | Lí |
Lí | 李 | Li |
Liễu | 柳 | Liǔ |
Lô | 芦 | Lú |
Linh | 羚 | Líng |
Lương | 梁 | Liáng |
Lưu | 刘 | Liú |
Mai | 枚 | Méi |
Mông | 蒙 | Méng |
Nghiêm | 严 | Yán |
Ngô | 吴 | Wú |
Nguyễn | 阮 | Ruǎn |
Nhan | 顏 | Yán |
Ning | 宁 | Níng |
Nông | 农 | Nóng |
Phạm | 范 | Fàn |
Phan | 番 | Fān |
Quách | 郭 | Guō |
Quản | 管 | Guǎn |
Tạ | 谢 | Xiè |
Tào | 曹 | Cáo |
Thái | 太 | Tài |
Thân | 申 | Shēn |
Thùy | 垂 | Chuí |
Tiêu | 萧 | Xiāo |
Tô | 苏 | Sū |
Tôn | 孙 | Sūn |
Tống | 宋 | Sòng |
Trần | 陈 | Chen |
Triệu | 赵 | Zhào |
Trương | 张 | Zhang |
Trịnh | 郑 | Zhèng |
Từ | 徐 | Xú |
Uông | 汪 | Wāng |
Văn | 文 | Wén |
Vi | 韦 | Wēi |
Vũ [Võ] | 武 | Wǔ |
Vương | 王 | Wáng |
TÊN BẰNG TIẾNG TRUNG
1 | Á: 亚 [Yà] |
2 | ÁI: 爱 [Ài] |
3 | AN: 安 [An] |
4 | ÂN: 恩 [Ēn ] |
5 | ẨN: 隐 [Yǐn ] |
6 | ẤN: 印 [Yìn ] |
7 | ANH: 英 [Yīng ] |
8 | ÁNH: 映 [Yìng] |
9 | ẢNH: 影 [Yǐng] |
10 | BA: 波 [Bō ] |
11 | BÁ: 伯 [Bó] |
12 | BẮC: 北 [Běi ] |
13 | BÁCH: 百 [Bǎi ] |
14 | BẠCH: 白 [Bái] |
15 | BAN: 班 [Bān] |
16 | BẢN: 本 [Běn] |
17 | BĂNG: 冰 [Bīng] |
18 | BẰNG: 冯 [Féng ] |
19 | BẢO: 宝 [Bǎo ] |
20 | BÁT: 八 [Bā] |
21 | BẢY: 七 [Qī] |
22 | BÉ: 閉 [Bì ] |
23 | BÍCH: 碧 [Bì ] |
24 | BIÊN: 边 [Biān ] |
25 | BINH: 兵 [Bīng] |
26 | BÍNH: 柄 [Bǐng ] |
27 | BÌNH: 平 [Píng ] |
28 | BỐI: 贝 [Bèi ] |
29 | BỘI: 背 [Bèi] |
30 | BÙI: 裴 [Péi] |
31 | BỬU: 宝 [Bǎo] |
32 | CA: 歌 [Gē] |
33 | CẦM: 琴 [Qín] |
34 | CẨM: 锦 [Jǐn] |
35 | CẬN: 近 [Jìn] |
36 | CẢNH: 景 [Jǐng ] |
37 | CAO: 高 [Gāo ] |
38 | CÁT: 吉 [Jí] |
39 | CẦU: 球 [Qiú] |
40 | CHẤN: 震 [Zhèn] |
41 | CHÁNH: 正 [Zhèng ] |
42 | CHÂU: 朱 [Zhū ] |
43 | CHI: 芝 [Zhī ] |
44 | CHÍ : 志 [Zhì ] |
45 | CHIẾN: 战 [Zhàn ] |
46 | CHIỂU: 沼 [Zhǎo] |
47 | CHINH: 征 [Zhēng ] |
48 | CHÍNH: 正 [Zhèng ] |
49 | CHỈNH: 整 [Zhěng] |
50 | CHU: 珠 [Zhū] |
51 | CHƯ: 诸 [Zhū] |
52 | CHUẨN: 准 [Zhǔn] |
53 | CHÚC: 祝 [Zhù] |
54 | CHUNG: 终 [Zhōng ] |
55 | CHÚNG: 众 [Zhòng ] |
56 | CHƯNG: 征 [Zhēng] |
57 | CHƯƠNG: 章 [Zhāng] |
58 | CHƯỞNG: 掌 [Zhǎng] |
59 | CHUYÊN: 专 [Zhuān] |
60 | CÔN: 昆 [Kūn] |
61 | CÔNG: 公 [Gōng ] |
62 | CỪ: 棒 [Bàng] |
63 | CÚC: 菊 [Jú] |
64 | CUNG: 工 [Gōng ] |
65 | CƯƠNG: 疆 [Jiāng] |
66 | CƯỜNG: 强 [Qiáng ] |
67 | CỬU: 九 [Jiǔ ] |
68 | DẠ: 夜 [Yè] |
69 | ĐẮC: 得 [De ] |
70 | ĐẠI: 大 [Dà ] |
71 | ĐAM: 担 [Dān] |
72 | ĐÀM: 谈 [Tán ] |
73 | ĐẢM: 担 [Dān ] |
74 | ĐẠM: 淡 [Dàn ] |
75 | DÂN: 民 [Mín] |
76 | DẦN: 寅 [Yín] |
77 | ĐAN: 丹 [Dān ] |
78 | ĐĂNG: 登 [Dēng ] |
79 | ĐĂNG: 灯 [Dēng ] |
80 | ĐẢNG: 党 [Dǎng] |
81 | ĐẲNG: 等 [Děng] |
82 | ĐẶNG: 邓 [Dèng ] |
83 | DANH: 名 [Míng] |
84 | ĐÀO: 桃 [Táo ] |
85 | ĐẢO: 岛 [Dǎo] |
86 | ĐẠO: 道 [Dào] |
87 | ĐẠT: 达 [Dá] |
88 | DẬU: 酉 [Yǒu] |
89 | ĐẤU: 斗 [Dòu] |
90 | ĐÍCH: 嫡 [Dí ] |
91 | ĐỊCH: 狄 [Dí ] |
92 | DIỄM: 艳 [Yàn] |
93 | ĐIỀM: 恬 [Tián] |
94 | ĐIỂM: 点 [Diǎn] |
95 | DIỄN: 演 [Yǎn] |
96 | DIỆN: 面 [Miàn] |
97 | ĐIỀN: 田 [Tián ] |
98 | ĐIỂN: 典 [Diǎn] |
99 | ĐIỆN: 电 [Diàn ] |
100 | DIỆP: 叶 [Yè ] |
101 | ĐIỆP: 蝶 [Dié ] |
102 | DIỆU: 妙 [ Miào ] |
103 | ĐIỀU: 条 [Tiáo] |
104 | DINH: 营 [Yíng] |
105 | ĐINH: 丁 [Dīng] |
106 | ĐÍNH: 订 [Dìng] |
107 | ĐÌNH: 庭 [Tíng] |
108 | ĐỊNH: 定 [Dìng ] |
109 | DỊU: 柔 [Róu] |
110 | ĐÔ: 都 [Dōu ] |
111 | ĐỖ: 杜 [Dù] |
112 | ĐỘ: 度 [Dù] |
113 | ĐOÀI: 兑 [Duì] |
114 | DOÃN: 尹 [Yǐn] |
115 | ĐOAN: 端 [Duān] |
116 | ĐOÀN: 团 [Tuán] |
117 | DOANH: 嬴 [Yíng ] |
118 | ĐÔN: 惇 [Dūn] |
119 | ĐÔNG: 东 [Dōng] |
120 | ĐỒNG: 仝 [Tóng ] |
121 | ĐỘNG: 洞 [Dòng] |
122 | DU: 游 [Yóu] |
123 | DƯ: 余 [Yú] |
124 | DỰ: 吁 [Xū ] |
125 | DỤC: 育 [Yù ] |
126 | ĐỨC: 德 [Dé ] |
127 | DUNG: 蓉 [Róng ] |
128 | DŨNG: 勇 [Yǒng ] |
129 | DỤNG: 用 [Yòng] |
130 | ĐƯỢC: 得 [De] |
131 | DƯƠNG: 羊 [Yáng ] |
132 | DƯỠNG: 养 [Yǎng] |
133 | ĐƯỜNG: 唐 [Táng] |
134 | DƯƠNG : 杨 [Yáng] |
135 | DUY: 维 [Wéi ] |
136 | DUYÊN: 缘 [Yuán ] |
137 | DUYỆT: 阅 [Yuè] |
138 | GẤM: 錦 [Jǐn ] |
139 | GIA: 嘉 [Jiā ] |
140 | GIANG: 江 [Jiāng ] |
141 | GIAO: 交 [Jiāo ] |
142 | GIÁP: 甲 [Jiǎ ] |
143 | GIỚI: 界 [Jiè] |
144 | HÀ: 何 [Hé ] |
145 | HẠ: 夏 [Xià ] |
146 | HẢI: 海 [Hǎi ] |
147 | HÁN: 汉 [Hàn] |
148 | HÀN: 韩 [Hán ] |
149 | HÂN: 欣 [Xīn ] |
150 | HẰNG: 姮 [Héng] |
151 | HÀNH: 行 [Xíng] |
152 | HẠNH: 行 [Xíng] |
153 | HÀO: 豪 [Háo ] |
154 | HẢO: 好 [Hǎo ] |
155 | HẠO: 昊 [Hào] |
156 | HẬU: 后 [Hòu ] |
157 | HIÊN: 萱 [Xuān ] |
158 | HIẾN: 献 [Xiàn] |
159 | HIỀN: 贤 [Xián ] |
160 | HIỂN: 显 [Xiǎn ] |
161 | HIỆN: 现 [Xiàn ] |
162 | HIỆP: 侠 [Xiá ] |
163 | HIẾU: 孝 [Xiào ] |
164 | HIỂU: 孝 [Xiào] |
165 | HIỆU: 校 [Xiào] |
166 | HINH: 馨 [Xīn] |
167 | HỒ: 湖 [Hú] |
168 | HOA: 花 [Huā] |
169 | HÓA: 化 [Huà] |
170 | HÒA: 和 [Hé] |
171 | HỎA: 火 [Huǒ ] |
172 | HOẠCH: 获 [Huò] |
173 | HOÀI: 怀 [Huái ] |
174 | HOAN: 欢 [Huan] |
175 | HOÁN: 奂 [Huàn] |
176 | HOÀN: 环 [Huán ] |
177 | HOẠN: 宦 [Huàn] |
178 | HOÀNG: 黄 [Huáng] |
179 | HOÀNH: 横 [Héng] |
180 | HOẠT: 活 [Huó] |
181 | HỌC: 学 [Xué ] |
182 | HỐI: 悔 [Huǐ] |
183 | HỒI: 回 [Huí] |
184 | HỘI: 会 [Huì] |
185 | HỢI: 亥 [Hài ] |
186 | HỒNG: 红 [Hóng ] |
187 | HỢP: 合 [Hé ] |
188 | HỨA: 許 [许] [Xǔ] |
189 | HUÂN: 勋 [Xūn ] |
190 | HUẤN: 训 [Xun ] |
191 | HUẾ: 喙 [Huì] |
192 | HUỆ: 惠 [Huì] |
193 | HÙNG: 雄 [Xióng] |
194 | HƯNG: 兴 [Xìng ] |
195 | HƯƠNG: 香 [Xiāng ] |
196 | HƯỚNG: 向 [Xiàng] |
197 | HƯỜNG: 红 [Hóng] |
198 | HƯỞNG: 响 [Xiǎng] |
199 | HƯU: 休 [Xiū] |
200 | HỮU: 友 [You ] |
201 | HỰU: 又 [Yòu] |
202 | HUY: 辉 [Huī ] |
203 | HUYỀN: 玄 [Xuán] |
204 | HUYỆN: 县 [Xiàn] |
205 | HUYNH: 兄 [Xiōng ] |
206 | HUỲNH: 黄 [Huáng] |
207 | KẾT: 结 [Jié] |
208 | KHA: 轲 [Kē] |
209 | KHẢ: 可 [Kě] |
210 | KHẢI: 凯 [Kǎi ] |
211 | KHÂM: 钦 [Qīn] |
212 | KHANG: 康 [Kāng ] |
213 | KHANH: 卿 [Qīng] |
214 | KHÁNH: 庆 [Qìng ] |
215 | KHẨU: 口 [Kǒu] |
216 | KHIÊM: 谦 [Qiān] |
217 | KHIẾT: 洁 [Jié] |
218 | KHOA: 科 [Kē ] |
219 | KHỎE: 好 [Hǎo] |
220 | KHÔI: 魁 [Kuì ] |
221 | KHUẤT: 屈 [Qū ] |
222 | KHUÊ: 圭 [Guī ] |
223 | KHUYÊN: 圈 [Quān] |
224 | KHUYẾN: 劝 [Quàn] |
225 | KIÊN: 坚 [Jiān] |
226 | KIỆT: 杰 [Jié ] |
227 | KIỀU: 翘 [Qiào ] |
228 | KIM: 金 [Jīn] |
229 | KÍNH: 敬 [Jìng] |
230 | KỲ: 淇 [Qí] |
231 | KỶ: 纪 [Jì] |
232 | LÃ: 吕 [Lǚ ] |
233 | LẠC: 乐 [Lè] |
234 | LAI: 来 [Lái] |
235 | LẠI: 赖 [Lài ] |
236 | LAM: 蓝 [Lán] |
237 | LÂM: 林 [Lín ] |
238 | LÂN: 麟 [Lín] |
239 | LĂNG: 陵 [Líng] |
240 | LÀNH: 令 [Lìng ] |
241 | LÃNH: 领 [Lǐng] |
242 | LÊ: 黎 [Lí ] |
243 | LỄ: 礼 [Lǐ] |
244 | LỆ: 丽 [Lì] |
245 | LEN: 縺 [Lián ] |
246 | LI: 犛 [Máo] |
247 | LỊCH: 历 [Lì] |
248 | LIÊN: 莲 [Lián] |
249 | LIỄU: 柳 [Liǔ] |
250 | LINH: 泠 [Líng] |
251 | LOAN: 湾 [Wān] |
252 | LỘC: 禄 [Lù] |
253 | LỢI: 利 [Lì] |
254 | LONG: 龙 [Lóng] |
255 | LỤA: 绸 [Chóu] |
256 | LUÂN: 伦 [Lún ] |
257 | LUẬN: 论 [Lùn] |
258 | LỤC: 陸 [Lù ] |
259 | LỰC: 力 [Lì] |
260 | LƯƠNG: 良 [Liáng] |
261 | LƯỢNG: 亮 [Liàng] |
262 | LƯU: 刘 [Liú] |
263 | LUYẾN: 恋 [Liàn] |
264 | LY: 璃 [Lí ] |
265 | LÝ: 李 [Li ] |
266 | MÃ: 马 [Mǎ ] |
267 | MAI: 梅 [Méi ] |
268 | MẬN: 李 [Li] |
269 | MẠNH: 孟 [Mèng ] |
270 | MẬU: 贸 [Mào] |
271 | MÂY: 云 [Yún] |
272 | MẾN: 缅 [Miǎn] |
273 | MỊ: 咪 [Mī] |
274 | MỊCH: 幂 [Mi] |
275 | MIÊN: 绵 [Mián] |
276 | MINH: 明 [Míng ] |
277 | MƠ: 梦 [Mèng] |
278 | MỔ: 剖 [Pōu] |
279 | MY: 嵋 [Méi ] |
280 | MỸ: 美 [Měi ] |
281 | NAM: 南 [Nán ] |
282 | NGÂN: 银 [Yín] |
283 | NGÁT: 馥 [Fù] |
284 | NGHỆ: 艺 [Yì] |
285 | NGHỊ: 议 [Yì] |
286 | NGHĨA: 义 [Yì] |
287 | NGÔ: 吴 [Wú ] |
288 | NGỘ: 悟 [Wù ] |
289 | NGOAN: 乖 [Guāi] |
290 | NGỌC: 玉 [Yù] |
291 | NGUYÊN: 原 [Yuán ] |
292 | NGUYỄN: 阮 [Ruǎn ] |
293 | NHÃ: 雅 [Yā] |
294 | NHÂM: 壬 [Rén] |
295 | NHÀN: 闲 [Xián] |
296 | NHÂN: 人 [Rén ] |
297 | NHẤT: 一 [Yī] |
298 | NHẬT: 日 [Rì ] |
299 | NHI: 儿 [Er ] |
300 | NHIÊN: 然 [Rán ] |
301 | NHƯ: 如 [Rú ] |
302 | NHUNG: 绒 [Róng] |
303 | NHƯỢC: 若 [Ruò] |
304 | NINH: 娥 [É] |
305 | NỮ: 女 [Nǚ ] |
306 | NƯƠNG: 娘 [Niang] |
307 | PHÁC: 朴 [Pǔ] |
308 | PHẠM: 范 [Fàn ] |
309 | PHAN: 藩 [Fān] |
310 | PHÁP: 法 [Fǎ] |
311 | PHI: -菲 [Fēi] |
312 | PHÍ: 费 [Fèi ] |
313 | PHONG: 峰 [Fēng] |
314 | PHONG: 风 [Fēng] |
315 | PHÚ: 富 [Fù ] |
316 | PHÙ: 扶 [Fú ] |
317 | PHÚC: 福 [Fú] |
318 | PHÙNG: 冯 [Féng ] |
319 | PHỤNG: 凤 [Fèng] |
320 | PHƯƠNG: 芳 [Fāng ] |
321 | PHƯỢNG: 凤 [Fèng ] |
322 | QUÁCH: 郭 [Guō ] |
323 | QUAN: 关 [Guān] |
324 | QUÂN: 军 [Jūn ] |
325 | QUANG: 光 [Guāng] |
326 | QUẢNG: 广 [Guǎng] |
327 | QUẾ: 桂 [Guì] |
328 | QUỐC: 国 [Guó] |
329 | QUÝ: 贵 [Guì] |
330 | QUYÊN: 娟 [Juān ] |
331 | QUYỀN: 权 [Quán] |
332 | QUYẾT: 决 [Jué] |
333 | QUỲNH: 琼 [Qióng] |
334 | SÂM: 森 [Sēn] |
335 | SẨM: 審 [Shěn ] |
336 | SANG: 瀧 [Shuāng] |
337 | SÁNG: 创 [Chuàng] |
338 | SEN: 莲 [Lián] |
339 | SƠN: 山 [Shān] |
340 | SONG: 双 [Shuāng] |
341 | SƯƠNG: 霜 [Shuāng] |
342 | TẠ: 谢 [Xiè] |
343 | TÀI: 才 [Cái ] |
344 | TÂN: 新 [Xīn ] |
345 | TẤN: 晋 [Jìn] |
346 | TĂNG: 曾 [Céng] |
347 | TÀO: 曹 [Cáo] |
348 | TẠO: 造 [Zào] |
349 | THẠCH: 石 [Shí] |
350 | THÁI: 泰 [Tài] |
351 | THÁM: 探 [Tàn] |
352 | THẮM: 深 [Shēn] |
353 | THẦN: 神 [Shén] |
354 | THẮNG: 胜 [Shèng ] |
355 | THANH: 青 [Qīng ] |
356 | THÀNH: 城 [Chéng ] |
357 | THÀNH: 成 [Chéng ] |
358 | THÀNH: 诚 [Chéng ] |
359 | THẠNH: 盛 [Shèng] |
360 | THAO: 洮 [Táo] |
361 | THẢO: 草 [Cǎo ] |
362 | THẾ: 世 [Shì ] |
363 | THẾ: 世 [Shì] |
364 | THI: 诗 [Shī ] |
365 | THỊ: 氏 [Shì ] |
366 | THIÊM: 添 [Tiān ] |
367 | THIÊN: 天 [Tiān ] |
368 | THIỀN: 禅 [Chán] |
369 | THIỆN: 善 [Shàn ] |
370 | THIỆU: 绍 [Shào ] |
371 | THỊNH: 盛 [Shèng ] |
372 | THO: 萩 [Qiū] |
373 | THƠ: 诗 [Shī] |
374 | THỔ: 土 [Tǔ ] |
375 | THOA: 釵 [Chāi] |
376 | THOẠI: 话 [Huà ] |
377 | THOAN: 竣 [Jùn] |
378 | THƠM: 香 [Xiāng] |
379 | THÔNG: 通 [Tōng] |
380 | THU: 秋 [Qiū ] |
381 | THƯ: 书 [Shū ] |
382 | THUẬN: 顺 [Shùn ] |
383 | THỤC: 熟 [Shú] |
384 | THƯƠNG: 鸧 [Cāng] |
385 | THƯƠNG: 怆 [Chuàng ] |
386 | THƯỢNG: 上 [Shàng] |
387 | THÚY: 翠 [Cuì] |
388 | THÙY: 垂 [Chuí ] |
389 | THỦY: 水 [Shuǐ ] |
390 | THỤY: 瑞 [Ruì] |
391 | TIÊN: 仙 [Xian ] |
392 | TIẾN: 进 [Jìn ] |
393 | TIỆP: 捷 [Jié] |
394 | TÍN: 信 [Xìn ] |
395 | TÌNH: 情 [Qíng] |
396 | TỊNH: 净 [Jìng ] |
397 | TÔ: 苏 [Sū ] |
398 | TOÀN: 全 [Quán ] |
399 | TOẢN: 攒 [Zǎn] |
400 | TÔN: 孙 [Sūn] |
401 | TRÀ: 茶 [Chá] |
402 | TRÂM: 簪 [Zān ] |
403 | TRẦM: 沉 [Chén ] |
404 | TRẦN: 陈 [Chén] |
405 | TRANG: 妝 [Zhuāng ] |
406 | TRÁNG: 壮 [Zhuàng] |
407 | TRÍ: 智 [Zhì] |
408 | TRIỂN: 展 [Zhǎn ] |
409 | TRIẾT: 哲 [Zhé] |
410 | TRIỀU: 朝 [Cháo] |
411 | TRIỆU: 赵 [Zhào] |
412 | TRỊNH: 郑 [Zhèng] |
413 | TRINH: 贞 [Zhēn] |
414 | TRỌNG: 重 [Zhòng] |
415 | TRUNG: 忠 [Zhōng ] |
416 | TRƯƠNG: 张 [Zhāng ] |
417 | TÚ: 宿 [Sù ] |
418 | TƯ: 胥 [Xū] |
419 | TƯ: 私 [Sī] |
420 | TUÂN: 荀 [Xún ] |
421 | TUẤN: 俊 [Jùn ] |
422 | TUỆ: 慧 [Huì] |
423 | TÙNG: 松 [Sōng ] |
424 | TƯỜNG: 祥 [Xiáng ] |
425 | TƯỞNG: 想 [Xiǎng] |
426 | TUYÊN: 宣 [Xuān] |
427 | TUYỀN: 璿 [Xuán] |
428 | TUYỀN: 泉 [Quán] |
429 | TUYẾT: 雪 [Xuě ] |
430 | TÝ: 子 [Zi] |
431 | UYÊN: 鸳 [Yuān ] |
432 | UYỂN: 苑 [Yuàn ] |
433 | UYỂN: 婉 [Wǎn] |
434 | VÂN: 芸 [Yún ] |
435 | VĂN: 文 [Wén ] |
436 | VẤN: 问 [Wèn ] |
437 | VI: 韦 [Wéi ] |
438 | VĨ: 伟 [Wěi] |
439 | VIẾT: 曰 [Yuē] |
440 | VIỆT: 越 [Yuè] |
441 | VINH: 荣 [Róng ] |
442 | VĨNH: 永 [Yǒng ] |
443 | VỊNH: 咏 [Yǒng] |
444 | VÕ: 武 [Wǔ] |
445 | VŨ: 武 [Wǔ ] |
446 | VŨ: 羽 [Wǔ ] |
447 | VƯƠNG: 王 [Wáng ] |
448 | VƯỢNG: 旺 [Wàng ] |
449 | VY: 韦 [Wéi ] |
450 | VỸ: 伟 [Wěi] |
451 | XÂM: 浸 [Jìn ] |
452 | XUÂN: 春 [Chūn] |
453 | XUYÊN: 川 [Chuān] |
454 | XUYẾN: 串 [Chuàn] |
455 | Ý: 意 [Yì ] |
456 | YÊN: 安 [Ān] |
457 | YẾN: 燕 [Yàn ] |
*********
Gọi ngay để tham gia vào lớp học tiếng trung Ánh Dương!
☏ Hotline: 097.5158.419 [ gặp Cô Thoan]
091.234.9985
益Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội