Chở tôi đi ké xe bạn tiếng anh là gì

News channels showed ambulances taking away a number of people who appeared to be severely injured .

Nếu di chuyển thì thú vật phải chở đi.

If they are to move, they have to be carried by some beast of burden.

Tôi sẽ chở đi.

I'll drive you myself.

Bà cảm thấy được chở đi bởi 4 thiên thần đến hồ Anotatta bên dãy Himalaya.

She felt herself being carried away by four devas (spirits) to Lake Anotatta in the Himalayas.

Vậy thôi hả, chở đi một vòng?

That's it, a drive?

Từ nơi này người Do Thái bị chở đi Đức.

From there, Jews were transported to Germany.

Khoảng 70 tấn rác đã được chở đi khỏi đó.

Some 70 tons of trash were hauled away.

Đang cần người chở đi mua bia.

Need someone to do a beer run.

Và được một con chim khổng lồ chở đi.

Was carried away by a giant birdy.

Bạn có đón taxi và bảo tài xế chở đi vòng vòng đến khi hết xăng không?

Would you get into a taxi and tell the driver to circle the block repeatedly until his car ran out of fuel?

Tuy vậy, nhiều sách báo bị tịch thu và bị năm xe tải của quân đội chở đi.

Still, large quantities of literature were confiscated and taken away in five army trucks.

Tự nhiên, con thấy mình trên tàu, và rồi bị chở đi mất.

Suddenly, I was on the boat, and was being taken away.

Hắn mới là kẻ bị chở đi trong túi xác với vết đạn trên ngực.

He's the one that got carted off in a body bag with a slug in his chest.

Có lẽ chúng ta biết một anh chị lớn tuổi cần có người chở đi nhóm họp.

You may learn that an older one needs a ride to the meeting.

Có nhiều con chó bị bắt rồi. và họ bị nhốt ở đằng sau rồi bị chở đi luôn!

Some dogs get caught.... and the municipality workers Iock them in the van and drive off!

Vì bạn có thể sản xuất thực phẩm gần nơi tiêu thụ, nên bạn không cần chuyên chở đi xa.

And because you can grow the food close to where it's consumed, you don't have to transport it large distances.

Hãy hình dung, một viên chức có danh tiếng đề nghị bạn chở đi dự một cuộc họp quan trọng.

IMAGINE that a prominent official asks you to drive him to an important appointment.

Hãy suy nghĩ: Bạn có đón taxi và bảo tài xế chở đi vòng vòng đến khi hết xăng không?

Consider: Would you get into a taxi and tell the driver to drive around the block repeatedly until his car ran out of fuel?

Các điều tra y tế phát hiện ra rằng Gray đã phải chịu những tổn thương trong khi được chở đi.

The medical investigation found that Gray had sustained the injuries while in transport.

Schumann nhảy qua hàng rào đồng thời bỏ lại khẩu PPSh-41 và được cảnh sát Tây Đức chở đi khỏi hiện trường.

Schumann jumped over the barbed wire while dropping his PPSh-41 submachine gun and was promptly driven away from the scene by the West Berlin police.

Thu nhập của anh phụ thuộc vào việc quay trở lại Bắc Carolina để nhận thêm hàng và tiếp tục chở đi.

Để có thể thành thạo giao tiếp trong Tiếng Anh hãy học những tình huống cụ thể. Điều đó khiến cho người học hiểu được vấn đề cũng như phản ứng nhanh nhạy hơn sau khi học. Thông thường những mẫu câu được người học ưa chuộng vì độ dễ nhớ và tiện dụng. Vậy thì mẫu câu giao tiếp dùng khi đi xe buýt như thế nào? Cùng Langmaster khám phá ngay ở bài viết dưới đây nhé!

1. Từ vựng Tiếng Anh liên quan khi đi xe buýt

Nắm chắc từ vựng liên quan tới tình huống đi xe buýt sẽ giúp việc giao tiếp của bạn dễ dàng hơn đó.

  • Bus fare /bʌs feə(r)/: Tiền/phí xe bus
  • Double decker bus /ˌdʌbl ˈdekə(r) bʌs/ : Xe bus có hai tầng
  • Luggage rack /ˈlʌɡɪdʒ ræk/: Giá dùng để hành lý
  • Inspector /ɪnˈspektə(r)/: Thanh tra xe bus
  • Conductor /kənˈdʌktə(r)/: Nhân viên bán vé xe bus
  • Request stop /rɪˈkwest stɒp/: Điểm yêu cầu dừng xe
  • Penalty fare /ˈpenəlti feə(r)/: Tiền/Phí phạt
  • Bus journey /bʌs ˈdʒɜːni/: Lộ trình xe bus
  • Bus lane /ˈbʌs leɪn/: Làn đường xe bus
  • Night bus /naɪt bʌs/: Xe bus đêm
  • Bus driver /’bʌs draɪvə(r)/ : Tài xế lài xe bus
  • Ticket office /ˈtɪkɪt ˈɒfɪs/: Quầy bán vé xe bus
  • Ticket collector /ˈtɪkɪt kəˈlektə(r)/: Người thu vé xe
  • Terminus /ˈtɜːmɪnəs/: Bến/Điểm cuối
  • To miss a bus: Lỡ chuyến xe bus
  • To get off the bus: Xuống xe
  • To get on the bus: Lên xe
  • The next stop: Điểm dừng lại kế tiếp
  • To catch a bus: Bắt xe bus
  • Ticket inspector /ˈtɪkɪt ɪnˈspektə(r)/: Người soát vé/ Thanh tra soát vé

Chở tôi đi ké xe bạn tiếng anh là gì

Từ vựng Tiếng Anh liên quan khi đi xe buýt

2. Những mẫu câu dùng khi đi xe buýt

  • Let’s take the bus: Bọn mình đi xe buýt đi
  • Could you tell me where the bus terminal is?: Làm ơn cho hỏi trạm xe buýt ở đâu?
  • Can you tell me where I can catch the number 08 bus, please?: Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt xe buýt số 08
  • Can you let me know where to get off?: Anh có thể cho tôi biết điểm dừng xe được không?
  • How often do the buses run?: Xe buýt bao lâu có 1 chuyến?
  • How many stops before Hoan Kiem Lake?: Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới đến Hồ Hoàn Kiếm ?
  • When does the first bus to the airport run?: Khi nào chuyến xe buýt đầu tiên tới sân bay khởi hành?
  • Is there where I can catch a bus to the Quan Ngua stadium?: Tôi có thể bắt xe buýt tới sân vận động Quần Ngựa ở đây được không?
  • Am I right for the station?: Điểm dừng xe buýt gần đây ở đâu?
  • Does this bus go to the library?: Xe này đến thư viện chứ?
  • Have you bought the ticket?: Anh đã mua vé chưa?
  • Could you please show your commuter’s pass?: Làm ơn cho tôi xem vé
  • Don’t worry, I’ll call you when your stop is coming.: Đừng lo, khi nào đến điểm dừng tôi sẽ bảo chị
  • The bus runs about every 5 minutes: Xe buýt chạy 5 phút 1 chuyến
  • It’s your stop: Chị xuống đây nhé.

Chở tôi đi ké xe bạn tiếng anh là gì

Những mẫu câu dùng khi đi xe buýt

Xem thêm:

\=> TOP 1000+ MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT

\=> 13 MẪU CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC BẠN CẦN BIẾT

3. Hội thoại mẫu sử dụng khi đi xe buýt

3.1. Mẫu hội thoại 1

  • A : Does this bus stop in the Thanh Xuan district? (Xe buýt này có dừng ở quận Thanh Xuân không?)
  • B : No. Let’s take number 27 (Không phải. Hãy bắt xe số 27)
  • A : How often does bus number 27 come? (Thường thì xe 27 khi nào sẽ tới)
  • B : Every ten minutes (Cứ 10 phút xe tới)
  • A: Thank you (Cảm ơn)
  • B: No problem (Không vấn đề gì)

3.2. Mẫu hội thoại 2

  • A : Excuse me, Which line do I need for Long Bien? (Cho hỏi, Tôi cần đi chuyến nào để tới Long Biên?)
  • B : Let‘s take number 1 or number 04. (Hãy bắt chuyến số 1 hoặc số 4)
  • A : Thank you (Cảm ơn nhé!)
  • B: You are welcome (Không có gì.)
  • C: Give me your ticket, please. (Hãy đưa tôi xe vé của bạn)
  • A : Yes Here is it. How many stops before Long Bien? (Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới đến Long Biên?)
  • C: It’s your stop. Goodbye (Bạn xuống đây nhé.Tạm biệt)
  • A: Bye bye (Tạm biệt)

Chở tôi đi ké xe bạn tiếng anh là gì

Hội thoại mẫu sử dụng khi đi xe buýt

3.1. Mẫu hội thoại 3

  • A: Can I buy a ticket? (Tôi muốn mua vé xe buýt được chứ?)
  • B: Yes. you can. Get on, please! (Được chứ, làm ơn lên xe!)
  • A: Does this bus stop in Dong Da district? (Xe buýt này có dừng ở quận Đống Đa không?)
  • B: Yes. (Có đấy)
  • A: Do you mind if I have seat here? (Bạn có phiền không nếu tôi giành chỗ ở đây?)
  • C: No, Sit down. (Không đâu, bạn ngồi đi.)
  • A: Thanks. (Cảm ơn bạn)

Xem thêm:

\=> BỎ TÚI NGAY CÁC MẪU CÂU TIẾNG ANH KHI ĐI DU LỊCH NƯỚC NGOÀI

\=> 30+ MẪU CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN TIẾNG ANH HÀNG NGÀY BẠN CẦN BIẾT

4. Video hướng dẫn học tiếng Anh giao tiếp khi đi xe buýt

Tìm hiểu thêm về chủ đề giao tiếp khi đi xe buýt tại đây:

Giao tiếp tiếng Anh cơ bản - GIAO TIẾP TRÊN XE BUÝT [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản - Bài 40: Trạm xe Bus [Học tiếng Anh giao tiếp

6]

Bài viết đã tổng hợp cho bạn đọc những câu giao tiếp dùng khi đi xe buýt. Giao tiếp không còn khó khăn nếu như bạn kiên trì luyện tập và xác định rõ tình huống hội thoại. Hãy ghi chú ngay kiến thức được tổng hợp trên đây để vận dụng thật tốt cho mình. Để biết được trình độ Tiếng Anh hiện tại, bạn có thể thử ngay