Chọn phát biểu đúng nhất về các thành phần của màn hình Windows

Lazi - Người trợ giúp bài tập về nhà 24/7 của bạn

  • Hỏi 15 triệu học sinh cả nước bất kỳ câu hỏi nào về bài tập
  • Nhận câu trả lời nhanh chóng, chính xác và miễn phí
  • Kết nối với các bạn học sinh giỏi và bạn bè cả nước

MODULE 01 [MÃ IU01]HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢNCâu 1: Bạn hiểu B-Virus là gì?a] Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:b] Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điệnc] Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động [Boot record]d] Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và ExcelCâu trả lời là: cCâu 2: Bạn hiểu Macro Virus là gì?a] Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động [Boot record]b] Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điệnc] Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Exceld] Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp trên USBCâu trả lời là: cCâu 3: Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?a] Thông qua người sử dụng, khi dùng tay ẩm ướt sử dụng máy tínhb] Thông qua hệ thống điện, khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúcc] Thông qua môi trường không khí, khi đặt những máy tính quá gần nhaud] Thông qua các tập tin tải từ Internet, sao chép dữ liệu từ USBCâu trả lời là: dCâu 4: Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ xử lý cao hơn vào máy của bạn: Điềunày có thể có kết quả gìa] Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơnb] ROM [Read Only Memory] sẽ có dung lượng lớn hơnc] RAM [Random Access Memory] sẽ có dung lượng lớn hơnd] Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơnCâu trả lời là: aCâu 5: Bảng mã ASCII mở rộng có bao nhiêu ký tự?a] 254b] 255c] 256d] 257Câu trả lời là: bCâu 6: Binary là hệ đếm gì?a] Thập lục phânb] Nhị phânc] Hệ bát phân1d] Hệ thập phânCâu trả lời là: bCâu 7: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?a] Secondary memoryb] Receive memoryc] Primary memoryd] Random access memoryCâu trả lời là: cCâu 8: Bộ nhớ ROM [Read Only Memory] trên máy tính là:a] Loại bộ nhớ chỉ đọc trên máy tínhb] Không mất dữ liệu khi mất nguồn điện c] Hỗ trợ quá trình khởi động máy tínhd] Loại bộ nhớ chỉ đọc trên máy tính và không mất dữ liệu khi mất nguồn điện và Hỗ trợ quátrình khởi động máy tính.Câu trả lời là: dCâu 9: Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?a] Read Access Memory.b] Rewrite Access Memory.c] Random Access Memory.d] Secondary memory.Câu trả lời là: cCâu 10: Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ trong?a] CPUb] Đĩa Cc] ROMd] Bàn phímCâu trả lời là: cCâu 11: Bộ xử lý trung tâm của máy tính là?a] Ramb] Routerc] Romd] CPUCâu trả lời là: dCâu 12: Các chức năng cơ bản của máy tính:?a] Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiểnb] Lưu trữ dữ liệu, Chạy chương trình, Kết nối internet, Nghe nhạcc] Trao đổi dữ liệu, Điều khiển, Xem phim, Chạy chương trìnhd] Trao đổi dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Kết nối internet, In văn bản2Câu trả lời là: aCâu 13: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữa] Trong CPUb] Trong RAMc] Trên bộ nhớ ngoàid] Trong ROMCâu trả lời là: cCâu 14: Các thành phần cơ bản của máy tính?a] RAM, Màn hình, Máy in, Máy chiếub] ROM, RAM, Chuột, Bàn phímc] Loa, Bộ xử lý, Hệ thống nhớ, Chuộtd] Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào, Bus liên kếtCâu trả lời là: dCâu 15: Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máyxử lý?a] Bàn phím [Keyboard], Chuột [Mouse], Máy in [Printer].b] Máy quét ảnh [Scaner].c] Bàn phím [Keyboard], Chuột [Mouse].d] Máy quét ảnh [Scaner], Chuột [Mouse]Câu trả lời là: cCâu 16: Các đơn vị lưu trữ thông tin của máy tính là?a] Bit, Byte, KB, MB, GBb] Boolean, Byte, MBc] Bit, Byte, KG, Mb, Gbd] Đĩa cứng, bộ nhớCâu trả lời là: aCâu 17: Cáp quang được làm bằng từ chất liệu gì:?a] Đồngb] Sắtc] Sợi Quang họcd] NhômCâu trả lời là: cCâu 18: Cấu trúc chính của máy tính gồm?a] Đơn vị xử lý trung tâm [CPU], Bộ nhớ chính [RAM-ROM], đĩa cứngb] Các thành phần nhập, các thành phần kết nối hệ thốngc] Các thiết bị đĩa cứng, USB, CDRom, Moused] Màn hình, máy in, và phần kết nối hệ thống3Câu trả lời là: aCâu 19: Cho biết tên nào sau đây là tên hệ điều hành?a] UniKeyb] Microsoft Office 2016c] Windows 10d] NotepadCâu trả lời là: cCâu 20: Cho biết đâu là tên thiết bị mạng?a] USBb] HeadPhonec] Switchd] WebcamCâu trả lời là: cCâu 21: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:a] Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoàib] Cache, Bộ nhớ ngoàic] Bộ nhớ ngoài, ROMd] Đĩa quang, Bộ nhớ trongCâu trả lời là: aCâu 22: Hệ thống thiết bị xuất thông tin của máy tính bao gồm đồng thời các thiết bịsau:a] Đĩa từ, Loa, Đĩa CD-ROMb] Màn hình, Máy inc] ROM, RAM, các thanh ghid] CPU, Chuột, Máy inCâu trả lời là: bCâu 23: Hệ điều hành là gì, bạn sử dụng lựa chọn nào?a] Phần mềm ứng dụng chạy trên máy tínhb] Phần mềm hệ thống chạy trên máy tínhc] Phần mềm tiện ích chạy trên máy tínhd] Phần cứng chạy trên máy tínhCâu trả lời là: bCâu 24: Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệđiều hànha] Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hànhđể chạyb] Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy4c] Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạyd] Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạyCâu trả lời là: dCâu 25: Chọn câu trả lời đúng nhất: USB là?a] Thiết bị nhập dữ liệub] Thiết bị lưu trữ trongc] Thiết bị lưu trữ ngoàid] Thiết bị chuyển đổi dữ liệuCâu trả lời là: cCâu 26: Chọn lựa nào đúng về các loại mạng máy tính?a] LAN - MAN -WANb] MAN - LAN -VAN - INTRANETc] LAM - NAN -WANd] MAN - MEN -WAN - WWWCâu trả lời là: aCâu 27: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:a] Rom là bộ nhớ chỉ đọcb] RAM là bộ nhớ ngoàic] Dữ liệu là thông tind] Đĩa mềm là bộ nhớ trong.Câu trả lời là: aCâu 28: Chọn phát biểu đúng về Email?a] Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạngb] Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạngc] Là dịch vụ cho phép ta gởi và nhận thư điện tửd] Là hình thức hội thoại trực tiếp trên InternetCâu trả lời là: cCâu 29: Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì?a] Là đơn vị đo độ phân giải màn hìnhb] Là đơn vị đo cường độ âm thanhc] Là đơn vị đo tốc độ xử lýd] Là đơn vị đo lường thông tin trên thiết bị lưu trữ.Câu trả lời là: dCâu 30: Chức năng nào dưới đây có thể nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ?a] My Documentsb] My Computerc] My Network5d] Control PanelCâu trả lời là: cCâu 31: Chương trình nào dưới đây dùng để soạn thảo văn bản?a] Microsoft Wordb] Microsoft Powerpointc] Microsoft Exceld] Microsoft PublisherCâu trả lời là: aCâu 32: Chương trình nào dưới đây dùng để tạo các file văn bản?a] Microsoft Wordb] Microsoft Powerpointc] Microsoft Exceld] Microsoft PublisherCâu trả lời là: aCâu 33: Công dụng của thư điện tử [Email] là gì?a] Gửi thư điện tử, dữ liệu qua mạngb] Gửi thư quảng cáo qua mạng, virusc] Gửi tin nhắn qua mạngd] Gửi nhận âm thanhCâu trả lời là: aCâu 34: Công Nghệ Thông Tin là gì?a] Là ngành khoa học về niềm tin vào máy tính.b] Là ngành khoa học xã hội.c] Là ngành khoa học về việc thu thập và xử lý thông tin dựa trên năng lực của con người.d] Là khoa học về việc thu thập và xử lý thông tin dựa trên máy vi tính.Câu trả lời là: dCâu 35: Cổng USB nào sau đây có tốc độ sao chép dữ liệu nhanh nhất?a] USB 1.0b] USB 2.0c] USB 3.0d] Tốc độ ngang bằng nhauCâu trả lời là: cCâu 36: CPU là viết tắt của từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?a] Case Processing Unitb] Common Processing Unitc] Control Processing Unitd] Central Processing Unit6Câu trả lời là: dCâu 37: CPU làm những công việc chủ yếu nào?a] Lưu giữb] Xử lýc] Điều khiểnd] Điều khiển, xử lýCâu trả lời là: dCâu 38: Dữ liệu là gì?a] Là các số liệu hoặc tài liệu cho trước chưa được xử lý.b] Là khái niệm có thể được phát sinh, biến đổi…c] Là các thông tin của văn bản, hình ảnh…d] Là thông tin đã được đưa vào máy tính.Câu trả lời là: dCâu 39: Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành?a] Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầub] Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cụcc] Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cụcd] Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầuCâu trả lời là: aCâu 40: Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành mã nguồn mở?a] Mac OSXb] Linuxc] Windows 7d] Windows 10Câu trả lời là: bCâu 41: Hệ điều hành trên máy tính có chức năng gì?a] Điều khiển hoạt động của máy tínhb] Quản lý tài nguyên máy tính.c] Tạo môi trường làm việc cho các chương trình ứng dụngd] Quản lý mọi thứ trên máy tính từ điều khiển, tài nguyên, môi trường, v…v…Câu trả lời là: dCâu 42: Hai thành phần quan trọng giúp hệ điều hành quản lý thông tin & quản lý dữliệu trên máy tínha] Bit & Byteb] Desktop & Iconc] File & Folderd] Shortcut & Toolbar7Câu trả lời là: cCâu 43: Hãy chỉ ra đơn vị lưu trữ của máy tính?a] Kmb] Kgc] Byted] GHzCâu trả lời là: cCâu 44: Hãy cho biết 1 GB bằng bao nhiêu MB?a] 1000b] 1024c] 1022d] 1042Câu trả lời là: bCâu 45: Hãy cho biết phần mềm nào là phần mềm mã nguồn mở?a] Microsoft Accessb] OpenOfficec] Microsoft Wordd] Microsoft PowerpointCâu trả lời là: bCâu 46: Hãy cho biết đâu là phần mềm hệ thống [hệ điều hành]?a] UniKeyb] Microsoft Office 2013c] Windows 7d] Windows Media PlayerCâu trả lời là: cCâu 47: Hãy cho biết đâu là trình duyệt web có mã nguồn mở?a] Internet explorerb] Google chromec] Cốc cốcd] FirefoxCâu trả lời là: bCâu 48: Hãy cho biết đâu là trình duyệt web của Microsoft?a] Internet explorerb] Google chromec] Cốc cốcd] Yahoo MessengerCâu trả lời là: a8Câu 49: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung giangiữa người sử dụng và máy tính được gọi là?a] Phần mềmb] Hệ điều hànhc] Các loại trình dịch trung giand] Trình quản lý tập tinCâu trả lời là: bCâu 50: Hệ thống máy tính bao gồm các thành phần:a] Hardware [phần cứng] & Software [Phần mềm]b] Hardware, Software & Monitor [màn hình].c] Thiết bị nhập, Thiết bị xuất & Bộ vi xử lýd] Bàn phím, Chuột, CPU [bộ xử lý] & Monitor [màn hình]Câu trả lời là: a9MODULE 02 [MÃ IU02]SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢNCâu 1: Bạn sẽ làm gì để di chuyển cửa sổ ứng dụng trên Windows?a] Kích và kéo biểu tượng Control để di chuyển tới vị trí mớib] Kích và kéo thanh tiêu đề để di chuyển tới vị trí mớic] Kích vào bất kì chỗ nào trong cửa sổ để di chuyển tới vị trí mớid] Kích vào nút Restore DownCâu trả lời: bCâu 2: Bảng mã nào trong chương trình gõ tiếng Việt Unikey được sử dụng cho fontchữ VNI-Times?a] VNI Windowsb] TCVN-ABc] Unicoded] UTF-8Câu trả lời: aCâu 3: Bảng mã nào trong ứng dụng gõ tiếng Việt Unikey, được sử dụng cho font chữTahomaa] VNI Windowsb] TCVN [ABC]c] Unicoded] UTF-8Câu trả lời: cCâu 4: Các bộ mã dùng để gõ dấu tiếng Việt, bạn sử dụng lựa chọn nào?a] Unicode, TCVN, VIQRŸb] Unicode, TCVN, X UTF-8c] Unicode, X UTF-8, Vietware Xd] Unicode, TCVN, Vni WindowsCâu trả lời: dCâu 5: Các phần mềm dùng để nén tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào?a] Winzip, Winrar, Total Commanderb] Winzip, Window, Total Commanderc] Winzip, Winword, Window Explorerd] Winzip, Winword, ExcelCâu trả lời: aCâu 6: Các tập tin sau khi được chọn và xóa bằng phím Shift + Delete:a] Có thể phục hồi khi mở Recyle Bin.b] Có thể phục hồi khi mở My Document.44c] Có thể phục hồi khi mở My Computer.d] Không thể phục hồi được nữa.Câu trả lời: dCâu 7: Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số dùng đểthiết lập:a] Những bài toán nhânb] Kích thước ảnhc] Độ phân giải màn hình [Screen Resolution]d] Dung lượng tập tinCâu trả lời: cCâu 8: Cho biết cách sử dụng bàn phím ảo [On Screen Keyboard ] trong hệ điều hànhWindows:?a] Vào Start – Run - gõ lệnh OKNb] Vào Computer - Ổ đĩa C - Program Files – Unikey - Unikey.exec] Vào Computer - Ô đĩa C - Program Files - Microsoft Office - Office14 - Winword.exed] Vào Start – Run - gõ lệnh OSK Câu trả lời: dCâu 9: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin?a] Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Deleteb] Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Ctrl + Deletec] Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Alt + Deleted] Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Shift + DeleteCâu trả lời: dCâu 10: Cho biết thao tác hiệu chỉnh ngày tháng năm trong Hệ điều hành Windows7?a] Vào Start - Control panel - Date and Time -Fontb] Vào Start - Control panel - Date and Time - Displayc] Vào Start - Control panel - Date and Time -Change Date and Timed] Vào Start - Control panel - Display – Change Date and TimeCâu trả lời: cCâu 11: Cho biết thao tác nén thư mục?a] Right Clickb] Right Clickc] Right Clickd] Right ClickCâu trả lời: dMouseMouseMouseMousevàovàovàovàothưthưthưthưmụcmụcmụcmụccầncầncầncầnnénnénnénnén- Include in library -Documents -Ok- Send to - Desktop - Ok- Properties - Sharing - Ok- Add to - OkCâu 12: Cho biết thao tác phục hồi tập tin khi bị xóa trong Recycle Bin?a] Vào Recycle Bin - chọn tập tin cần phục hồi - Right Click Mouse - Delete45b] Vào Recycle Bin - chọn tập tin cần phục hồi - Right Click Mouse -Cutc] Vào Recycle Bin - chọn tập tin cần phục hồi - Right Click Mouse - Restored] Vào Recycle Bin - chọn tập tin cần phục hồi - Right Click Mouse - PropertiesCâu trả lời: cCâu 13: Cho biết thao tác sắp xếp tập tin, thư mục khi hiển thị ổ đĩa D: trên WindowsExplorer theo tên?a] Right Clickb] Right Clickc] Right Clickd] Right ClickCâu trả lời: cMouseMouseMouseMousevàovàovàovàovùngvùngvùngvùngtrốngtrốngtrốngtrốngtrongtrongtrongtrongô đĩa D - View - Listô đĩa D View - Detailsô đĩa D - Sort by - Nameô đĩa D - Sort by - SizeCâu 14: Chọn biết thao tác gở bỏ một ứng dụng trong Hệ điều hành Windows 7?a] Vào Start -Control panel - Programs and Features - Chọn ứng dụng cần bỏ - Uninstall Okb] Vào Start -Control panel - Fonts - Chọn Font bất kỳ - Delete - Okc] Vào Start - Control panel - Programs and Features - Chọn ứng dụng cần bỏ - Organzi Undod] Vào Start - Control panel - Programs and Features - Chọn ứng dụng cần bỏ - ChangeCâu trả lời: aCâu 15: Chọn lựa nào để ẩn hiện phần mở rộng tập tina] Menu Tools – Folder Option - Chọn thẻ View - đánh dấu chọn hoặc hủy chọn mụcShow hidden files, folders, and drives.b] Menu Tools – Folder Option - Chọn thẻ View - đánh dấu chọn hoặc hủy chọn mục Hideprotecded operating system files.c] Menu Tools – Folder Option - Chọn thẻ View - đánh dấu chọn hoặc hủy chọn mục Hideextensions for know file type.d] Menu Tools – Folder Option - Chọn thẻ View - đánh dấu chọn hoặc hủy chọn mục Hideempty drives in the computer folder.Câu trả lời: cCâu 16: Chọn phát biểu đúng nhất về tập tin và thư mục:a] Một thư mục có thể chứa một thư mục và một tập tinb] Một thư mục có thể chứa một thư mục và nhiều tập tinc] Một thư mục có thể chứa nhiều thư mục và một tập tind] Một thư mục có thể chứa nhiều thư mục và nhiều tập tinCâu trả lời: dCâu 17: Chọn phát biểu đúng về chức năng Run trong menu Starta] Ta có thể sử dụng chức năng Run để thi hành một ứng dụngb] Tại một thời điểm, ta chỉ có thể mở một hộp thoại Run trong Windowsc] Run trong menu Start để thi hành một ứng dụng.46d] Run trong menu Start khởi động nhanh một ứng dụng nào đóCâu trả lời: cCâu 18: Chọn phát biểu đúng về chức năng tìm kiếm tập tin trong Windowsa] Ta có thể tìm kiếm tập tin theo tên của tập tinb] Ta có thể tìm kiếm tập tin theo phần mở rộng của tập tinc] Tìm kiếm tập tin theo phần mở rộng của tập tind] Tìm kiếm tập tin theo tên và phần mở rộng của tập tinCâu trả lời: dCâu 19: Chọn phát biểu đúng về chức năng tìm kiếm tập tin trong Windowsa] Tìm kiếm tập tin theo tên, kích thước và phần mở rộng của tập tinb] Ta có thể tìm kiếm tập tin theo kích thước của tập tinc] Ta có thể tìm kiếm tập tin theo tên và phần mở rộng của tập tind] Ta có thể tìm kiếm tập tin theo năm của tập tinCâu trả lời: aCâu 20: Chọn phát biểu đúng nhất về chức năng tìm kiếm tập tin trong Windowsa] Ta có thể tìm kiếm tập tin mà kích thước của nó tối đa là 35 KBb] Ta có thể tìm kiếm tập tin mà ngày tạo sau ngày 2/9/2003c] Ta có thể tìm kiếm tập tin theo giờd] Ta có thể tìm kiếm tập tin theo các ký tự đại diệnCâu trả lời: dCâu 21: Chọn phát biểu đúng về chức năng tìm kiếm tập tin trong Windowsa] Ta chỉ có thể thực hiện chức năng tìm kiếm trên một ổ đĩa logic [Ví dụ: ổ C, D, …]b] Ta không thể thực hiện chức năng tìm kiếm trên ổ đĩa mềm Ac] Thực hiện nhiều chức năng cùng một lúc.d] Chức năng tìm kiếm trên một ổ đĩa logic [Ví dụ: ổ C, D, …]Câu trả lời: dCâu 22: Chọn phát biểu đúng về chức năng tìm kiếm tập tin trong Windowsa] Ta không thể thực hiện chức năng tìm kiếm trên các tập tin hình ảnh, âm thanh.b] Ta không thể tìm kiếm tập tin video mà nội dung của nó có chứa một hình ảnh nào đóc] Chức năng tìm kiếm trên các tập tin hình ảnh, âm thanh, văn bản, bảng tính.d] Ta không thể thực hiện chức năng tìm kiếm các tập tin văn bản.Câu trả lời: cCâu 23: Chọn phát biểu đúng về chức năng tìm kiếm tập tin trong Windowsa] Kết quả của quá trình tìm kiếm có thể không tìm thấy một tập tin nào cả.b] Kết quả của quá trình tìm kiếm có thể tìm thấy nhiều tập tin thỏa điều kiện tìm kiếm.c] Kết quả của quá trình tìm kiếm có thể không tìm thấy nhiều tập tin thỏa điều kiện tìmkiếm47d] Kết quả của quá trình tìm kiếm có thể tìm thấy một hay 2 tập tinCâu trả lời: bCâu 24: Chọn phát biểu đúng về chức năng tìm kiếm tập tin trong Windowsa] Ta có thể sử dụng ký tự đại diện [Ví dụ: *, %] để làm tiêu chuẩn tìm kiếm tập tin.b] Ta không thể tìm kiếm tập tin có ký tự thứ 3 của phần mở rộng là tc] Ta chỉ có thể thực hiện chức năng tìm kiếm tập tin, không thể tìm kiếm thư mục.d] Kết quả của quá trình tìm kiếm không thể có hơn 256 tập tin.Câu trả lời: cCâu 25: Chọn phát biểu đúng về chức năng tìm kiếm tập tin trong Windowsa] Ta chỉ có thể tìm kiếm những tập tin văn bản [txt, ini, doc] chứ không thể tìm kiếm nhữngtập tin hình ảnh, âm thanh, videob] Ta chỉ có thể tìm kiếm những tập tin được tạo cách thời điểm hiện hành một nămc] Ta chỉ có thể thực hiện tìm kiếm tập tin, không thể tìm kiếm thư mụcd] Tìm kiếm tất cả các tập tin theo tên và phần mở rộngCâu trả lời: dCâu 26: Chọn phát biểu đúng về chương trình bảo vệ màn hình:a] Ta không thể thay đổi chương trình bảo vệ màn hình ở độ phân giải 800x600b] Ta không thể thay đổi chương trình bảo vệ màn hình ở độ phân giải 1024x768c] Ta có thể thay đổi chương trình bảo vệ màn hình ở bất kỳ độ phân giải nàod] Ta không thể thay đổi chương trình bảo vệ màn hình ở bất kỳ độ phân giải nàoCâu trả lời: cCâu 27: Chọn phát biểu đúng về màn hình desktop trong Windowsa] Ta có thể di chuyển các shortcut trên màn hình desktopb] Ta có thể tạo thư mục trên màn hình desktopc] Ta có thể sử dụng bàn phím để di chuyển qua lại giữa các shortcut trên màn hình desktopd] Di chuyển, tạo thư mục trên màn hình Desktop.Câu trả lời: dCâu 28: Chọn phát biểu đúng về màn hình desktop trong Windowsa] Không có thể thay đổi hình nền trên màn hình desktopb] Không thể tạo tập tin, thư mục trên màn hình desktopc] Không thể tạo shortcut trên màn hình desktopd] Thay đổi hình nền, tạo tập tin, thư mục, tạo shortcut trên màn hình desktopCâu trả lời: dCâu 29: Chọn phát biểu đúng về shortcut trên Windowsa] Không thể xóa các shortcut trên màn hình desktopb] Shortcut dùng để thi hành nhanh một ứng dụng trong Windowsc] Không thể thiết lập thuộc tính cho các shortcut trên màn hình desktop48d] Shortcut thường có phần mở rộng là linkCâu trả lời: dCâu 30: Chọn phát biểu đúng về shortcut trên Windowsa] Shortcut có thể dùng để di chuyển nhanh đến một thư mục đã có trên máy tính.b] Ta chỉ có thể tạo được shortcut trên màn hình desktop.c] Ta không thể di chuyển shortcut từ thư mục này sang thư mục khác.d] Không thể xóa các shortcut trên màn hình desktopCâu trả lời: dCâu 31: Chọn phát biểu đúng về shortcut trên Windowsa] Shortcut có thể dùng để di chuyển nhanh đến một thư mục đã có trên máy tính.b] Shortcut dùng để thi hành nhanh một ứng dụng trong Windowsc] Shortcut có thể dùng để di chuyển nhanh đến một văn bản đã chọnd] Trên Windows không thể tạo ShortcutCâu trả lời: bCâu 32: Chọn phát biểu đúng về thuộc tính ẩn [Hidden] của tập tina] Không thể nhìn thấy tập tin có thuộc tính ẩn trong Windows Explorerb] Không thể xóa tập tin có thuộc tính ẩnc] Không thể di chuyển tập tin có thuộc tính ẩn từ thư mục này sang thư mục khác.d] Tập tin có thuộc tính ẩn không tồn tại trong máyCâu trả lời: aCâu 33: Chọn phát biểu đúng về thuộc tính ẩn [Hidden] của tập tina] Không thể nhìn thấy tập tin có thuộc tính ẩn trong Windows Explorerb] Không thể xóa tập tin có thuộc tính ẩnc] Có thể di chuyển tập tin có thuộc tính ẩn từ thư mục này sang thư mục khácd] Không tồn tại tập tin có thuộc tính ẩnCâu trả lời: cCâu 34: Chọn phát biểu đúng về thuộc tính chỉ đọc [Read Only] của tập tina] Không thể thay đổi nội dung của tập tin có thuộc tính chỉ đọcb] Không thể di chuyển tập tin có thuộc tính chỉ đọc từ thư mục này sang thư mục khácc] Không tồn tại tập tin có thuộc tính ẩnd] Không thể làm gì với tập tin có thuộc tính ẩnCâu trả lời: aCâu 35: Chọn phát biểu đúng về thuộc tính chỉ đọc [Read Only] của tập tina] Không thể nhìn thấy tập tin có thuộc tính chỉ đọc trong Windows Explorerb] Không thể thay đổi nội dung của tập tin có thuộc tính chỉ đọcc] Không thể di chuyển tập tin có thuộc tính chỉ đọc từ thư mục này sang thư mục khácd] Không thể lưu tập tin chỉ đọc với tên khác49Câu trả lời: bCâu 36: Chọn phát biểu đúng về thuộc tính chỉ đọc [Read Only] của tập tin:a] Không thể xem nội dung của tập tin có thuộc tính chỉ đọcb] Không thể xóa tập tin có thuộc tính chỉ đọcc] Không thể thay đổi nội dung của tập tin có thuộc tính chỉ đọcd] Không thể di chuyển tập tin có thuộc tính chỉ đọc từ thư mục này sang thư mục khácCâu trả lời: cCâu 37: Chọn phát biểu đúng về trình soạn thảo Notepada] Nodepad chỉ có thể hiển thị một font chữ tại một thời điểmb] Notepad hiển thị nhiều font chữ khác nhau tại một thời điểmc] Notepad có thể hiển thị nhiều font và màu sắc khác nhau tại 1 thời điểmd] Notepad không thể hiển thị nhiều font chữ khác nhau.Câu trả lời: bCâu 38: Chọn phát biểu đúng về việc thay đổi độ phân giải màn hình trong windowsa] Ta có thể thay đổi độ phân giải của màn hình trong giới hạn cho phép.b] Việc thay đổi độ phân giải của màn hình làm cho máy tính không còn chạy ổn định.c] Ta không thể tạo shortcut trên màn hình desktop sau khi thay đổi độ phân giải của mànhìnhd] Việc thay đổi độ phân giải của màn hình làm cho nội dung của các tập tin trên màn hìnhdesktop bị thay đổi.Câu trả lời: aCâu 39: Chức năng nào có thể dùng để đóng và thoát một ứng dụng đang chạy trênWindows?a] Closeb] Cutc] Removed] ExitCâu trả lời: aCâu 40: Chuỗi tìm kiếm nào sau đây sẽ trả về được 3 file: "sayit.txt", "daya.doc" và"pay.mon"?a] ?ay?.*b] ?ay.*c] ay.*d] ?ay*.*Câu trả lời: dCâu 41: Chương trình nào của Windows dùng để quản lý các tập tin và thư mục:a] Microsoft Officeb] Accessories50c] Control Paneld] Windows ExplorerCâu trả lời: dCâu 42: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị nhập xuất?a] Bàn phím, chuộtb] Ổ cứng, RAMc] Màn hình, máy ind] Màn hình cảm ứngCâu trả lời là: bCâu 43: Chương trình nào sau đây có thể sử dụng để nén tập tin, thư mục:a] Winrarb] Winzipc] Winrar và Winzipd] Zip7Câu trả lời: cCâu 44: Chương trình nào sau đây không thể sử dụng để soạn thảo văn bản:a] Winwordb] Wordpadc] Notepadd] WinzipCâu trả lời: dCâu 45: Chương trình Notepad thường được sử dụng để:a] Soạn thảo văn bản đơn giảnb] Vẽ và xử lý những hình học đơn giảnc] Nén và giải nén tập tin, thư mụcd] Chia tập tin thành nhiều tập tin có kích thước nhỏ hơn kích thước của tập tin ban đầuCâu trả lời: aCâu 46: Chương trình ứng dụng nào trên Windows dùng để nén tập tin, thư mụca] Wordpad.b] NotePad.c] WinRar.d] Word.Câu trả lời: cCâu 47: Chương trình Winzip thường được sử dụng để:a] Soạn thảo văn bản đơn giảnb] Vẽ và xử lý những hình học đơn giảnc] Nén và giải nén tập tin, thư mục51d] Sao chép các tập tin từ thư mục này sang thư mục khácCâu trả lời: cCâu 48: Công dụng của phím Print Screen là gì?a] In màn hình hiện hành ra máy in.b] Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó.c] In văn bản hiện hành ra máy in.d] Chụp màn hình hiện hành.Câu trả lời: dCâu 49: Công dụng của Recycle Bin trong Windows?a] Nơi chứa các tập tin, thư mục quan trọngb] Phần mềm chơi gamec] Phần mềm duyệt Webd] Nơi chứa các tập tin, thư mục đã xóaCâu trả lời: dCâu 50: Công dụng của Shortcut trong Windows?a] Tạo đường tắt để truy cập nhanhb] Quản lý tập tin, thư mụcc] Phần mềm hệ điều hànhd] Quản lý các file hình ảnhCâu trả lời: a52MODULE 03 [MÃ IU03]XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢNCâu 1: Bạn mở bộ gõ tiếng Việt [Unikey] để soạn thảo. Bạn lựa chọn kiểu gõ Telex vàbảng mã Unicode, khi đó bạn cần chọn nhóm font chữ nào trong các font chữ sau đểđọc được tiếng Việt:a] vn Times, .vn Arial, .vn Courierb] vn Times, Times new romanc] Tahoma, Arial, Times new Roman.d] VNI Times, Arial, .Vn AvantCâu trả lời: cCâu 2: Cách chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, bạn sử dụng:a] Home - Font - Change Caseb] Home - Font - Text Effect - Change Casec] Nhấn phím Shift+F3d] Nhấn phím F3Câu trả lời: aCâu 3: Cách nào sau đây dùng để viết chữ chỉ số trên?a] SHIFT+b] CTRL+Tc] CTRL+SHIFT+d] ALT+F8Câu trả lời: cCâu 4: Chế độ xem nào sau đây cho phép bạn xem văn bản theo dạng bản in:a] Nomal Viewb] Web Layout Viewc] Print Layout Viewd] Outline ViewCâu trả lời: cCâu 5: Trong word 2010, để tạo chử nghệ thuật ta chọn chức năng:a] Font - text effectsb] Insert - symbolc] Insert – text - wordartd] Insert – illustrations - picturesCâu trả lời: cCâu 6: Cho biết chức năng [Decrease Indent] trong Microsoft Word 2010:a] Tăng lề trái của văn bảnb] Giảm lề trái của văn bản89c] Xóa các ký tự trong văn bản từ bên phải qua tráid] Xóa các dòng trong văn bản từ bên phải qua tráiCâu trả lời: bCâu 7: Cho biết ý nghĩa của chức năng Format Painter trong Microsoft Word 2010?a] Sao chép tất cả định dạng của một phần/ đối tượng trong văn bảnb] Sao chép đối tượng trong văn bảnc] Xóa tất cả các định dạng của phần văn bản được chọnd] Định dạng trang giấy nằm ngangCâu trả lời: aCâu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng:a] Có thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn [Drop Cap] cho tất cả các đoạn trong tài liệu kể cả cácđoạn văn bản nằm trong bảng [Table]b] Chỉ có thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho đoạn đầu tiên tài liệuc] Không thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho các đoạn được định dạng kiểu danh sách liệt kêd] Không thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho nhiều đoạn trong cùng một trang tài liệuCâu trả lời: cCâu 9: Khi làm việc với văn bản muốn chọn toàn bộ văn bản bạn bấm tổ hợp phím:a] Ctrl - Ab] Ctrl - Zc] Ctrl - Bd] Ctrl - XCâu trả lời: aCâu 10: Khi làm việc với văn bản muốn in đậm nội dung văn bản đang chọn khối bạnbấm tổ hợp phím:a] Ctrl - Ab] Ctrl – Bc] Ctrl – Cd] Ctrl - DCâu trả lời: bCâu 11: Khi làm việc với văn bản muốn phục hồi lại thao tác vừa thực hiện bạn bấmtổ hợp phím:a] Ctrl - Ab] Ctrl - Zc] Ctrl - Bd] Ctrl – XCâu trả lời: bCâu 12: Khi một từ không có trong danh sách sửa lỗi mặc định [Auto Correct], nó sẽđược biểu thị thế nào trên màn hình?90a] Có đường lượn sóng màu xanh lá phía dướib] Có đường chấm tím phía dướic] Có đường lượn sóng màu đỏ phía dướid] Được đánh dấu bằng màu vàngCâu trả lời: cCâu 13: Khi soạn thảo văn bản trong Word 2010, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kếtiếp về bên phải của một bảng Table ta bấm phíma] ESCb] Ctrlc] CapsLockd] TabCâu trả lời: dCâu 14: Khi soạn thảo văn bản trong Word 2010, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình,ta chọn:a] Home - Print Previewb] Page Layout - Print Previewc] File - Printd] File - Print PreviewCâu trả lời: cCâu 15: Khi đang soạn thảo văn bản Word 2010, muốn phục hồi thao tác vừa thựchiện thì bấm tổ hợp phím:a] Ctrl + Zb] Ctrl + Xc] Ctrl + Vd] Ctrl + YCâu trả lời: aCâu 16: Phím tắt nào để tăng kích thước chữ trong MS Word 2010 ?a] Ctrl+Bb] Ctrl+]c] Ctrl+Shitf+]d] Ctrl+[Câu trả lời là: bCâu 17: Khi đang soạn thảo văn bản Word 2010, muốn đánh dấu lựa chọn một từ,ta thực hiện :a] Nhấn chuột 2 lần liên tiếp vào từ cần chọnb] Bấm tổ hợp phím Ctrl - Cc] Nháy chuột vào từ cần chọnd] Bấm phím Enter91Câu trả lời: aCâu 18: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn di chuyển một đoạn văn bản thì bạnbôi đen đoạn văn bản đó và bấm tổ hợp phím:a] Ctrl - Zb] Ctrl - X - Ctrl - Vc] Ctrl - C - Ctrl - Vd] Ctrl - YCâu trả lời: bCâu 19: Microsoft Word 2010 có các chế độ nhập liệu nào sau đây?a] Chế độ thay ký tự [Overtype]b] Chế độ chèn ký tự [Insert]c] Chế độ chèn ký tự [Insert] và chế độ thay ký tự [Overtype]d] Chế độ chèn ký tự [Insert] và không có chế độ thay ký tự [Overtype]Câu trả lời: cCâu 20: Muốn chuyển sang trang giấy ngang trong Microsoft Word 2010 bạn làm nhưthế nào:a] Home - Paragraph - Line spacing - Exactly -Okb] Insert - Header & Footer - Page number - Format Page number - Okc] Page layout - Page borders - Format Page number - Okd] Page layout - Page set up - Orientation - LandscapeCâu trả lời: dCâu 21: Phần mềm Microsfot Word 2010 có thể:a] Soạn thảo văn bản, báo cáo, chứng từb] Lưu văn bản thành tập tinc] Xem và hiệu chỉnh văn bản trước khi ind] Làm mọi thứ về soạn thảo văn bản.Câu trả lời: dCâu 22: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành máy tính?a] Windowsb] IOSc] Photoshopd] LinuxCâu trả lời: dCâu 23: Phần mềm nào sau đây sử dụng mã nguồn mở?a] Microsoft Officeb] Windows Mediac] Photoshop92d] LinuxCâu trả lời: dCâu 24: WordArt là _____a] Một đối tượng chữ nghệ thuậtb] Một đối tượng hình ảnhc] Một đối tượng văn bản với kích thước chữ to hơn bình thườngd] Một công cụ dùng để vẽ chữCâu trả lời là: aCâu 25: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word 2010 cho phép:a] Cho phép canh trái, canh phải, canh giữa đoạn văn bảnb] Cho phép canh đều 2 bên đoạn văn bảnc] Cho phép soạn thảo văn bản Tiếng Việtd] Cả 3 câu a, b, c đều đúngCâu trả lời: dCâu 26: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word 2010 cho phép:a] Cho ký tự đầu tiên của đoạn văn thể hiện trên nhiều dòng [Dropcap]b] Chia cộtc] Tạo Header and Footerd] Làm mọi thứ về soạn thảo văn bản như định dạng, tạo bảng, v…v…Câu trả lời: dCâu 27: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word cho phép:a] Cho ký tự đầu tiên của đoạn văn thể hiện trên nhiều dòng [Dropcap] và chia cộtb] Chia cột và tạo Header and Footerc] Tạo Header and Footer và tạo Dropcapd] Chia cột, tạo Dropcap, tạo Header and FooterCâu trả lời: dCâu 28: Phím tắt nào sau đây để định dạng chữ viết đậm:a] CTRL+Ib] CTRL+Bc] CTRL+Ld] CTRL+RCâu trả lời: bCâu 29: Thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste:a] Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, nhấp Pasteb] Bấm tổ hợp phím Ctrl + C:c] Nhấp vào mục trong Office Clipboard] Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, nhấp Cut93Câu trả lời: aCâu 30: Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:a] Lùi về vị trí trướcb] Hủy thao tác vừa làmc] Lưu văn bảnd] Thực hiện lại thao tácCâu trả lời: bCâu 31: Trong chế độ tạo bảng [Table] của phần mềm Word 2010, muốn tách một ôthành nhiều ô, ta thực hiện:a] Layout-Merge-Merge Cellsb] Layout-Merge-Split Cellsc] Tools-Split Cellsd] Tools-Meger CellsCâu trả lời: bCâu 32: Word không có chế độ in ấn nào?a] In trang hiện tạib] In văn bản theo hướng từ sau ra trướcc] Có thể in hai mặt trên bất kỳ máy in nào một cách tự độngd] In trắng đen trên máy in màuCâu trả lời là: cCâu 33: Trong khi làm việc với Word 2010, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cảvăn bản đang soạn thảo:a] Alt + Ab] Ctrl + Ac] Alt + Fd] Ctrl + FCâu trả lời: bCâu 34: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bảnđang soạn thảo:a] Ctrl + Ab] Alt + Ac] Alt + Fd] Ctrl + FCâu trả lời: aCâu 35: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn [Paragraph] và muốn sang 1đoạn mớia] Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enterb] Bấm phím Enter94c] Bấm tổ hợp phím Shift + Enterd] Word 2010 tự động, không cần bấm phímCâu trả lời: bCâu 36: Trong Microsoft Word 2010 cách nào để chọn một đoạn văn bản:a] Click 1 lần trên đoạnb] Click 2 lần trên đoạnc] Click 3 lần trên đoạnd] Click 4 lần trên đoạn.Câu trả lời: bCâu 37: Trong Microsoft Word 2010 có thể đọc những File có phần mở rộng:a] .docb] .docxc] .txtd] doc, docx, txt.Câu trả lời: dCâu 38: Trong Microsoft Word 2010, để canh văn bản giữa trang in bạn sử dụng tổ hợpphím:a] Ctrl + Lb] Ctrl + Rc] Ctrl + Ed] Ctrl + CCâu trả lời: cCâu 39: Trong Microsoft Word, ta có thể hiệu chỉnh đơn vị đo lường của thước sangnhững đơn vị nào sau đây:a] Inchesb] Inches và Pointsc] Centimeters và Pointsd] Inches, Points và CentimetersCâu trả lời: dCâu 40: Trong Microsoft Word, thiết lập cấu hình cho trang in bao gồm:a] Canh lề trang in [Left, Top, Right, Bottom] và chọn kích thước trang in [A4, A5,…]b] Chọn kích thước trang in [A4, A5, …]c] Chọn hướng giấy [hướng giấy ngang hoặc hướng giấy đứng]d] Canh lề trang in, chọn kích thước trang in và chọn hướng giấyCâu trả lời: dCâu 41: Trong Page Setup mục Gutter dùng để quy định:a] Khoảng cách từ mép đến trang in95

Video liên quan

Chủ Đề