Chồng chéo nghĩa là gì

sẽ chồng chéo lên nhau

chồng chéo lên nhau , nhưng

xếp chồng lên nhau

được chồng lên nhau

chồng chéo lẫn nhau

chồng chất lên nhau

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ chồng chéo trong tiếng Trung và cách phát âm chồng chéo tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chồng chéo tiếng Trung nghĩa là gì.

chồng chéo
[phát âm có thể chưa chuẩn]

重复 《[相同的东西]又一次出现。》
交叉 《间隔穿插。》tác nghiệp chồng chéo. 交叉作业。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chồng chéo hãy xem ở đây
  • họ Nam tiếng Trung là gì?
  • luân canh tiếng Trung là gì?
  • hội công tiếng Trung là gì?
  • nguyên lý đo tiếng Trung là gì?
  • U dơ bê ki xtan tiếng Trung là gì?
重复 《[相同的东西]又一次出现。》交叉 《间隔穿插。》tác nghiệp chồng chéo. 交叉作业。

Đây là cách dùng chồng chéo tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chồng chéo tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 重复 《[相同的东西]又一次出现。》交叉 《间隔穿插。》tác nghiệp chồng chéo. 交叉作业。

Bạn đang chọn từ điển Việt Nga, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ chồng chéo lên nhau trong sự chồng chéo trong tiếng Nga. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chồng chéo lên nhau trong sự chồng chéo tiếng Nga nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
chồng chéo lên nhau trong sự chồng chéo
  • перекрывать в напуск

  • chồng chéo lên nhau trong sự chồng chéo: перекрывать в напуск,

    Đây là cách dùng chồng chéo lên nhau trong sự chồng chéo tiếng Nga. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nga chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chồng chéo lên nhau trong sự chồng chéo trong tiếng Nga là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới chồng chéo lên nhau trong sự chồng chéo

    • giấy thông cáo tiếng Nga là gì?
    • trị được tiếng Nga là gì?
    • mới đầu tiếng Nga là gì?
    • vị trí của chúng tôi tiếng Nga là gì?
    • men tráng tiếng Nga là gì?

    Tiếng Nga [русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/] là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga,Ukraina, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga thuộc họ ngôn ngữ Ấn-Âu, là một trong bốn thành viên còn sống của các ngôn ngữ Đông Slav cùng với, và là một phần của nhánh Balto-Slavic lớn hơn. Có mức độ dễ hiểu lẫn nhau giữa tiếng Nga, tiếng Belarus và tiếng Ukraina.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Nga miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Nga phân biệt giữa âm vị phụ âm có phát âm phụ âm và những âm vị không có, được gọi là âm mềm và âm cứng. Hầu hết mọi phụ âm đều có đối âm cứng hoặc mềm, và sự phân biệt là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ. Một khía cạnh quan trọng khác là giảm các nguyên âm không nhấn. Trọng âm, không thể đoán trước, thường không được biểu thị chính xác mặc dù trọng âm cấp tính tùy chọn có thể được sử dụng để đánh dấu trọng âm, chẳng hạn như để phân biệt giữa các từ đồng âm, ví dụ замо́к [zamók - ổ khóa] và за́мок [zámok - lâu đài], hoặc để chỉ ra cách phát âm thích hợp của các từ hoặc tên không phổ biến.

    Đến quá nửa đêm mới kéo nhau về rúc vào ổ của bất cứ nhà đứa nào đó , năm bảy anh em nằm quay ngang , quay dọc chồng chéo lên nhau.
    Đây không phải ngã ba , mà là một ngã bảy ! Các con đường xòe ra như một bàn tay , lối nào cũng lầy lội , chồng chéo vết xe , vết pháo.
      Phần 6 : Cô bạn nổi loạn Cecilia 

    Thời gian ở Kuching là quãng thời gian mà tôi học hỏi và trưởng thành hơn rất nhiều , với những mối quan hệ giữa người với ngưchồng chéochéo mà trước đó tôi chưa từng trải nghiệm.

    Đến quá nửa đêm mới kéo nhau về rúc vào ổ của bất cứ nhà đứa nào đó , năm bảy anh em nằm quay ngang , quay dọc chồng chéo lên nhau.
    Đến nỗi về sau hắn không nhớ được cụ thể rằng mình đã cướp ở đâu , lúc nào... Tất cả đều chồng chéo lên nhau , hỗn độn và nháo nhác.

    Video liên quan

    Chủ Đề