Chương trình đào tạo đại học sư phạm toán năm 2024

Mục tiêu tổng quát

Mục tiêu cụ thể

Sinh viên sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm Toán học có khả năng triển khai và phát triển chương trình giáo dục môn Toán ở trường trung học phổ thông; có năng lực tổ chức hoạt động giáo dục theo định hướng phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh; có khả năng tự học, tự bồi dưỡng để phát triển bản thân, đáp ứng được yêu cầu hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế trong lĩnh vực giáo dục. Sinh viên sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm Toán học có khả năng: PO1. Áp dụng các kiến thức cơ bản và lập luận ngành vào lĩnh vực giáo dục đào tạo nói chung và dạy học toán học nói riêng. PO2. Vận dụng các kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp và học tập suốt đời vào các hoạt động giáo dục. PO3. Thể hiện được các kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm hiệu quả trong các hoạt động nghề nghiệp. PO4. Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, phát triển chương trình nhà trường môn Toán trong bối cảnh hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.

Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo PLO1.1. Áp dụng kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật; kiến thức nền tảng về Toán học vào hoạt động nghề nghiệp và cuộc sống. PLO1.2. Áp dụng kiến thức về khoa học giáo dục vào hoạt động dạy học Toán và các hoạt động giáo dục khác. PLO1.3. Phân tích các kiến thức nâng cao về các lĩnh vực Giáo dục Toán học, Toán Giải tích, Đại số và Lý thuyết số, Hình học, Xác suất, Thống kê và Toán ứng dụng làm cơ sở cho việc tổ chức giảng dạy nâng cao ở bậc phổ thông hoặc học tập, nghiên cứu ở bậc cao hơn. PLO2.1. Thành thạo các kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp. PLO2.2. Thể hiện được phẩm chất cá nhân, trách nhiệm nghề nghiệp trong các hoạt động giáo dục và các hoạt động nghiên cứu, phát triển năng lực nghề nghiệp của bản thân và tập thể. PLO3.1. Thích ứng với kỹ năng hợp tác và làm việc nhóm trong dạy học Toán và các hoạt động giáo dục khác. PLO3.2. Thể hiện giao tiếp hiệu quả qua đa phương thức và ngoại ngữ trong các hoạt động cá nhân và nghề nghiệp. PLO4.1. Xác định được bối cảnh hoạt động nghề nghiệp: xã hội, nhà trường, gia đình và lĩnh vực chuyên ngành. PLO4.2. Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và phát triển được các hoạt động dạy học Toán, hoạt động giáo dục, xây dựng môi trường giáo dục và nghiên cứu khoa học để đáp ứng yêu cầu công việc và bối cảnh nghề nghiệp.

Chương trình dạy học

TT Mã học phần Tên học phần TC [1] Lý thuyết/ [2] Thực hành, thực tập / [3] Thảo luận, Bài tập/ [4] Học phần dự án/ [5] Thực tập TN/ [6] Đồ án TN Học kỳ Loại học phần Tải ĐCCT KIẾN THỨC BẮT BUỘC 1 2 3 4 5 6 1 PED20002 Nhập môn ngành sư phạm 3 45 1 Bắt buộc

2 MAT21001 Đại số tuyến tính 4 45 15 1 Bắt buộc
3 MAT21003 Giải tích 1 5 50 25 1 Bắt buộc
4 POL11001 Triết học Mác - Lênin 3 30 15 1 Bắt buộc
5 MAT30002 Giải tích 2 4 45 15 2 Bắt buộc
6 POL11002 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 20 10 2 Bắt buộc
7 EDU21003 Tâm lý học 3 30 15 2 Bắt buộc
8 ENG10001 Tiếng Anh 1 3 30 15 2 Bắt buộc
9 MAT21010 Xác suất, thống kê và xử lý số liệu 4 45 15 2 Bắt buộc
NAP11001 Giáo dục quốc phòng 1 [Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam] [2] 30 [1-3] Bắt buộc
NAP11002 Giáo dục quốc phòng 2 [Công tác quốc phòng và an ninh] [2] 30 [1-3] Bắt buộc
NAP11003 Giáo dục quốc phòng 3 [Quân sự chung] [2] 15 15 [1-3] Bắt buộc
NAP11004 Giáo dục quốc phòng 4 [Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và Chiến thuật] [2] 4 26 [1-3] Bắt buộc
SPO10001 Giáo dục thể chất [5] 15 60 [1-3] Bắt buộc
10 POL11003 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20 10 3 Bắt buộc
11 MAT30006 Đại số đại cương 4 45 15 3 Bắt buộc
12 EDU20006 Giáo dục học 4 45 15 3 Bắt buộc
13 ENG10002 Tiếng Anh 2 4 45 15 3 Bắt buộc
14 MAT30078 Tiếng Anh chuyên ngành 2 20 10 3 Bắt buộc
15 INF20005 Ứng dụng ICT trong giáo dục 4 60 3 Bắt buộc
16 MAT30007 Độ đo và tích phân 3 30 15 4 Bắt buộc
17 MAT30010 Hàm biến phức 3 30 15 4 Bắt buộc
18 MAT30003 Hình học tuyến tính 5 50 25 4 Bắt buộc
19 POL11004 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2 20 10 4 Bắt buộc
20 MAT31017 Số học 4 60 4 Bắt buộc
21 MAT30066 Cơ sở lý thuyết xác suất 3 30 15 5 Bắt buộc
22 MAT31020 Giải tích hàm 4 60 5 Bắt buộc
23 MAT30008 Hình học vi phân 3 30 15 5 Bắt buộc
24 MAT31019 Lí luận dạy học và kiểm tra đánh giá môn Toán 3 30 15 5 Bắt buộc
25 MAT30009 Toán sơ cấp 4 45 15 5 Bắt buộc
26 POL10002 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 5 Bắt buộc
27 MAT30067 Cơ sở lý thuyết thống kê 4 60 6 Bắt buộc
28 MAT31011 Phương pháp dạy học môn Toán và thực tế phổ thông 5 75 6 Bắt buộc
29 MAT30013 Phát triển chương trình môn Toán 3 30 15 6 Bắt buộc
30 Tự chọn 1 2 6 Tự chọn
31 Tự chọn 2 2 6 Tự chọn
32 MAT30018 Cơ sở Đại số hiện đại 3 30 15 7 Bắt buộc
33 MAT30021 Giải tích số 3 30 15 7 Bắt buộc
34 MAT30023 Thực hành dạy học môn Toán 3 45 7 Bắt buộc
35 Tự chọn 3 2 7 Tự chọn
36 Tự chọn 4 2 7 Tự chọn
37 Tự chọn 5 2 7 Tự chọn
38 MAT30072 Thực tập và Đồ án tốt nghiệp 8 75 45 8 Bắt buộc
Tổng 126 Tự chọn 1 [Chọn 1 trong 3 học phần] 1 MAT31038 Hình học lồi 2 20 10 6 Tự chọn
2 MAT31049 Hình học phi Euclide 2 20 10 6 Tự chọn
3 MAT31026 Tôpô đại cương 2 20 10 6 Tự chọn
Tự chọn 2 [Chọn 1 trong 4 học phần] 1 MAT31036 Lý thuyết đa thức 2 20 10 6 Tự chọn
2 MAT31056 Nhập môn đại số giao hoán 2 20 10 6 Tự chọn
3 MAT31047 Nhập môn lý thuyết Galois 2 20 10 6 Tự chọn
4 MAT31052 Số học nâng cao 2 20 10 6 Tự chọn
Tự chọn 3 [Chọn 1 trong 4 học phần] 1 MAT30075 Dạy học tích hợp trong môn Toán ở trường phổ thông 2 20 10 7 Tự chọn
2 MAT30073 Phát triển năng lực của học sinh trong dạy học Toán 2 20 10 7 Tự chọn
3 MAT31025 Tiếp cận dạy học toán ở trường phổ thông bằng tiếng Anh 2 20 10 7 Tự chọn
4 MAT30074 Tổ chức hoạt động trải nghiệm trong dạy học Toán 2 20 10 7 Tự chọn
Tự chọn 4 [Chọn 1 trong 5 học phần] 1 MAT30068 Luật số lớn và ứng dụng 2 20 10 7 Tự chọn
2 MAT31012 Nhập môn phương pháp xác suất 2 20 10 7 Tự chọn
3 MAT31016 Nhập môn quá trình ngẫu nhiên 2 20 10 7 Tự chọn
4 MAT30077 Phân tích nội dung xác suất và thống kê trong chương trình toán phổ thông 2 20 10 7 Tự chọn
5 MAT30076 Thống kê nâng cao 2 20 10 7 Tự chọn
Tự chọn 5 [Chọn 1 trong 4 học phần] 1 MAT31029 Giải tích lồi 2 20 10 7 Tự chọn
2 MAT31051 Hình học Fractal 2 20 10 7 Tự chọn
3 MAT31014 Phép tính vi phân trên không gian Banach 2 20 10 7 Tự chọn
4 MAT31015 Phương trình vi phân 2 20 10 7 Tự chọn

Chủ Đề