Chuyên đề 31 Phương trình đường thẳng Mức 9 10


Tài liệu gồm 681 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bảo Vương, hướng dẫn phương pháp giải các dạng toán và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm chuyên đề phương pháp toạ độ trong không gian [Hình học 12 chương 3], có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh học tốt chương trình Toán 12 và ôn thi THPT môn Toán năm học 2020 – 2021.

Chuyên đề 1. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXYZ. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH YẾU – TRUNG BÌNH [Mức độ 5 – 6 điểm]. + Dạng toán 1. Tìm tọa độ điểm, véctơ liên quan đến hệ trục tọa độ Oxyz. + Dạng toán 2. Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng. + Dạng toán 3. Tích có hướng của hai véctơ và ứng dụng. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ [Mức độ 7 – 8 điểm]. + Dạng toán 1. Tìm tọa độ điểm, véctơ liên quan đến hệ trục tọa độ Oxyz.

+ Dạng toán 2. Tích vô hướng, tích có hướng của hai véctơ và ứng dụng.

CHUYÊN ĐỀ 31. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG – ôn thi TN THPT – FILE WORD

TRONG THƯ MỤC SHARE CÓ 3 PHẦN TỪ tb ĐẾN GIỎI.

CÁC BẠN THEO THƯ MỤC TẢI FILE WORD VỀ SỬ DỤNG .

NGUỒN: NBV

LINK DOWNLOAD

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – MỨC ĐỘ 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Định m để GTLN-GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối thỏa mãn điều kiện cho trước

LINK DOWNLOAD CHUYÊN ĐỀ FILE WORD

———–

TÀI LIỆU ƠN THI THPTQG 2021PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGChun đề 31TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂMDạng 1. Bài toán liên quan đến mặt cầu – mặt phẳng – đường thẳngCâu 1.[Mã 110 2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;6;2 và B  2;  2;0 vàmặt phẳng  P  : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P  và đi qua B , gọi H là hìnhchiếu vng góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường trịn cố định.Tính bán kính R của đường trịn đó.A. R  3B. R  2D. R  6C. R  1Lời giảiChọn DGọi I là trung điểm của AB  I  3;2;1d  I;  P 3  2 132 3Gọi  S  là mặt cầu có tâm I  3;2;1 và bán kính R AB3 22Ta có H   S  . Mặt khác H   P  nên H   C    S    P Bán kính của đường tròn  C  là R Câu 2. R Trong không gian Oxyz mặt phẳngd:2 d 2  I ;  P  23 2    2 3  P : 2x  6 y  z  3  02 6.cắt trục Oz và đường thẳngx 5 y z 6 lần lượt tại A và B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:121222B.  x  2    y  1   z  5  9.222D.  x  2    y  1   z  5  36.A.  x  2    y  1   z  5  36.C.  x  2    y  1   z  5  9.222222Lời giảiChọn B P   Oz  A  0;0;3Tọa độ của B là nghiệm của hệ phương trình:2 x  6 y  z  3  0x  42 x  6 y  z  3  0  y  2  B  4; 2; 7  . Gọi I là trung điểm của x  5 y z  6  2 x  y  10  0 1  2  1 y  2 z  12  0z  7AB  I  2; 1;5   IA  4  1  4  3.222Phương trình mặt cầu đường kính AB là:  x  2    y  1   z  5  9.Câu 3.Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y2  z 2  4x  6 y  m  0[ m là tham số] và x  4  2tđường thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A , B sao z  3  2tcho AB  8 . Giá trị của m làFacebook Nguyễn Vương  //www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489A. m  5 .B. m  12 .MC. m  12 .Lời giảiAHD. m  10 .BRIGọi H là trung điểm đoạn thẳng AB  IH  AB , HA  4 .Mặt cầu  S  có tâm I  2 ; 3 ; 0  , bán kính R  13  m ,  m  13  .Đường thẳng  đi qua M  4 ; 3 ; 3 và có 1 véc tơ chỉ phương u   2 ; 1 ; 2  .  IM , u  Ta có: IM   6 ; 0 ; 3   IM , u    3;  6 ; 6   IH  d  I ,    3.uTa có: R 2  IH 2  HA2  13  m  32  42  m  12 .Câu 4.Trong không gian Oxyz , cho đường thẳngd  :x y 3 z 2211và hai mặt phẳng P  : x  2 y  2 z  0 ;  Q  : x  2 y  3z  5  0 . Mặt cầu  S  có tâm I là giao điểm của đườngthẳng  d  và mặt phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  tiếp xúc với mặt cầu  S  . Viết phương trình mặtcầu  S  .222222222222A.  S  :  x  2    y  4    z  3  1 .B.  S  :  x  2    y  4    z  3  6 .2.7D.  S  :  x  2    y  4    z  4   8 .C.  S  :  x  2    y  4    z  3 Lời giảiChọn CTa có: I   d   I  2t ;3  t ; 2  t  .I   P    P  : 2t  2  3  t   2  2  t   0  t  1  I  2; 4;3Q tiếp xúc với  S  nên R  d  I ,  Q   222Vậy  S  :  x  2    y  4    z  3 Câu 5.2.72.7Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  : x  3 y  2 z  5  0 . Biết đường thẳng222 S  :  x  2    y  3   z  4  nằm trong   , cắt trục OxVectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của  ?A. u   4; 2;1 .B. v   2;0; 1 .C. m   3;1;0  . 14 và mặt phẳngvà tiếp xúc với  S  .D. n  1; 1;1 .Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  //www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021Lời giảiChọn BMặt cầu  S  có tâm I  2;3; 4  và bán kính R  14 .Ta có d  I ,     14  R    tiếp xúc với  S  .Gọi H là hình chiếu vng góc của I lên    H 1;0; 2 Gọi A    Ox  A  a;0;0  và AH   a  1;0; 2  Đường thẳng  nằm trong   , cắt trục Ox và tiếp xúc với  S  nên AH  n . Tức làa  1  0  4  0  a  5  AH   4; 0; 2  cùng phương với v   2;0; 1 .Câu 6.[Bình Dương - 2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng222 P  : 2 x  2 y  z  9  0 và mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  100 . Mặt phẳng  P  cắtmặt cầu  S  theo một đường tròn  C  . Tìm tọa độ tâm K và bán kính r của đường tròn  C  làA. K  3; 2;1 , r  10 . B. K  1; 2;3 , r  8 . C. K 1; 2;3 , r  8 . D. K 1; 2;3 , r  6 .Lời giải Mặt cầu  S  có tâm I  3; 2;1 ; R  10 . Khoảng cách từ I đến  P  là IK  d  I ;  P   6  4 1 9 6.3 x  3  2t Đường thẳng qua I  3; 2;1 vng góc với  P  có phương trình tham số là  y  2  2t khi đóz  1 t x  3  2t y  2  2tTọa độ tâm K là nghiệm của hệ phương trình  K  1; 2;3 .z  1 t2 x  2 y  z  9  0 Bán kính: r  R 2  IK 2  100  36  8 .Câu 7.[Chun Thái Bình 2019] Trong khơng gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 , B  2;2;1và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  0 . Mặt cầu  S  thay đổi qua A, B và tiếp xúc với  P  tại H . BiếtH chạy trên 1 đường trịn cố định. Tìm bán kính của đường trịn đó.A. 3 2 .B. 2 3 .C.3.D.32Lời giảiFacebook Nguyễn Vương //www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489x  1 tCó A[1;1;1], B[2;2;1]  Phương trình AB:  y  1  tz  1Gọi K là giao điểm của AB và  P   K  1; 1;1Có Mặt cầu  S  tiếp xúc với  P  tại H . HK là tiếp tuyến của  S   KH 2  KA.KB  12  KH  2 3 khơng đổi Biết H chạy trên 1 đường trịn bán kính 2 3 khơng đổiCâu 8.[ChunS  : x2Lam2Sơn2019]TrongkhơnggianOxyzchomặtcầu2 y  z  2 x  4 y  6 z  2  0 và mặt phẳng   : 4 x  3 y  12 z  10  0 . Lập phươngtrình mặt phẳng    thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Tiếp xúc với  S  ; song song với   vàcắt trục Oz ở điểm có cao độ dương.A. 4 x  3 y  12 z  78  0 .B. 4 x  3 y  12 z  26  0 .C. 4 x  3 y 12 z  78  0 .D. 4 x  3 y  12 z  26  0 .Lời giảiChọn CMặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 , bán kính R  4.Mặt phẳng    song song với   nên có phương trình dạng 4 x  3 y  12 z  c  0  c  10  .   tiếp xúc với  S   d  I ;      R 4.1  3.2  12.3  c42  32  122426  c134 26  c  52c  78 26  c  52 c  2613 Nếu c  78 thì    : 4 x  3 y  12 z  78  0 . Mặt phẳng    cắt trục Oz ở điểm M  0; 0;  có2cao độ dương.13 Nếu c  26 thì    : 4 x  3 y  12 z  26  0 . Mặt phẳng    cắt trục Oz ở điểm M  0; 0;  6có cao độ âm.Vậy    : 4 x  3 y  12 z  78  0 .Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  //www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021Câu 9.[Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9x  1 tvà điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho z  2  3tMA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua điểm D 1;1; 2  .Tổng T  x02  y02  z02 bằngA. 30 .B. 26 .D. 21 .C. 20 .Lời giảiChọn Bx  1 t* Ta có: M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t  x0  y0  z0  4 . z  2  3t* Mặt cầu có phương trình x 2  y 2  z 2  9  tâm O  0;0;0  , bán kính R  3 .* MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu  MO   ABC  .  ABC  đi qua D 1;1; 2  có véc tơ pháp tuyến OM  x0 ; y0 ; z0  có phương trình dạng:x0  x  1  y0  y  1  z0  z  2  0 .* MA là tiếp tuyến của mặt cầu tại A  MOA vuông tại A  OH .OM  OA2  R2  9 .Gọi H là hình chiếu của O lên  ABC d  O;  ABC    OH  x0  y0  2 z0x02  y02  z02 OH  OM  HM  , ta có:x0  y0  z0  z0x02  y02  z02z0  4 OH .OM  z0  4 .OM z0  4  9  z0  5  z0  13 .* Với z0  5  M  0;  1;5   T  26 nhận do: OM  26; OH pt  ABC  :  y  5 z  9  0  MH  d  M ;  ABC   z0  49;OM2617.26Facebook Nguyễn Vương //www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 OH  HM  OM .* Với z0  13  M  6;11; 13  loại do: OM  326;OH  ABC  :6 x  11y  13z  9  0  MH  d  M ;  ABC   9;326335326 . OH  HM  OM .Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  1  0 vàx y2 z . Hai mặt phẳng  P  ,  P ' chứa d và tiếp xúc với [ S ] tại T , T ' .111Tìm tọa độ trung điểm H của TT '. 7 1 75 2 75 1 5 5 1 5A. H   ; ;  .B. H  ; ;   .C. H  ; ;   .D. H   ; ;  . 6 3 66 3 66 3 6 6 3 6Lời giảiChọn CMặt cầu  S  có tâm I 1; 0; 1 , bán kính R  1 .Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud  1;1; 1 .Gọi K là hình chiếu của I trên d , ta có K  t ; 2  t ; t   IK   t  1; 2  t ; t  1 . Vì IK  d nên ud .IK  0  t  1  2  t   t  1  0  t  0  IK  1; 2;1 .đường thẳng d :x  1 t 'Phương trình tham số của đường thẳng IK là  y  2t ' z  1  t 'Khi đó, trung điểm H của TT ' nằm trên IK nên H 1  t '; 2t '; 1  t '   IH   t '; 2t '; t '  . Mặt  15 1 5khác, ta có: IH .IK  IT 2  IH .IK  1  t ' 4t ' t '  1  t '   H  ; ;   .66 3 6Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng P : 2x  2 y  z  3  0và mặt cầu222 S  :  x  3   y  2    z  5  36 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong  P  S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là x  2  9tA.  y  1  9t . z  3  8t x  2  5tB.  y  1  3t .z  3x  2  tC.  y  1  t .z  3Lời giải x  2  4tD.  y  1  3t . z  3  3tChọn CMặt cầu  S  có tâm I  3; 2;5  và bán kính R  6 .IE  12  12  22  6  R  điểm E nằm trong mặt cầu  S  .Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng  P  , A và B là hai giao điểm của  với  S  .Khi đó, AB nhỏ nhất  AB  OE , mà AB  IH nên AB   HIE   AB  IE . Suy ra: u   nP ; EI    5; 5;0   5 1; 1;0  .Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  //www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/và cắt TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021x  2  tVậy phương trình của  là  y  1  t .z  3Câu 12.[Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019] Trong không gian Oxyzcho mặt cầu x  1  2t x  3   y  1  z 2  4 và đường thẳng d :  y  1  t , t   . Mặt phẳng chứa d và cắt [ S ] z  t22theo một đường trịn có bán kính nhỏ nhất có phương trình làA. y  z  1  0 .B. x  3 y  5 z  2  0 . C. x  2 y  3  0 .D. 3 x  2 y  4 z  8  0 .Lời giảiChon AGọi H là hình chiếu vng góc của tâm cầu I  3;1;0 lên d , từ đó ta tìm được H  3;0; 1 . ThấyIH  R nên d cắt [ S ] . Vậy mặt phẳng cần tìm nhận IH   0; 1; 1 làm VTPT nên pt mặtphẳng là y  z  1  0 .Câu 13.[Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho P  : x  3 y  5z  3  0 và mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  4 . Gọi  làE , nằm trong mặt phẳng  P  và cắt  S  tại 2 điểm phân biệt A, B sao chođiểm E 1;1;1 , mặt phẳngđường thẳng quaAB  2 . Phương trình đường thẳng  là x  1  2t x  1  2tA.  y  2  t .B.  y  1  t .z  1 tz  1 t x  1  2tC.  y  3  t .z  5  t x  1  2tD.  y  1  t .z  1 tLời giảiChọn DIΔAHRB S  : x 2  y 2  z 2  4  Tâm I  0;0;0 ; bán kínhR  2. P  : x  3 y  5z  3  0  véctơ pháp tuyến của  P  : n P  1;  3; 5  .Gọi H là hình chiếu của I lên   AH  BH AB 1.2Xét IAH vuông tại H  IH  IA2  AH 2  4  1  3 .Mặt khác ta có IE  1;1;1  IE  3  IH  H  E  IE   .Đường thẳng  đi qua E 1;1;1 ; vng góc với IE và chứa trong  P  nên: Véctơ chỉ phương của  : n    n P ; IE    8;4; 4  . véctơ u   2;  1;  1 cũng là véctơ chỉ phương của  .Facebook Nguyễn Vương //www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 x  1  2tPhương trình đường thẳng  là:  y  1  t .z  1 tCâu 14.[SGD Cần Thơ 2019] Trong không gian Oxyz , cho điểmA  0;1; 2  , mặt phẳng P  : x  y  z  1  0 và mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  7  0 . Gọi  là đường thẳng đi quaA và  nằm trong mặt phẳng  P  và cắt mặt cầu  S  tại hai điểm B , C sao cho tam giác IBCcó diện tích lớn nhất, với I là tâm của mặt cầu  S  . Phương trình của đường thẳng  làx  tA.  y  1. z  2  tx  tB.  y  1  t . z  2  tx  tC.  y  1  t . z  2x  tD.  y  1  t . z  2Lời giảiChọn C S  có tâm I 1;2;0 và bán kính R  12  22  7  2 3 .AI  1;1; 2   AI  6  R  A nằm trong mặt cầu  S  vàSIBC A nằm trên dây cung BC 1 .221  R sin BIC  R nên diện tích IBC đạt giá trị lớn nhất làIB.IC.sin BIC222R2  1  BIC  90  IBC vuông cân tại I  BC  IC 2  R 2  2 6 sin BIC2BC 6  2 .Gọi J là trung điểm của BC . Ta có IJ  BC và IJ 2AIJ vuông tại J  AI  IJ , kết hợp thêm với 1 và  2  ta có IJ  AI  A  J  A làtrung điểm của BC và IA  BC . P  có vectơ pháp tuyến n  P  1;1;1 có giá vng góc với  .Vậy  nhận u   n  P , AI   1; 1;0  làm vectơ chỉ phương và đi qua A  0;1; 2 x  t  :  y  1 t . z  2Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  //www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ TÀI LIỆU ƠN THI THPTQG 2021Câu 15. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : z  2  0 , K  0;0; 2 , đường thẳngd:x y z  . Phương trình mặt cầu tâm thuộc đường thẳng d và cắt mặt phẳng  P  theo thiết1 1 1diện là đường trịn tâm K , bán kính r  5 là2B. x 2  y 2  z 2  16 .2D. x 2  y 2  z 2  9 .A. x 2  y 2   z  2   16 .C. x 2  y 2   z  2   9 .Lời giảiChọn D Pcó vectơ pháp tuyến n   0;0;1 .x  tViết lại phương trình của đường thẳng d dưới dạng tham số:  y  t .z  tGọi I là tâm của mặt cầu cần lập. Vì I  d nên giả sử I  t ; t ; t  . Có IK   t ; t ; 2  t  .Thiết diện của mặt cầu và mặt phẳng  P  là đường trịn tâm K nên ta có IK   P  . Suy ra IKt  k .0t  0và n   0;0;1 cùng phương. Do đó tồn tại số thực k để IK  kn  t  k .0  .2  t  k .1 k  2Suy ra I  0;0;0  . Tính được d  I ,  P    2 .2Gọi R là bán kính mặt cầu. Ta có: R  r 2   d  I ,  P     3 .Vậy mặt cầu cần tìm có phương trình: x 2  y 2  z 2  9 . P  : x  y  z  3  0 và hai điểm S  đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại điểm Q .Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳngM 1;1;1 , N  3; 3; 3 . Mặt cầuBiết rằng Q ln thuộc một đường trịn cố định. Tìm bán kính của đường trịn đó.A. R 2 11.3B. R  6 .C. R 2 33.3D. R  4 .Lời giảiChọn BFacebook Nguyễn Vương //www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489x  1 t* Đường thẳng MN có phương trình là: MN :  y  1  t .z  1 t* Gọi I  MN   P  khi đó tọa độ điểm I ứng với t thỏa mãn:1  t  1  t  1  t  3  0  t  2  0  t  2  I  3;3;3  IM  2 3, IN  6 3 .* Do mặt cầu  S  đi qua M, N và tiếp xúc với đường thẳng IQ tại điểm Q nên ta có:IQ 2  IM .IN  KI 2  R 2  IQ 2  IM .IN  36  IQ  6Vậy Q ln thuộc đường trịn tâm I bán kính R  6 .Câu 17.[Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019]Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P  : 2x  2 y  z  3  0vàmặtcầu S  :  x  122  y  3  z 2  9vàxy  2 z 1. Cho các phát biểu sau đây:212I. Đường thẳng d cắt mặt cầu  S  tại 2 điểm phân biệt.d:II. Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  .III. Mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  khơng có điểm chung.IV. Đường thẳng d cắt mặt phẳng  P  tại một điểm.Số phát biểu đúng là:A. 4 .B. 1 .C. 2 .Lời giảiD. 3 .Chọn DMặt cầu  S  có tâm I 1;  3;0  , bán kính R  3 . x  2tPhương trình tham số của đường thẳng d :  y  2  t . z  1  2t x  2t y  2  t 9t 2  2t  6  0 1 .Xét hệ phương trình z  1  2t x  12   y  32  z 2  9Phương trình [1] có 2 nghiệm phân biệt nên d cắt  S  tại 2 điểm phân biệt.d  I ,  P  2.1  2.  3  0  311 R   P  và  S  khơng có điểm chung.33 x  2t y  2  t3 t  . d cắt  P  tại một điểm.Xét hệ phương trình 2 z  1  2t2 x  2 y  z  3  0Vậy có 3 phát biểu đúng.Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  //www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/đườngthẳng TÀI LIỆU ƠN THI THPTQG 2021Câu 18.[Chun Hồng Văn Thụ-Hịa Bình-2019]Trong khơng gian Oxyz, cho mặt cầu222 S  :  x  1   y  2    z  1  32 , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và điểm N 1;0; 4  thuộc P  . Một đường thẳng  đi qua N nằm trong  P  cắt  S  tại hai điểm A, B thỏa mãn AB  4 .Gọi u 1; b; c  ,  c  0  là một vecto chỉ phương của  , tổng b  c bằngA. 1 .C. 1 .B. 3 .D. 45 .Lời giảiIKBHANPChọn DTa có mặt cầu [S] có tâm I 1; 2;1 bán kính R  3 .Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vng góc của I lên đường thẳng  và mặt phẳng [P].Suy ra H là trung điểm của đoạn AB nên AH = 2  d  I ,    IH  IA2  AH 2  5 vàIK  d  I ,  P   Ta có1 2 1 33 3.IK   P    IK   mà IH      KH   P  hay KH  d  K ,   và KH  IH 2  IK 2  2 .x  1 tDo IK   P  nên phương trình tham số đường thẳng IK :  y  2  t  K 1  t ; 2  t ;1  t  .z  1 tMà K   P   1  t  2  t  1  t  3  0  t  1  K  0;3;0  223 KN , u  4b  3c    c  4    b  3Từ đây ta có KH  d  K ,    2 [*].u1  b2  c2   Mặt khác ta có    P   u  nP  u.nP  0  1  b  c  0  b  c  1 .Thay vào [*] ta đượcFacebook Nguyễn Vương //www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 094679848922 c  4    c  4    c  4 32 2 1   c  1  c 2 3c 2  24c  48  4c 2  4c  4 c 2  20c  44  0c  22 [ N ]c  2 [ L]Suy ra b  23  b  c  45 .Câu 19.[Chuyên Hạ Long 2019] Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai đường thẳngx 1 y 1 z 1x 1 y 1 z 1và  2 :. Tính diện tích mặt cầu có bán kính nhỏ212221nhất, đồng thời tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và  2 .1 :416 [đvdt].D. [đvdt].1717Lời giảiGọi A; B là hai điểm thuộc lần lượt 1 và  2 sao cho AB là đoạn thẳng vng góc chung giữa 2A.16 [đvdt].17B.4 [đvdt].17C.đường. Gọi M là trung điểm AB . Dễ có mặt cầu tâm M bán kính R ABtiếp xúc với hai đường2thẳng 1 và  2 là mặt cầu có bán kính bé nhất.Ta có tọa độ theo tham số của A; B lần lượt là:A[2t1  1; t1  1;2t1  1] và B[2t2  1;2t2  1; t2  1]  AB [2t2  2t1  2;2t2  t1  2; t2  2t1  2] .  AB  u1Có u1 [2;1;2] và u2 [2;2;1] lần lươt là 2 vectơ chỉ phương của 1 và  2 nên    AB  u2[2t  2t1  2].2  [2t2  t1  2].1  [t2  2t1  2].2  0 2.[2t2  2t1  2].2  [2t2  t1  2].2  [ t2  2t1  2].1  010t1  6 4 48t  9t1  10  017  A[ 3 ; 7 ; 3 ] B[ 3 ; 3 ; 7 ] AB[ ; ; ] . 2;17 17 1717 17 1717 17 179t2  8t1  10  0t  10217RAB 1 [ 6]2  4 2  4 217 ..221717Diện tích mặt cầu cần tính là S  4 .R 2  4. .117Câu 20.24[đvdt].17[THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai x  2tđường thẳng d1 :  y  t và d 2z  4x  3  t ':  y  t ' . Viết phương trình mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhấtz  0tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d 2 .22222A.  S  :  x  2    y  1   z  2   4.C.  S  :  x  2    y  1  [ z  2] 2  4.222B.  S  :  x  2    y  1   z  2   16.2D.  S  :  x  2   [ y  1] 2  [ z  2] 2  16.Lời giảiTrang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  //www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ TÀI LIỆU ƠN THI THPTQG 2021Đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương u1  [2;1;0] .Đường thẳng d 2 có vectơ chỉ phương u2  [1;1;0] .Để phương trình mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất và đồng thời tiếp xúc với cả hai đường thẳngd1 và d 2 khi và chỉ khi:Tâm mặt cầu  S  nằm trên đoạn thẳng vng góc chung của 2 đường thẳng d1 và d 2 , đồng thờilà trung điểm của đoạn thẳng vng góc chung.Gọi điểm M  2t; t; 4 thuộc d1 ; gọi điểm N [3  t '; t '; 0] thuộc d 2 với MN là đoạn vng gócchung của d1 và d 2 .Ta có MN   3  t ' 2t; t ' t ; 4  .  MN .u1  02.  3  t   2t   t   t  0MN là đoạn thẳng vng góc chung     1 .  3  t   2t   t   t  0 MN .u2  0t   5t  6t  1 M [2;1; 4].2t   t  3t   1  N [2;1;0]Gọi điểm I là tâm mặt cầu  S  , do đó điểm I là trung điểm MN . I  2;1; 2   R  IM  IN  2 .222Suy ra mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   4 .Câu 21.[KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0vàđườngM  a; b; c  ,  a  0  nằm trên đường thẳng dMA, MB , MC đến mặt cầuS thẳngd:sao cho từ Mx  1 y  2 z 1.111Điểmkẻ được ba tiếp tuyến  600 ,AMB  600 , BMC[ A, B, C là các tiếp điểm] và   1200 . Tính a 3  b 3  c 3 .CMA173112A. a 3  b3  c 3 . B. a 3  b3  c 3 . C. a 3  b 3  c 3  8 .99Lời giảiChọn BD. a 3  b 3  c 3 23.9AIHMC2Mặt cầu  S  có tâm I 1;2; 3 và bán kính R  12  22   3  13  3 3Gọi  C  là đường tròn giao tuyến của mặt phẳng  ABC  và mặt cầu  S  .Đặt MA  MB  MC  x khi đó AB  x; BC  x 2; CA  x 3 do đó tam giác ABC vng tại Bnên trung điểm H của AC là tâm đường tròn  C  và H , I , M thẳng hàng.Vì AMC  1200 nên tam giác AIC đều do đó x 3  R  x  3 suy ra IM  2 AM  2 x  6 .Facebook Nguyễn Vương //www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489222Lại có M  d nên M  1  t ; 2  t;1  t  ,  t  1 mà IM  6 nên  t  2    t  4    t  4   36t  0 3t 2  4t  0   4 .t  3Mà a > 0 nên t Câu 22.41121 2 7suy ra H  ;  ;  nên a 3  b3  c3 .393 3 3[Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , chođiểmM  3;3;  3 S  :  x  22thuộc2mặtphẳng  : 2 x  2 y  z  15  0vàmặtcầu2  y  3    z  5   100 . Đường thẳng  qua M , nằm trên mặt phẳng   cắt  S tại A, B sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng  .x3 y 3 z 3x3 y 3 z 3. B..113146x3 y 3 z 3x3 y 3 z 3C.. D..161110518Lời giảiTa có: Mặt cầu  S  có tâm I  2;3;5 , bán kính R  10 .A.d  I ,    2.2  2.3  5  152222   2   1 6  R      S   C  H ; r  , H là hình chiếu của I lên   .Gọi 1 là đường thẳng qua I và vuông góc với    1 có VTCP là u1   2; 2;1 . x  2  2t PTTS 1 :  y  3  2t . Tọa độ H là nghiệm của hệ:z  5  t x  2  2t y  3  2tz  5  t2 x  2 y  z  15  0 x  2  y  7  H  2; 7 ;3  .z  3Ta có AB có độ dài lớn nhất  AB là đường kính của  C     MH .Đường thẳng MH đi qua M  3;3;  3 và có VTCP MH  1; 4 ; 6  .Suy ra phương trình  :Câu 23.x3 y 3 z 3.146[Mã 104 2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2;0;0  , B  0; 2;0  ,C  0;0; 2  . Gọi D là điểm khác O sao cho DA , DB , DC đơi một vng góc nhau và I  a; b; c là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính S  a  b  c .A. S  4B. S  1C. S  2Lời giảiChọn BD. S  3Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  //www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021AdGIBDMCGọi d là trục của ABC , ta có  ABC  : x  y  z  2  0 . 2 2 2Do ABC đều nên d đi qua trọng tâm G   ;  ;   và có VTCP u  [1;1;1] , suy ra 3 3 32x   3  t2d : y   t .32z   3  tthấy DAB  DBC  DCA , suy ra DA  DB  DC  D  d nên giả22  2D    t;   t;   t  .33  3  422    242    224 Ta có AD    t ;   t ;   t  ; BD     t ;  t ;   t  ; CD     t ;   t ;  t 333333333 Tasử2 4 4 4  AD.BD  0 t   3  D   3 ;  3 ;  3 Có   . 2AD.CD0t  3  D  0;0;0  [loai ]22  2Ta có I  d  I    t ;   t ;   t  , do tứ diện ABCD nội tiếp mặt cầu tâm I nên33  31 1 1 1IA  ID  t   I   ;  ;    S  1 .3 3 3 3Câu 24.[ChuyênHạLong2019]TrongkhônggianOxyz , choA  0;0;4  , B  3;1;2  . Một mặt cầu  S  luôn đi qua A, B và tiếp xúc với P  :2 x  y  2 z  1  0 , P  tại C . Biết rằng, Cln thuộc một đường trịn cố định bán kính r . Tính bán kính r của đường trịn đó.A. Đáp án khác.B. r 2 4 244651.3C. r 2 244651.9D. r 2024.3Lời giảiCách 1:Facebook Nguyễn Vương //www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489Ta có AB  3;1; 2  là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB . x  3tPhương trình tham số của đường thẳng AB là  y  t. z  4  2tGiả sử AB cắt  P  tại T  3t ; t ;4  2t  . Do T   P  :2 x  y  2 z  1  0  t 7.3Khi đó7 26    7 14 7 14   10 20 10 14.T  7; ;  ; TA  7; ;; TB  10; ;  TA   TB 3 3 33 3 3 3 3 Ta có TC 2  TA.TB 98014 5 TC .93Điểm C thuộc mặt phẳng  P  và cách điểm T cố định một khoảngVậy C ln thuộc một đường trịn cố định bán kính r 14 5.314 5.3Cách 2:Ta cóTA d  A,  P   7 ; AB  14 .TB d  B,  P   10Giả sử AB cắt  P  tại T . Suy ra A nằm giữa B và T [ vì A, B cùng phía so với  P  ].Khi đó ta có7 14TB  TA  14TA 98014 53 TC 2  TA.TB  TC 793TA  TBTB  10 14103Câu 25.[KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019] Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hìnhS 1;  1;6  A 1; 2;3 B  3;1; 2  C  4;2;3 D  2;3;4 ,,,,. Gọi I là tâm mặt S  ngoại tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng  SAD  .cầuchóp S.ABCD vớiA. d 3 3.2B. d 6.2C. d 21.2D. d Lời giảiChọn BTa có: AB   2;  1;  1 , AD  1;1;1 và DC   2;  1;  1 .Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  //www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/3.2 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021  Ta thấy: AB. AD  2.1  1.1  1.1  0 và AB  DC nên tứ giác ABCD là hình chữ nhật.5Gọi M là trung điểm của AC . Ta có: M  ; 2;3  .2Gọi d là đường thẳng đi qua M và vng góc với mặt phẳng  ABCD  . Ta có:  AB , AD    0;  3;3 .Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: u   0;  1;1 .5x  2Phương trình tham số của đường thẳng d là:  y  2  t .z  3  tTa có: SA   0;3;  3 . Ta thấy SA cùng phương với u nên suy ra SA   ABCD  . 1 9Gọi N là trung điểm của SA , ta có: N  1; ;  . 2 2 5I  d I  ; 2  t ;3  t Do I  x ; y ; z  là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD nên  2. NI  d  NI  u  3 3 3 3335 1 9Mà: NI   ;  t ;   t  . Suy ra: NI . u  0  t   t   0  t   I  ; ;  .2 2222 22 2 2 Ta có:  SA , AD    6;  3;  3  . 1  Một vectơ pháp tuyến của  SAD  là: n   SA , AD    2;  1;  1 .6Phương trình tổng quát của mặt phẳng  SAD  là:2  x  1   y  2    z  3  0  2 x  y  z  3  0 .5 1 92.    362 2 2Vậy d  I ,  SAD   .24 11Câu 26. Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và :xyz  1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cảm 1 m 1hai mặt phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằngA. 6B. 3C. 9Lời giảiD. 12Chọn CGọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu.Theo giả thiết ta có R  d  I ,      d  I ,     .ab c 1m 1 mMà d  I ,     111m 2 1  m  2Facebook Nguyễn Vương //www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489Ta có2111 1 111   1 2 .22m 1  m m 1 m m 1 m 211 11 1  1[do m   0;1 2 .m 1 mm 1  m  m 1  m  Nêna 1  m   bm  cm 1  m   m 1  m m 1  m R11m 1  m Ra  am  bm  cm  cm 2  m  m 2m2  m  1 R  Rm  Rm 2  a  am  bm  cm  cm 2  m  m 2222  R  Rm  Rm  a  am  bm  cm  cm  m  m m 2  R  c  1  m  a  b  c  R  1  R  a  0 1 2 m  R  c  1  m  b  c  a  R  1  R  a  0  2 Xét [1] do mặt cầu tiếp xúc với tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt phẳng    ,    với mọim   0;1 nên pt [1] nghiệm đúng với mọi m   0;1 .R  c 1  0a  R a  b  c  R  1  0  b  R  I  R; R;1  R  .R  a  0c  1  RMà R  d  I ,      R 2 R  R  2 1  R   103R  3 3R  12  R   R  6[l ]Xét [2] tương tự ta đượcR  c 1  0a   R b  c  a  R  1  0  b   R  I   R;  R; R  1R  a  0c  R  1Mà R  d  I ,      R 2 R  R  2 1  R   103R  6 3R  12  R  . R  3[l ]Vậy R1  R2  9 .Câu 27. [Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặtphẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu  S  tâm I  5; 3;5 , bán kính R  2 5 . Từ một điểmA thuộc mặt phẳng  P  kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu  S  tại B . Tính OA biếtAB  4 .A. OA  11 .B. OA  5 .C. OA  3 .Lời giảiD. OA  6 .Chọn ATrang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  //www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021Khoảng cách từ điểm I đến mp[P] là: d  I ;[ P ]  5  2.[3]  2.5  312  [2] 2  226.AB tiếp xúc với [ S ] tại B nên tam giác AIB vng tại B, do đó ta có:IA  IB 2  AB 2  R 2  AB 2 2 5 2 42  6  d  I ; [ P ]   A là hình chiếu của I lên [P]x  5  t Đường thẳng IA đi qua I  5; 3;5 có VTCP u  n[ P ]  1; 2; 2  có phương trình  y  3  2t z  5  2tCó A  IA  [ P ]  5  t  2[3  2t ]  2[5  2t ]  3  0  t  2  A[3;1;1]  OA  11 .Câu 28. Trong không gianOxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộcx  1 td :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp z  2  3ttuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1;1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằngA. 30B. 26D. 21C. 20Lời giảiChọn BMặt cầu  S  có tâm O  0;0;0  và bán kính R . Gọi M 1  t0 ;1  2t0 ; 2  3t0   d .Gỉa sử T  x; y; z    S  là một tiếp điểm của tiếp tuyến MT với mặt cầu  S  . Khi đóOT 2  MT 2  OM 222222 9   x  1  t0     y  1  2t0     z   2  3t0    1  t0   1  2t0    2  3t0  1  t0  x  1  2t0    2  3t0  z  9  0 .2Suy ra phương trình mặt phẳng  ABC  có dạng 1  t0  x  1  2t0  y   2  3t0  z  9  0Do D 1;1; 2    ABC  nên 1  t0  1  2t0  2.  2  3t   9  0  t0  1  M  0; 1;5  .2Vậy T  02   1  52  26 .Câu 29.[ChuyênKHTN2019]TrongkhônggianvớihệtọađộOxyz cho hai điểmA  0; 0;3  , B  2; 0;1 và mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  8  0 . Hỏi có bao nhiêu điểm C trên mặtphẳng   sao cho tam giác ABC đều?A. 2 .B. 1.C. 0 .Lời giảiD. Vô số.Gọi  P  mặt phẳng trung trực của AB , khi đó phương trình của  P  là: x  z  1  0 . Ta có nP  1; 0;1 , n   2;  1; 2  nên  nP , n   1; 0; 1 .Gọi d là giao tuyến của mặt phẳng  P  với mặt phẳng   . Chọn u d  1; 0;  1x  1 tvà điểm M 1;10; 0   d nên phương trình tham số của d là:  y  10 . z  tDo tam giác ABC đều nên CA  CB hay C thuộc mặt phẳng trung trực của AB mà C    nênC   P      d suy ra tọa độ C có dạng C 1  t ;10; t  .Facebook Nguyễn Vương //www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489Do  ABC đều nên AC  AB , thay tọa độ các điểm ta có:1  t  0 222 10  0    t  3   2  0 22  0  0   1  3 2 t 2  4t  51  0 *Do phương trình * vơ nghiệm nên khơng tồn tại điểm C thỏa mãn yêu cầu bài toán.Câu 30.[Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9x  1 tvà điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc đường thẳng d :  y  1  2t . Ba điểm A, B , C phân biệt cùng z  2  3tthuộc mặt cầu sao cho MA, MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  điqua D 1; 1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằngA. 30 .B. 26 .C. 20 .Lời giảiMặt cầu  S1  : x 2  y 2  z 2  9 có tâm O  0; 0; 0  , bán kính R1  3 .D. 21 .M  d  M 1  a ; 1  2a ; 2  3a  .Do MA, MB, MC là những tiếp tuyến tại A, B , C với mặt cầu  S1  .Suy ra MA2  MB 2  MC 2  OM 2  9 .Khi đó A, B, C   S2  có tâm là M , bán kính R2  OM 2  9 .222Ta có phương trình  S 2  :  x   a  1    y   2a  1    z   2  3a    OM 2  9 .  S 2  : x 2  y 2  z 2  2  a  1 x  2  2a  1 y  2  2  3a  z  9  0 .Mặt khác theo giả thiết A, B , C cùng thuộc mặt cầu  S1  . x 2  y 2  z 2  9  0Suy ra tọa độ A, B , C thỏa mãn hệ:  2.22 x  y  z  2  a  1 x  2  2a  1 y  2  2  3a  z  9  0Do đó phương trình mặt phẳng  ABC  là: 2  a  1 x  2  2a  1 y  2  2  3a  z  18  0 .D   ABC   2  a  1  2  2a  1  4  2  3a   18  0  a  1 .Với a  1 , ta có M  0 ; 1;5 . Khi đó T  x02  y02  z02  26 .Câu 31.[Tỉnh Bắc Ninh 2019] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầux y2 z . Hai mặt phẳng [ P ] , [ P ]111chứa d và tiếp xúc với [ S ] tại T , T  . Tìm tọa độ trung điểm H của TT  .222[ S ] : x  y  z  2 x  2 z  1  0 và đường thẳng d : 7 1 7A. H   ; ;  . 6 3 65 2 7B. H  ; ;   .6 3 65 1 5C. H  ; ;   .6 3 6Lời giải 5 1 5D. H   ; ;  . 6 3 6Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  //www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021Mặt cầu [ S ] tâm I [1; 0; 1] , bán kính R  12  02  [1]2  1  1 .Gọi K là hình chiếu vng góc của I lên d .K  d nên ta có thể giả sử K [t ; 2  t ;  t ]IK  [t  1;2  t; t  1] , ud  [1;1; 1] là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d IK  d  IK .ud  0  t  1  2  t  t 1  0  t  0 .  K [0; 2; 0]ITK vng tại T có TH là đường cao nên IT 2  IH .IK . 1 1IK  6  IH  IK . Giả sử H [ x; y; z ] IH 6615 x  1  6 .[1]x  611 5 1 5   y  0  .2   y Vậy H  ; ; 636 3 6 15 z  1  6 .1z  6Câu 32. Chohaiđườngthẳng x  2d : y  tt   , z  2  2t:x  3 y 1 z  4111 P  : x  y  z  2  0 . Gọi d  ,  lần lượt là hình chiếu của dM  a; b; c  là giao điểm của hai đường thẳng d  và  . Biểu thứcA. 4 .vàmặtphẳngvà  lên mặt phẳng  P  . Gọia  b.c bằngB. 5 .C. 3 .D. 6 .Lời giảiDo d  là hình chiếu của d lên mặt phẳng  P  khi đó d  là giao tuyến của mặt phẳng  P  và mặtphẳng   chứa d và vng góc với mặt phẳng  P  .   một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng   là n   ud , nP    3;2; 1 .Phương trình mặt phẳng   đi qua A  2;0; 2  và có một vec tơ pháp tuyến n    3;2; 1 là3x  2 y  z  4  0 .Do  là hình chiếu của  lên mặt phẳng  P  khi đó  là giao tuyến của mặt phẳng  P  và mặtphẳng    chứa  và vuông góc với mặt phẳng  P  .   một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n    u , nP    0; 2; 2  .Facebook Nguyễn Vương //www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489Phương trình mặt phẳng    đi qua B  3;1;4  và có một vec tơ pháp tuyến n     0; 2; 2  lày  z 5  0.x  y  z  2  0 x  1Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình 3x  2 y  z  4  0   y  2 .y  z 5  0z  3Vậy M  1;2;3  a  b.c  1  2.3  5 .Câu 33.[Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019] Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng dlà giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  my  z  2m  1  0 và    : mx  y  mz  m  2  0 . Gọi là hình chiếu vng góc của d lên mặt phẳng  Oxy  . Biết rằng với mọi số thực m thay đổi thìđường thẳng  ln tiếp xúc với một đường trịn cố định. Tính bán kính R của đường trịn đó.A. 2 .B. 1 .C. 4 .D. 3 .Lời giảiChọn AMặt phẳng   : x  my  z  2m  1  0 có một vectơ pháp tuyến là n1  1;  m;1 .Mặt phẳng    : mx  y  mz  m  2  0 có một vectơ pháp tuyến là n2   m;1;  m  .11 Ta có M  m  ;0;  m   1  d        .mm  Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u   n1 ; n2    m 2  1; 2m; m 2  1 .Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vng góc với mặt phẳng  Oxy  . Khi đó  P  có một vectơ pháp tuyến là n  u; k    2m;1  m 2 ;0  [với k   0; 0;1 ].Phương trình mặt phẳng  P  là 2mx  1  m2  y  2m2  2  0 .Trong mặt phẳng  Oxy  , gọi I  a; b;0  là tâm đường tròn.Theo giả thiết  là tiếp tuyễn của đường tròn  d  I ; d   d  I ;  P    R [cố định]2ma  1  m2  b  2m2  24m2  1  m2 2R0 2am   2  b  m 2  b  2m2  1R0 2a  0 a  0 2  b  R b  022 2am   2  b  m  b  2  R  m  1 b  2  R  R  2  0.   2am   2  b  m 2  b  2   R  m 2  12a  0a  0 2  b   R b  0 b  2   R  R  2  0Vậy R  2 .Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6; 0; 0  , N  0; 6; 0  , P  0; 0; 6  . Haimặtcầucóphương S2  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  2 z  1  0trình S1  : x2  y 2  z 2  2x  2 y  1  0vàcắt nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầucó tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP , PM ?Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  //www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021B. 3 .A. 1 .D. 4 .C. Vô số.Lời giảiChọn CIMPHJKNNếu điểm A  x; y; z  thuộc  C  thì222 x  y  z  2 x  2 y  1  0 3x  2 y  z  0 . 222 x  y  z  8 x  2 y  2 z  1  0Suy ra phương trình mặt phẳng   chứa đường tròn  C  là 3x  2 y  z  0 .Phương trình mặt phẳng  MNP  là x  y  z  6  0 .Gọi I là tâm mặt cầu thỏa bài toán, H là hình chiếu vng góc của I trên mặt phẳng  MNP  ,J , K , L lần lượt là hình chiếu vng góc của H trên các đường thẳng MN , NP , PM . Ta cóIJ  IK  IL  HJ  HK  HL .Suy ra I thuộc đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp hoặc tâm đường tròn bàng tiếp củatam giác MNP và vng góc với mặt phẳng  MNP  .Hình chóp O .MNP là hình chóp đều nên đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giácMNP và vng góc với mặt phẳng  MNP  cũng chính là đường thẳng d đi qua O và vng gócvới mặt phẳng  MNP  .Phương trình đường thẳng d là x  y  z .Dễ thấy d    suy ra mọi điểm thuộc d đều là tâm của một mặt cầu thỏa bài toán. Vậy có vơsố mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP , PM .Câu 35. Trong không gian cho mặt phẳng P : x  z  6  0và hai mặt cầuS  : x12 y 2  z 2  25 , S  : x  y  z  4 x  4 z  7  0 . Biết rằng tập hợp tâm I các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặtcầu  S  ,  S  và tâm I nằm trên  P  là một đường cong. Tính diện tích hình phẳng giới hạn222212bởi đường cong đó.7A.  .3B.7.99.7Lời giảiC.D.7.6Chọn BMặt cầu  S1  có tâm O  0;0;0  và bán kính R1  5 . Mặt cầu  S  có tâm E  2;0; 2  bán kínhR2  1 . Ta có d  O,  P   6 R1 và d  E,  P    2  R2 , OE  2 2 , OE  R2  R1 nên mặt2cầu  S2  nằm trong mặt cầu  S1  . Như vậy mặt cầu  S  tâm I tiếp xúc với cả  S1  và  S2  thìFacebook Nguyễn Vương //www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 S  tiếp xúc trong mặt cầu  S1 và tiếp xúc ngoài với  S 2  . Gọi R là bán kính của  S  khi đóOI  R  R1ta có hệ  OI  EI  R1  R2  OI  EI  6 . EI  R  R2Nhận xét: OE   2;0;2 nên OE vng góc với  P  : x  z  6  0 .Gọi H là hình chiếu vng góc của O lên  P  , đặt IH  x , điều kiện x  0 . Khi đó ta cóOI  EI  6  OH 2  HI 2  EH 2  HI 2  6  18  x 2  2  x 2  6  x 2 7. Nên diện tích hình phẳng giới hạn bởi3Vậy điểm I thuộc đường tròn tâm H bán kính r 7.9đường trịn là: S   r 2 Câu 36. Trongkhơng2277x.93gianvớihệtọađộOxyz, chophươngtrìnhmặt2cầu:  Sm  : x  y  z   m  2  x  2my  2mz  m  3  0 .Biết rằng với mọi số thực m thì  S m  ln chứa một đường trịn cố định. Tính bán kính r củađường trịn đó.A. r 2.3B. r 4 2.31C. r  .3Lời giảiD. r  3 .Chọn B9m 2  8m  16 m2;  m ; m  và bán kính R Mặt cầu  S m  có tâm I  .22Với m1 , m2 tùy ý và khác nhau, ta được hai phương trình mặt cầu tương ứng:222 x  y  z   m1  2  x  2m1 y  2m1 z  m1  3  0 222 x  y  z   m2  2  x  2m2 y  2m2 z  m2  3  01. 2Lấy 1 trừ  2  theo vế, ta được: m1  m2  x  2  m1  m2  y  2  m1  m2  z   m1  m2   0  m1  m2  .  x  2 y  2 z  1  0 x  2 y  2 z  1  0  3 .Dễ thấy  3 là phương trình tổng quát của mặt phẳng. Họ mặt cầu  S m  có giao tuyến là đường trịn nằm trên mặt phẳng  P trình: x  2 y  2 z  1  0 .Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  //www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/cố định có phương TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021Mặt khác, đặt d  d  I ,  P   m2 2m  2m  12221  2   2 29m  4.624 29m 2  8m  16  9m  4 32 r  R d m   . Vậy r .34369222Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt câu  S  : x 2  y 2  2 x  4 y  6 z  13  0 vàx 1 y  2 z 1. Điểm M  a; b; c  a  0  nằm trên đường thẳng d sao cho111từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu  S  [ A, B, C là các tiếp điểm] thỏa mãnđường thẳng d :  90 , CMA  120 .Tính Q  a  b  c .AMB  60 , BMCA. Q  3 .B. Q 10.3C. Q  2 .D. Q  1 .Lời giảiChọn CAHIMC2Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R  12  22   3  13  3 3 .Gọi đường tròn  C  là giao tuyến của mặt phẳng  ABC  với mặt câu  S  .Đặt MA  MB  MC  x  x  0  .Áp dụng định lý cosin trong AMB và CMA , ta có:AB 2  MA2  MB 2  2 MA.MB.cos AMB  2 x 2  2 x 2 cos 60  x 2  AB  x .AC 2  MA2  MC 2  2MA.MC.cos AMC  2 x2  2x2 cos120  3x2  AC  x 3 .Vì BMC vng tại M nên: BC  MB 2  MC 2  x 2 .Mặt khác AB 2  BC 2  x 2  x 22 3x 2  x 32 AC 2 nên ABC vuông tại B .Gọi H là trung điểm của AC thì H là tâm của đường tròn  C  và ba điểm H , I , M thẳng hàng.  120 nên Do AMCAIC  60 , suy ra AIC đều và AC  IA  IC  R  3 3 .Suy ra x 3  3 3  x  3 và IA  IM cos 30  IM 22 IA 2.3 36.3322Điểm M  d nên M  t  1; t  2; t  1  IM 2   t  2   t  4    t  4   3t 2  4t  36 .Facebook Nguyễn Vương //www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25

Video liên quan

Chủ Đề