Ci là gì trong xuất nhập khẩu
Một lĩnh vực mà đòi hỏi về tiếng Anh chuyên ngành rất cao, đó là lĩnh vực xuất nhập khẩu! Bài viết dưới đây, Vietxnk mong sẽ giúp ích được những bạn đang làm nghề XNK hay có quan tâm tới lĩnh vực XNK có thể biết thêm nhiều khái niệm, từ vựng hay dùng. Theo kinh nghiệm của Vietxnk, thường mỗi chuyên ngành chỉ có khoảng vài trăm thuật ngữ, vì vậy nếu với vốn tiếng Anh thông dụng, chúng ta dễ dàng hiểu được những nội dung cơ bản của các chứng từ Xuất nhập khẩu như: B/L, packing list, Commercial invoice, Sale contract, L/C, C/O, CA, CQ... CÁC THUẬT NGỮ THƯỜNG DÙNG TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU BẰNG TIẾNG ANH. 1. Agency Agreement - Hợp đồng đại lý: 2. Agency Fees - Đại lý phí: 3. Giấy Báo Gởi Hàng - Notice of Departure: 4.
All in Rate - Cước toàn bộ: 5. All Risks (A.R.) - Bảo hiểm mọi rủi ro: 6. Antedated Bill of Lading - Vận đơn ký lùi ngày cấp: 7. As Agent only - Chỉ nhân danh đại lý: 8. Assurer (Insurer) - Người bảo hiểm: 9. Assured - (Insured) - Người được bảo hiểm: 10.
Bill of Lading (Ocean Bill of Loading) B/L - Vận đơn (Vận tải đơn) đường biển: 11. Bonded Warehouse or Bonded Store - Kho ngoại quan: 12. CFS Warehouse (Container Freight Station) – Kho hàng lẻ: 13. Bulk Cargo - Hàng rời: 14. Bulker Adjustment Factor (BAF) - Hệ số điều chỉnh
giá nhiên liệu: 15. Carrier: 16. Clean on board Bill of Lading - Vận đơn sạch, hàng đã xuống tàu: 17. Closing date or Closing time - Ngày hết hạn nhận chở (hàng): 18. Collective Bill of Lading - Vận đơn chung: 19. Combined transport or multimodal transport - Vận tải phối hợp hay vận tải đa phương thức: 20. Commission - Hoa hồng: 21. Consignee - Người nhận hàng (Cargo receiver): 22. Consignor (Shipper) - Người gởi hàng: 23. Consolidation or
Groupage - Việc gom hàng: 24. Container: 25. Container Ship - Tàu container: 26. Container Yard - Nơi tiếp nhận và lưu trữ container: 27. Currency Adjustment Charges (CAC) - Currency Adjustment Factor - Phụ phí điều chỉnh tiền cước – Hệ số điều chỉnh tiền cước: 28. Customs Clearance - Việc thông quan: 29. Delivery Order- Lệnh giao hàng: 30. Demurrage - Bốc / dỡ chậm: 31. Detention Clause - Điều khoản lưu giữ tàu: 32. Direct Bill of Lading - Vận đơn chở thẳng: 33. Door to Door - từ cửa tới cửa: 34. Description of Goods – Mô tả chi tiết hàng hóa: 35. Measurement - đơn vị đo lường: về trọng lượng (tính theo kg hoặc lbs) và thể tích (tính theo CBM). 36. Endorsement - Ký hậu: 37. Freight (Ocean
freight): 38. Full container load (FCL) - Chở trọn container: 39. Feeder – Tàu con: 40. Letter of Indemnity - Giấy bảo đảm / Giấy bảo lãnh: 41. Liner - Tàu chợ (Tàu định tuyến): 42.
Negotiable Bill of Lading and non-negotiable Bill of Lading - Vận đơn lưu thông và vận đơn không lưu thông: 43. Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC) - Người
vận tải (Chuyên chở) công cộng không tàu: 44. Non Delivery - Không giao hàng: 45. On – Carrier-Người vận tải (chuyên chở) nối tiếp: 46. Place of Receipt - Nơi nhận hàng từ người gởi hàng: 47. Port of Loading – Cảng xếp hàng tại nước xuất khẩu: 48. Port of Discharge – Cảng dỡ hàng: có thể là cảng trung chuyển, có thể là cảng đích. 49. Place of Delivery – Nơi giao hàng tại cảng đích ở nước nhập khẩu. 50. Final Destination – Nơi giao hàng cuối cùng tại nước nhập khẩu. 51. Sea – Waybill - Giấy gửi hàng đường biển: 52. Shipping Marks – nhãn mác của nhà Sản xuất ghi trên bao bì xuất khẩu: 53. Shipped or on board Bill of Lading - Vận đơn hàng đã xếp xuống tàu: 54. Through Bill of Lading - Vận đơn chở suốt: 55. Straight Bill of Lading - Vận đơn đích
danh: 56. Stevedore - Công nhân bốc dỡ hàng: 57. TEU (Twenty feet equivalent unit) - Đơn vị container bằng 20 foot: 58. Transit Time - Thời gian trung chuyển: 59. Weight Constraint – trọng lượng qui đổi giữa khối lượng và trọng lượng: 60. Các phụ phí khác - Local charge: Tài liệu tiếng anh Xuất nhập khẩu, Các bạn có thể tham khảo tài liệu tiếng anh về Xuất nhập khẩu dưới đây để tăng lượng vốn từ chuyên ngành. Ngoài ra có thể tìm đọc thêm tài liệu như: Hợp đồng trong ngoại thương (Tiếng anh+tiếng việt) để hiểu rõ các thuật ngữ dùng trong hợp đồng, Tiếng anh trong hoạt động Kinh doanh Xuất nhập khẩu… CÁC THUẬT NGỮ XUẤT NHẬP KHẨU BẰNG TIẾNG ANH. Trích Giáo trình đào tạo Khóa học nghiệp vụ giao nhận quốc tế hàng hóa xuất nhập khẩu. |