Concluding là gì

Tạo tài liệu kỹ thuật

báo cáo khoa học kết luận kết quả điều tra.

When renting such housing there are many risksTherefore when concluding this type of agreement

both parties should be attentive to the documents provided.

Khi thuê nhà như vậy có rất nhiều rủi roDo đó khi ký kết loại thỏa thuận này

cả hai bên nên chú ý đến các tài liệu được cung cấp.

Journal and Papers VI 6444 Pap.

Đây chính là lý do cho

Journal and Papers VI 6444 Pap.

I am grateful to the governments of Russia

Turkey and Iran for the efforts in the field of diplomacy to assist in concluding this agreement

Tôi cảm ơn chính phủ Nga Thổ Nhĩ Kỳ và

Iran vì những nỗ lực trong lĩnh vực ngoại giao để hỗ trợ trong việc ký kết thỏa thuận này.

A methodical examination and review of a situation or

condition[as within a business enterprise] concluding with a detailed report of findings.

Phương pháp kiểm tra và xem xét của một tình huống hay điều kiện[

như trong một doanh nghiệp kinh doanh] ký kết với một báo cáo chi tiết về

kết

quả.

The Saudis believe that their great traditional

Saudi Arabia cho rằng đồng minh truyền thống là

Mỹ đã phản bội bằng cách ký kết thỏa thuận hạt nhân với Iran.

What are the types of material liability of contract servicemen in the army and

Các loại trách nhiệm vật chất của quân nhân hợp đồng trong quân đội là gì và

Each Participant takes responsibility for solving the problem of copyright

making sure the rights are terminated or concluding an agreement with an owner of the rights.

Mỗi Người tham gia chịu trách nhiệm giải quyết vấn đề bản quyền

đảm bảo các quyền được chấm dứt hoặc ký kết thỏa thuận với chủ sở hữu quyền.

and promised to“circulate a non-paper on possible and additional elements of the COC.”.

Indonesia tán thành ký bộ Quy tắc Ứng xử

và hứa sẽ“ lưu hành một bản ghi không chính thức các yếu tố khả thi bổ sung cho COC”.

that's been discussed throughout the rest of the paragraph.

liệu được thảo luận trong suốt phần còn lại

của

đoạn văn.

Những cá nhân này có thể đề xuất những điểm quan trọng để ký kết hợp đồng

và các thủ thuật pháp lý khác nhau.

24 hours a day on all days of the week.

thành 24 giờ một ngày vào tất cả các ngày trong tuần.

Please bear

in mind that each soul has chosen its own way of concluding their experience in this cycle of duality.

Xin nhớ rằng

mỗi linh hồn đã chọn cách riêng của mình để kết luận kinh nghiệm của họ trong chu kỳ của sự nhị nguyên.

But Swiss authorities refused to hand over the money after concluding that the prosecution of Khodorkovsky was politically motivated.

Khodorkovsky

dính líu đến vấn đề chính trị.

Một điều kiện cần thiết để ký kết Thỏa thuận dịch vụ là cung cấp dữ liệu chính xác trong Biểu mẫu.

Unfortunately looking at the world around us it is hard to avoid concluding that the magic of money is an evil magic.

là một loại ma thuật.

Thánh lễ kết thúc với lời cầu nguyện sau hiệp lễ và các nghi thức cuối lễ được bỏ qua.

The publisher for all the order steps and for the steps after concluding the contract has an obligation of result.

Biên tập viên đối với tất cả các bước thực hiện và các bước sau khi ký kết hợp đồng nghĩa vụ

kết

quả.

Make sure your news article is complete and

Đảm bảo rằng bài tin tức của bạn đầy đủ và

hoàn chỉnh trước khi cho nó một câu kết tốt.

Thánh Lễ

kết

thúc với Nghi Thức Kết Lễ- gồm lời nguyện

kết

lời chúc lành và giải tán.

I think we're hopeful that

Tôi nghĩ rằng có hy vọng chúng ta đang tiến

The Japanese insist that returning the islands is a precondition for concluding a peace treaty between the two sides.

It is expected that there

Dự kiến sẽ có một

cuộc trao đổi ý kiến về vấn đề ký hiệp ước hòa bình.

Illness accident or injury of which You were aware of[with which You were diagnosed]

Bệnh tai nạn hoặc thương tật mà bạn biết[ bạn được chẩn đoán mắc]

khi ký bảo hiểm hủy yêu cầu.

But the professors are not deterred by the

lack of evidence for a strong genetic factor concluding that these factors must be relatively subtle or weak

rather than being a matter of choice or learning.

Nhưng các giáo sư không bị ngăn cản bởi việc thiếu bằng chứng cho một yếu

tố di truyền mạnh mẽ kết luận rằng những yếu tố này phải tương đối tinh tế

hoặc yếu chứ không phải là vấn đề lựa chọn hoặc học tập.

Theodor Schwann and Matthias Jakob Schleiden elucidate the principle that plants and

animals are made of cells concluding that cells are a common unit of structure and development

and thus founding the cell theory.

Theodor Schwann và Matthias Jakob Schleiden làm sáng tỏ nguyên tắc rằng thực vật và

động vật được tạo ra từ các tế bào kết luận rằng các tế bào là một đơn

vị cấu trúc và phát triển chung và do đó sáng lập ra lý thuyết tế bào.

Kết quả: 779, Thời gian: 0.0649

Chủ Đề