Công thức sau ROUND 136000.22 3 sẽ cho kết quả là

Excel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 Excel 2010 Excel 2007 Excel for Mac 2011 Excel Starter 2010 Xem thêm...Ít hơn

Hàm ROUND làm tròn một số tới một số chữ số đã xác định. Ví dụ, nếu ô A1 chứa 23,7825 và bạn muốn làm tròn giá trị đó tới hai vị trí thập phân, bạn có thể dùng công thức sau:

=ROUND[A1, 2]

Kết quả của hàm này là 23,78.

ROUND[number, num_digits]

Cú pháp hàm ROUND có các đối số sau đây:

  • number    Bắt buộc. Số mà bạn muốn làm tròn.

  • num_digits    Bắt buộc. Số chữ số mà bạn muốn làm tròn số tới đó.

  • Nếu num_digits lớn hơn 0 [không], thì số được làm tròn tới số vị trí thập phân được chỉ định.

  • Nếu num_digits bằng 0, thì số được làm tròn tới số nguyên gần nhất.

  • Nếu snum_digits nhỏ hơn 0, thì số được làm tròn sang bên trái dấu thập phân.

  • Để luôn luôn làm tròn lên [ra xa số không], hãy dùng làm ROUNDUP.

  • Để luôn luôn làm tròn xuống [về phía số không], hãy dùng hàm ROUNDDOWN.

  • Để làm tròn một số tới một bội số cụ thể [ví dụ, làm tròn tới 0,5 gần nhất], hãy dùng hàm MROUND.

Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.

Công thức

Mô tả

Kết quả

=ROUND[2.15, 1]

Làm tròn 2,15 tới một vị trí thập phân

2,2

=ROUND[2.149, 1]

Làm tròn 2,149 tới một vị trí thập phân

2,1

=ROUND[-1.475, 2]

Làm tròn -1,475 tới hai vị trí thập phân

-1,48

=ROUND[21.5, -1]

Làm tròn 21,5 đến một vị trí thập phân về bên trái của dấu thập phân

31

=ROUND[626.3,-3]

Làm tròn 626,3 về bội số gần nhất của 1000

1000

=ROUND[1.98, -1]

Làm tròn 1,98 về bội số gần nhất của 10

0

=ROUND[-50.55, -2]

Làm tròn -50,55 về bội số gần nhất của 100

-100

Câu hỏi trắc nghiệm ExcelCâu 1: Một bảng tính worksheet bao gồma. 265 cột và 65563 dòngc. 266 cột và 65365 dòngb. 256 cột và 65536 dòngd. 256 cột và 65365 dòngCâu 2: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:a. 3 loạic. 5 loạib. 4 loạid. Câu trả lờ i khácCâu 3: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7a. Địa chỉ tương đốic. Địa chỉ hỗn hợpb. Địa chỉ tuyệt đốid. Tất cả đều đúngCâu 4: Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là :a. Ngàyc. Cả ngày và sốb. Sốd. Tất cả đều saiCâu 5:Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là :a. Không tìm thấy tên hàmc. Không tham chiếu đến đượcb. Giá trị tham chiếu không tồn tạid. Tập hợp rỗngCâu 6: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là :a. Không tìm thấy tên hàmc. Không tham chiếu đến đượcb. Giá trị tham chiếu không tồn tạid. Tập hợp rỗng.Câu 7: Để có thể cuộn chữ thà nh nhiều dò ng trong ô, ta dù nga. Format Cells, chọn Wrap Textc. Format Cells, chọn Onentationb. Format Cells, Chọn Shrink to fitd. Alt + EnterCâu 8: kết quả của công thức sau : = INT [SORT [-4]] là :a. 2b. -2c. -4d. tất cả đều saiCâu 9: Công thức sau : = ROUND[136485.22m-3] sẽ cho kết quả là :a. 136,000.22c. 136000b. 137,000.22d. 137000Cho bảng số liệu sau [dùng cho câu 10 – 12]ABCD30 Họ và tên Chức vụ Thâm niên Lương31 NVA TP 8 100.00032 NVB TP 5 50.00033 TTC PP 4 55.00034 LTD KT 6 45.00035 NVE NV 2 30.000Câu 10. Khi ta nhập công thức sau: = COUNT[C31:C35] và COUNTA [C31:c35]kết quả là :a. 4 và 5c. 5 và 4b. 5 và 5d. Báo lỗi vì công thức saiCâu 11. Khi ta nhập công thức sau: = SUMF[D31: D35, > = 50000, C31:C35], kếtquả là :a. 17b. 25c. 13d. Báo lỗi vì công thức saiCâu 12. Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF[A: D35, ">=50000”,D31.D35 kếtquả là :a. 205000b. 155000c. 0d. báo lỗi vì công thức saiCâu 13. Khi ta nhập công thức sau : = LEN[TRIM[“ABCDEF”]], kết qua sẽ làa. 9b. 7c. 6d. 0Câu 14. Ở ô B4 ta có công thức là : =B$2*$C3 . Khi sao chép công thức nà y quaô D6 thì công thức trở thà nha. E$#C5b. D$#$C5c. E$2#$C3d. D$2#$C5Câu 15. Khi ta gõ công thức : =DAY[DATEVALUE[“12/03/98”] thì kết quả là :a. 12b. 03c. 98d. Báo lỗi vì công thức saiCâu 16. Để tính tuổi của một ngườ i sinh ngà y 24/11/1983 biết ngà y sinh name ởô A2, tasẽ gõ công thức :a. = YEAR[TIMEVALUE[A2]] c. = YEAR[TODAY0] YEAR[A2]b. = YEAR[DAY0] - YEAR[A2] d. = YEAR[TODAY0] - YEAR[A2] +1Cho bảng tính sau [dùng cho câu 52 – 61]Bảng 1ABCDEF40 Họ tên Mã CV Mã KV C Vụ K vực Hệ số41 NVA TP QD ? ? ?42 NTB PP TN ? ? ?43 TTC PP LD ? ? ?44 PTK KT QD ? ? ?45 DCL NV LD ? ? ?Bảng 2D E Mã CV Mã KV C Vụ K vực Hệ số41 NVA TP QD ? ? ?42 NTB PP TN ? ? ?43 TTC PP F G50 Mã K Vực QD LD TN51 K Vực Quốc doanh Liên doanh Tư nhânBảng 3AB49 Bảng tra 150 Mã CV C Vụ51 TP Trưởng phòng52 PP Phó phòng53 KT Kế toán54 NV Nhân viênCâu 17. Điền công thức cho cột KVực để điền vào khu vực của từng người:a. = Vlookup[C41, $E$50:$G$51,2,0]b. = Vlookup[C41, $E$50:$G$51,2,1]c. = Vlookup[C41, $E$50:$G$Sản xuấtd. = Vlookup[41, $E$50:$G$51,2,1]Câu 18. Điền công thức cho cột Cvụ để điền và o chức vụ từ ng ngườ i:a. =Hlookup[C41,$A$51:$B$54,2,1]b. =Hlookup[C41,$A$51:$B$54,2,0]c. =Vlookup[C41,$A$51:$B$54,2,1]d. =Vlookup[C41,$A$51:$B$54,2,0]Câu 19. Khi ta nhập công thức : =MATCH[“TN”, c40:C45,0] thì kết quả sẽ là :a. 2b. 3c. 4d. Báo lỗi vì công thức saiCâu 20. Khi ta nhập công thức : = INDEX[A:F45,2,3] thì kết quả sẽ là :a. Mã KVb. QDc. TNd. LDCâu 21. Khi ta nhập công thức 1: = LEFT[A1]&INDEX[A40:F45,3,2] thì kết quảsẽ là :a. NPPb. NQDc. N&PPd. N&QDCâu 22. Khi ta nhập công thức : = MID[A40,2,5] thì kết quả là :a. Ob. o tc. o ted. o têCâu 23. Khi ta nhập công thức : =MID[PROPER[A40],2,4] thì kết quả là :a. ob. o Tc. o Ted. o TêCâu 24. Khi ta gõ công thức : = TRIM[A40] thì kết quả sẽ là ?a. Họ tenb. Họ tênc. Họ tênd. Họ tênCâu 25. Khi ta nhập công thức : = MID[LOWE[UPPER[A40]],2,4] thì kết quả là :a. ọ Tb. ọ tec. ọ td. ọ TeCâu 26. Khi ta nhập công thức : =MID[B40,MATCH[“QD”,c40:C45,0],5] thì kếtquả là :a. ãb. ã Cc. ã CVd. Công thức saiCho bảng số liệu sau đây [dù ng cho câu 62 – 69]ABCD56 QD LD TN57 TP 75 80 9058 PP 60 65 7059 KT 45 50 5560 NV 30 35 40Câu 27. Khi ta nhập công thức : = MATCH[65,B57:B60] thì kết quả sẽ là :a. 2b. 3c. 4d. 5Câu 28. Khi ta nhập công thức : = MATCH[50,C56:C60,0] + INDEX[A56:D60,3,4] thì kếtquả sẽ là :a. 73b. 74c. 53d. 54Câu 29. Khi ta nhập công thức : = INT[-C57/9]&RIGHT[B58] thì kết quả sẽ là :a. -90b. -80c. -960d. -90Câu 30. Khi ta nhập công thức : =COUNTA[2,INT[B60/15], [INDEX[A56:D60,2,3] thì kết quả sẽ là :a. 2b. 3c. 80d. 30Câu 31. Khi ta nhập công thức : =ABS[INT[LEFT[B57]&RIGHT[D60]]] thì kếtquả sẽ là :a. căn 70b. –căn 70c. 70d. -70Câu 32. Khi ta nhập công thức : = INDEX[D56: D60,LEN[A58],LEFT[C60] thìkết quả là :a. 80b. 35c. 3d. Báo lỗi vì công thức saiCâu 33. Số 57.5 là số chính giữ a của dã y số cột C, ta phải gõ công thức nà o đểcó kết quảnhư vậy:a. =MEDIAN[C56:C60,0]b. = MEDIAN[C57:C60,0]c. = MEDIAN[C56:C60]d. = MEDIAN[C57:C60]Câu 34. Cho biết kết quả của công thức sau: = COUNTIF[A56: D60”>62.9”]a. 60 b. 5 c. 62.9 d. 6Bảng số liệu sau đây dù ng cho câu 70 – 83ABCDEF1 Tên Bậc lương C Vụ Mã KT Tạm ứng Lương2 Thái 273 TP A 50000 3000003 Hà 310 PP C 45000 1600004 Vân 330 NV B 50000 2000005 Ngọc 450 CN D 35000 1000006 Uyên 270 TK A 25000 300000Câu 35. Khi ta nhập công thức : =MID[A3,1,2]&MID[A6,1,2] thì kết quả sẽ là :a. HUyb. HaUyc. Hà Uyd. Hà UCâu 36. Khi ta nhập công thức : = VLOOKUP[310,A1:F6,2,0] thì kết quả sẽ là :a. 310b. ppc. 45000d. Báo lỗi vì công thức saiCâu 37. Khi ta nhập công thức : = CHOOSE[“TP”,C2:C6,0] thì kết quả sẽ là :a. 0b. 1c. TPd. Báo lỗi vì công thức saiCâu 38. Cho biết kết quả của công thức sau : = LEFT[F1,[LEN[D1]-3]]a. Lưb. Lưoc. Lươd. Báo lỗi vì công thức saiCâu 39. Cho biết kết quả khi nhập công thức sau: =PRODUCT[INDFX[A1:F6,5,6],3]a. 75000b. 300000c. 100000d. 3Câu 40. Khi ta nhập công thức : = “Bạn tên là”&LEFT[A3]&MID[C1,3,1]&RIGHT[A6,1]thì kết quả là :a. Bạn tên là Hunb. Bạn tên là Huc. Bạn tên là Hù nd. Bạn tên là HùCâu 41. Kết quả của công thức: = HLOOKUP[B2,B2:F6,2,0] là gì:a. 273b. 310Câu 42. Cho một công thức : = ROUND[E2,-3] sẽ cho kết quả là :a. 50b. 500c. 5000d. 50000Câu 43. Khi ta nhập công thức sau: MATCH[15000,F2:F6,-1] sẽ cho kết quả là :a. 3b. 2c. 1d. 0Câu 44. Để tính tổng tiền tạm ứng của những người có Mã KT là “A” thì ta phảigõ côngthức :a. = SUMIF[D2D6,”A”,E2E6]c. = SUMIF[AF:F6,DI=”A”E2:E6]b. = SUMIF[D2D6,DI=”A”E2:E6]d. = SUMIF[A1:F6,”A”,E2:E6]Câu 45. Khi ta nhập công thức : = DSUM[A1:F6,5,B8:B9] thì kết quả là mây nếuô B8, B9không có dữ kiện nào:a. 75000b.95000c. 100000d.205000Câu 46. Muốn biết bạn tên Thái giữ chức vụ gì, ta phải gõ hà m như thế nà o?a. = VLOOKUP[A2,A1:F6,3,1]b. = VLOOKUP[A2,A300:F6,3,1]c. = VLOOKUP[A2,A2:F6,3,0]d. = VLOOKUP[A2,A1:F6,3,]Câu 47. Cho biết kết quả của công thức sau: = SUMPRODUCT[B2:B6] là gìa. Là tổng của tích từ B2 đến B6b. Là tích từ B2 đến B6c. Là tổng từ B2 đến B6d. Tất cả đều saiCâu 48. Khi gõ công thức : = EXP[F5] thì kết quả là :a. e100000b. 1000000ec. Ln100000d. Tất cả đều saiCâu 49. Nếu ở ô B4 có dữ kiện là 28/02/96 và ô C4 có dữ kiện là 09/03/96 thìcông thức := INT[[C4-B4/7] có kết quả là bao nhiêu?a. 0b. 1c. 2d. 3Câu 50. Trong hà m t i chính, thì Type có giá trị là bao nhiêu khi ta lờ đi hoặckhông viếttrong công thức:a. -1b. 0c. 1d. Tất cả đều saiCâu 51. Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dù ng để:a. Chép định dạngc. Chép bề rộng ôb. Chép giá trị trong ôd. Chép ghi chúCâu 52. Chức năng Data/Consolidate thì Reference dù ng để xác định dữ liệu dùng đểthống kê thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng là field đầu tiên của phạm vi nàyphải là :a. Là field mà ta dù ng để phân nhóm thống kê.b. Là field mà ta cần tínhc. Là field có chứa dữ liệu kết hợpd. Là field có phạm vi dữ liệuCâu 53. Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã :a. Đã sort theo thứ tự chưa.b. Đã có vù ng tổng hợp chưac. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưad. Không cần gì thêmCâu 54. Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây:a. Trích theo tên bắt đầub. Trích theo kiểu And giữ a các kiểu logicc. Theo các mẫu tin của cơ sở dữ liệud. Theo mệnh đề On giữ a các fieldnameCâu 55. Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối sốa. 15b. 30c. 45d. 50

Video liên quan

Chủ Đề