Thông tin thuật ngữ Opportunity cost of money holding tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
[phát âm có thể chưa chuẩn] |
Hình ảnh cho thuật ngữ Opportunity cost of money holding
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
Opportunity cost of money holding tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ Opportunity cost of money holding trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Opportunity cost of money holding tiếng Anh nghĩa là gì.
Opportunity cost of money holding
- [Econ] Chi phí cơ hội của việc giữ tiền.
+ Chi phí này thường được phản ánh trong lãi suất thị trường, theo đó chi phí cơ hội của việc giữ tiền là mức lãi suất mà lẽ ra đã có được nếu như tiền được đàu tư vào các tài sản sinh lãi thay vì được giữ dưới dạng tiền mặt.
Thuật ngữ liên quan tới Opportunity cost of money holding
- interosseous tiếng Anh là gì?
- asporogenic tiếng Anh là gì?
- interned tiếng Anh là gì?
- amphibiousness tiếng Anh là gì?
- microelement tiếng Anh là gì?
- polychaete tiếng Anh là gì?
- clacked tiếng Anh là gì?
- deducing tiếng Anh là gì?
- baling tiếng Anh là gì?
- glossematics tiếng Anh là gì?
- archduchesses tiếng Anh là gì?
- Arks tiếng Anh là gì?
- triumvirates tiếng Anh là gì?
- bureaucrat tiếng Anh là gì?
- bush-fighting tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của Opportunity cost of money holding trong tiếng Anh
Opportunity cost of money holding có nghĩa là: Opportunity cost of money holding- [Econ] Chi phí cơ hội của việc giữ tiền.+ Chi phí này thường được phản ánh trong lãi suất thị trường, theo đó chi phí cơ hội của việc giữ tiền là mức lãi suất mà lẽ ra đã có được nếu như tiền được đàu tư vào các tài sản sinh lãi thay vì được giữ dưới dạng tiền mặt.
Đây là cách dùng Opportunity cost of money holding tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Opportunity cost of money holding tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
Opportunity cost of money holding- [Econ] Chi phí cơ hội của việc giữ tiền.+ Chi phí này thường được phản ánh trong lãi suất thị trường tiếng Anh là gì?
theo đó chi phí cơ hội của việc giữ tiền là mức lãi suất mà lẽ ra đã có được nếu như tiền được đàu tư vào các tài sản sinh lãi thay vì được giữ dưới dạng tiền mặt.