SERETIDE 25/125
Dạng bào chế:Hỗn dịch khí dung định liều
Quy cách đóng gói:Hộp 1 bình xịt 120 liều
Nhà sản xuất:Glaxo Wellcome Singapore Pte., Ltd.
Thành phần:
Salmeterol [25mcg/liều]
Fluticasone [125mcg/liều]
Chỉ định :Điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục [ROAD] bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính [COPD] bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
Liều dùng:Dùng hít hoặc xịt thường xuyên.
- Ngừa hen phế quản:
- Người lớn, thanh thiếu niên 12t.:
- Seretide accuhaler:một hít [50mcg salmeterol và 250mcg fluticasone propionate], 2 lần/ngày. Hoặc một hít [50mcg salmeterol và 500mcg fluticasone propionate], 2 lần/ngày.
- Seretide evohaler:hai nhát xịt [25mcg salmeterol và 50mcg fluticasone propionate], 2 lần/ngày. Hoặc hai nhát xịt [25mcg salmeterol và 125mcg fluticasone propionate], 2 lần/ngày. Hoặc hai nhát xịt [25mcg salmeterol và 250mcg fluticasone propionate], 2 lần/ngày.
- Người lớn 18t.:Tính an toàn và khả năng dung nạp khi tăng gấp đôi liều ở tất cả các hàm lượng Seretide trên người lớn lên tới 14 ngày tương đương liều quy ước 2 lần/ngày và có thể xem xét khi cần bổ sung corticosteroid dạng hít ngắn ngày [lên tới 14 ngày] như trong hướng dẫn điều trị hen.
- Trẻ em 4t.:Seretide evohaler:hai nhát xịt [25mcg salmeterol và 50mcg fluticasone propionate], 2 lần/ngày.
- Không có số liệu sử dụng Seretide cho trẻ< 4t.
- Người lớn, thanh thiếu niên 12t.:
- Điều trị duy trì COPD:
- Seretide accuhaler:Người lớn:một hít 50/250mcg tới 50/500mcg salmeterol/fluticasone propionate x 2 lần/ngày. Ở liều 50/500mcg x 2 lần/ngày, đã có báo cáo thuốc làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân.
- Seretide evohaler:hai nhát xịt [25mcg/125mcg đến 25mcg/250mcg salmeterol/fluticasone propionate] x 2 lần/ngày.
- Bệnh nhân cao tuổi, suy thận/gan:không cần chỉnh liều.
Chống chỉ định:Quá mẫn với thành phần thuốc.
Thận trọng :Lao tiến triển hay tiềm ẩn, nhiễm độc giáp, glaucom, nghi ngờ suy thận do steroid toàn thân trước đó. Có thai & cho con bú.
Phản ứng có hại :Run, đánh trống ngực, nhức đầu.Hiếm:phản ứng quá mẫn, suy thượng thận, chậm phát triển thể chất ở trẻ, loãng xương, đục thủy tinh thể, glaucom.
Tương tác thuốc:Thuốc ức chế CYP 3A4. Tránh dùng thuốc chẹn thụ thể β chọn lọc & không chọn lọc.