Đại học An Giang điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn đại học An Giang mới nhất
 

1. Điểm chuẩn ĐH An Giang năm 2022

Hiện tại điểm chuẩn 2022 của trường đại học An Giang chưa có. Ban biên tập Taimienphi.vn sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố, các bạn vui lòng lưu website và quay lại xem sau
 

2. Điểm chuẩn ĐH An Giang năm 2021

- Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2021:

- Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT năm 2021:

Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực- ĐHQG HCM năm 2021:

3. Điểm chuẩn Đại Học An Giang 2020

* Điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng kết quả tốt nghiệp THPT năm 2020:

- Hướng dẫn nhập học:

* Điểm sàn đăng kí xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia:

Nếu cần hỗ trợ thông tin, thí sinh có thể liên hệ:

  • Phòng khảo thí và Đảm bảo chất lượng 
  • Số 18 Ung Văn Khiêm, P. Đông Xuyên, Tp.Long Xuyên, T. An Giang
  • Điện thoại: 02963 847567, 0794 222245
  • Mail:

* Thông tin tuyển sinh:
- Chỉ tiêu tuyển sinh: Năm 2020, Trường Đại học An Giang dự kiến tuyển sinh tổng cộng 2.880 chỉ tiêu ở 5 nhóm ngành với 38 ngành đào tạo trình độ đại học và 1 ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng.
- Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển [UTXT] theo quy định của ĐHQGTPHCM
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2020
     

4. Điểm chuẩn Đại Học An Giang 2019

- Căn cứ Đề án và Kế hoạch tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng sư phạm hệ chính quy năm 2019 của Trường Đại học An Giang;

- Căn cứ kết quả xét tuyển [lọc ảo] theo quy trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 06-08/8/2019, Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển đợt 2 [theo phương thức sử dụng điểm thi THPT quốc gia năm 2019], cụ thể như sau:
- Điểm trúng tuyển [điểm chuẩn] theo ngành

     * Ghi chú: Điểm dùng để xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng [nếu có]. Riêng các ngành có môn chính [gồm SP Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Giáo dục thể chất], điểm dùng để xét tuyển được tính theo công thức: Điểm môn chính X 2 + điểm 2 môn còn lại] X ¾ + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng [nếu có].

1. Phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh:

Thí sinh đạt tổng điểm của 3 phần thi tối thiểu là 600 điểm. Lưu ý: Phương thức này chỉ áp dụng đối với các ngành trình độ đại học ngoài khối ngành đào tạo giáo viên.

2. Phương thức sử dụng kết quả học tập THPT [học bạ lớp 12]:

- Trường nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh có hạnh kiểm đạt loại khá trở lên và tổng điểm cuối năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt điểm tối thiểu như sau:

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm Chuẩn Đại Học An Giang năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2018 dự kiến sẽ thấp hơn so với năm 2017 dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2018. Năm 2017, điểm chuẩn Đại Học An Giang cao nhất là 22.75 điểm ngành Giáo dục Tiểu học và thấp nhất là 15.5 điểm. Nhà trường tuyển sinh cả hệ Đại học và Cao đẳng. Vì thế các thí sinh cần cân nhắc kỹ lưỡng để lựa chọn ngành học, hệ học phù hợp nhất với điểm số của mình để nâng cao khả năng trúng tuyển.

Với các thí sinh có điểm thi THPT Quốc Gia 2018 từ 18-20 điểm, các em có thể lựa chọn vào học các ngành như Giáo dục mầm non, giáo dục chính trị, Sư phạm lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Tiếng anh, ngôn ngữ Anh...

Với các thí sinh có mức điểm số cao hơn, trên 20 điểm, các ngành học như Việt Nam học, Giáo dục Tiểu học, Luật sẽ phù hợp hơn với lực học của các em. Bên cạnh xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia thì nhà trường còn tổ chức thi năng khiếu cho các thí sinh.

Điểm chuẩn ĐH An Giang 2017

Cập nhật điểm chuẩn một số trường Đại học khác đang được rất nhiều thí sinh quan tâm như Đại học Tôn Đức Thắng, Hồng Đức, Tân Tạo...

- Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2018

- Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2018

- Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo 2018

Để biết mức điểm sàn, Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2022, các em hãy cập nhật thường xuyên bài viết để nắm được những thông tin tuyển sinh quan trọng của nhà trường, qua đó có những định hướng học tập phù hợp.

Điểm chuẩn đại học An Ninh Nhân Dân năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Bắc Giang 2022 Điểm chuẩn Đại học kinh tế công nghiệp Long An năm 2022 Điểm chuẩn Đại Học Gia Định năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2022

Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của Trường Đại học An Giang

-

Đại Học An Giang điểm chuẩn 2022 - AGU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học An Giang

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, A18 16 TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, A01, A18 17.8 TN THPT
3 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, A01, A18 16 TN THPT
4 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, A18 16 TN THPT
5 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, A01, A18 16 TN THPT
6 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, C01 21.3 TN THPT
7 Phát triển nông thôn 7620116 A00, B00, A01, A18 17.9 TN THPT
8 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, C00 24.5 TN THPT
9 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, D66, C13 24.5 TN THPT
10 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C15 22.6 TN THPT
11 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, A01, A18 19.7 TN THPT
12 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, A01, A18 16 TN THPT
13 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, A01, A18 18.8 TN THPT
14 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 22.3 TN THPT
15 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C15 23 TN THPT
16 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19, D09 26.5 TN THPT
17 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01, C01 27 TN THPT
18 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, A09, D10 25.7 TN THPT
19 Giáo dục Mầm non 7140201 M02, M03, M05, M06 19 TN THPT
20 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D14, D15 25.3 TN THPT
21 Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, C15 22.4 KINH TẾ QUỐC TẾ TN THPT
22 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, C02 24.7 TN THPT
23 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, C05 24.2 TN THPT
24 Việt Nam học 7310630 A01, D01, C00, C04 23.6 TN THPT
25 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D09 21.9 TN THPT
26 Triết học 7229001 A01, D01, C00, C01 17.2 TN THPT
27 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, A01, A18 16 TN THPT
28 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C15 23.8 TN THPT
29 Văn học 7229030 D01, C00, D14, D15 20.5 TN THPT
30 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C15 24 TN THPT
31 Luật 7380101 A01, D01, C00, C01 24.65 TN THPT
32 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01, D01, D14, D09, XDHB 25 TN THPT
33 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLHCM 600
34 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 DGNLHCM 600
35 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 DGNLHCM 600
36 Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNLHCM 600
37 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 DGNLHCM 600
38 Kỹ thuật phần mềm 7480103 DGNLHCM 600
39 Phát triển nông thôn 7620116 DGNLHCM 600
40 Giáo dục Tiểu học 7140202 DGNLHCM 600
41 Giáo dục Chính trị 7140205 DGNLHCM 600
42 Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLHCM 600
43 Bảo vệ thực vật 7620112 DGNLHCM 600
44 Khoa học cây trồng 7620110 DGNLHCM 600
45 Công nghệ sinh học 7420201 DGNLHCM 600
46 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 600
47 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 600
48 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 DGNLHCM 600
49 Sư phạm Lịch sử 7140218 DGNLHCM 600
50 Sư phạm Toán học 7140209 DGNLHCM 600
51 Sư phạm Địa lý 7140219 DGNLHCM 600
52 Giáo dục Mầm non 7140201 DGNLHCM 600
53 Sư phạm Ngữ văn 7140217 DGNLHCM 600
54 Kinh tế 7310106 DGNLHCM 600 Kinh tế quốc tế
55 Sư phạm Hóa học 7140212 DGNLHCM 600
56 Sư phạm Vật lý 7140211 DGNLHCM 600
57 Việt Nam học 7310630 DGNLHCM 600
58 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 600
59 Triết học 7229001 DGNLHCM 600
60 Chăn nuôi 7620105 DGNLHCM 600
61 Kế toán 7340301 DGNLHCM 600
62 Văn học 7229030 DGNLHCM 600
63 Marketing 7340115 DGNLHCM 600
64 Luật 7380101 DGNLHCM 600

Video liên quan

Chủ Đề