Đại học Công nghệ Đồng Nai xét tuyển học bạ 2022

Đại Học Công Nghệ Đồng Nai

Tên tiếng Anh: Dong Nai University of Technology

Thành lập: 16/6/2011

Trụ sở chính: Kp5 Đường Nguyễn Khuyến, Trảng Dài, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai:

Trường: Đại Học Công Nghệ Đồng Nai

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, C20, D66, A07, XDHB 18 Học bạ
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, A10, XDHB 18 Học bạ
3 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A11, C08 0
4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, A10, XDHB 18 Học bạ
5 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07, A11 0
6 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 B00, B04, A16, XDHB 19.5 Học bạ
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, A10, XDHB 18 Học bạ
8 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, A10, XDHB 18 Học bạ
9 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, XDHB 18 Học bạ
10 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A10, XDHB 18 Học bạ
11 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A09, D84, A07, XDHB 18 Học bạ
12 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A09, D84, A07, XDHB 18 Học bạ
13 Điều dưỡng 7720301 B00, B04, C08, XDHB 19.5 Học bạ
14 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D84, XDHB 18 Học bạ
15 Kế toán 7340301 A00, A09, D84, A07, XDHB 18 Học bạ
16 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ
17 Đông phương học 7310608 A00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI

Đại Học Công Nghệ Đồng Nai là trường đại học dân lập đào tọa đa ngành tại tỉnh Đồng Nai được thành lập năm 2011 theo quyết định của thủ tướng chính phủ. Trường thông báo tuyển sinh cùng những tiêu chí sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Kế toán 

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A07, A09, D84

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A07, A09, D84

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A07, A09, D84

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A06, B00, D07

Ngành Công nghệ thông tin 

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, A10

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A03, A10

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A03, A10

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, A10

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, A10

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, A10

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A06, B00, B04

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A06, B00, B04, C08

Ngành Ngôn ngữ Anh 

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D84

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A07, A09, C00, C20

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A07, A09, C00, C20

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A07, C00, D01, D15

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A03: Toán- Vật lý - Lịch sử.

- Tổ hợp khối A04: Toán - Vật lý - Địa lí.

- Tổ hợp khối A06: Toán - Hóa học - Địa lí.

- Tổ hợp khối A09: Toán - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối A10: Toán - Vật lý - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B04: Toán - Sinh học - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C08: Ngữ văn - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D84: Toán - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

2. Đối tượng tuyển sinh Đại Học Công Nghệ Đồng Nai

- Người đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp

3. Phạm vi tuyển sinh Đại Học Công Nghệ Đồng Nai

- Nhà trường Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh Đại Học Công Nghệ Đồng Nai:

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai lựa chọn và quyết định phương thức tuyển sinh là xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và phương thức xét tuyển theo học bạ Lớp 12 trung học phổ thông cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.

- Nhà Trường dành 40% chỉ tiêu tuyển sinh theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và 60% cho hình thức xét tuyển đại học theo học bạ.

5. Tổ chức tuyển sinh Đại Học Công Nghệ Đồng Nai:

5.1. Hình thức nhận đăng ký xét tuyển đợt 1 và các đợt bổ sung

- Thí sinh Đăng ký trực tuyến;

- Thí Sinh Gửi qua đường bưu điện;

-  Hoặc Đăng ký trực tiếp tại trường.

5.2 Thời gian xét tuyển và lịch nhận hồ sơ của Trường dự kiến như sau:

Lịch xét tuyển đợt 1:

+ Nhận đăng ký xét tuyển: Từ ngày 24/7 đến 09/08

+ Hoàn thiện hồ sơ xong trước 10/08 [đối với các thí sinh đăng ký nhưng chưa nộp đủ các giấy tờ như quy định trên].

+ Xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển trước ngày 25/08

+ Nhập học đợt 1: Ngày 05/09 [thông báo cụ thể nếu có thay đổi]

Lịch xét tuyển đợt 2: + Nhận đăng ký xét tuyển: Từ ngày 25/08 đến 04/09

+ Xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển trước ngày 20/09

+ Nhập học đợt 2: Ngày 05/10 [thông báo cụ thể nếu có thay đổi]

Lịch xét tuyển đợt 3:

+ Nếu chưa tuyển đủ chỉ tiêu phân bổ cho phương thức tuyển sinh riêng thì các đợt tuyển bổ sung tiếp theo sẽ thực hiện sau ít nhất 15 ngày kể từ khi bắt đầu xét tuyển;

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp các năm trước nhận hồ sơ xét tuyển theo học bạ từ tháng 05. Trường hợp có thay đổi về thời gian xét tuyển [từng đợt], Nhà trường sẽ thông báo trước 10 ngày trên Website DNTU.

5.4. Thí sinh nhập học cần có Bản sao hợp lệ những giấy tờ sau đây:

+1 Học bạ;

+1 Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học tạm thời đối với những người trúng tuyển ngay trong năm tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp trung học đối với những người đã tốt nghiệp các năm trước;

+1 Giấy khai sinh;

+1 Các minh chứng để được hưởng chế độ ưu tiên quy định trong văn bản hướng dẫn của Bộ GDĐT [nếu có]; +

02 chứng minh nhân dân

- Giấy triệu tập trúng tuyển

- 04 tấm hình màu 3x4 [chụp không quá 06 tháng]

Hotline: 098 639 77 33

6.Lệ phí xét tuyển/thi tuyển Đại Học Công Nghệ Đồng Nai       

    Theo quy định hiện hành của Nhà nước

7.Học phí dự kiến với sinh viên chính quy Đại Học Công Nghệ Đồng Nai

- Học phí: 450.000 đ/01 tín chỉ; đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 550.000đ/01 tín chỉ, tương đương từ 16 triệu đồng đến 17,5 triệu đồng 01 năm học. Một năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí.

Mức tăng học phí hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường [Nhà trường chủ trương không tăng học phí].

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Đồng Nai Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Công Nghệ Đồng Nai Mới Nhất

Video liên quan

Chủ Đề