Trường Đại học Gia Định
-
- Điểm chuẩn trường Đại Học Gia Định
Trường đang cập nhập dữ liệu!
Năm 2022, Đại học Gia Định ra mắt chương trình đào tạo Tài năng với 5 ngành học mới, một số ngành có mức học phí giảm.
Đại học Gia Định mở thêm 5 ngành học mới
Theo TS Mai Đức Toàn – Trưởng phòng Tuyển sinh – Truyền thông Trường Đại học Gia Định [GDU] cho biết: Năm 2022 trường ra mắt 5 ngành học đào tạo Chương trình tài năng bao gồm Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Marketing và Kinh doanh quốc tế. Đây là những ngành có triển vọng nghề nghiệp trong tương lai cũng như yêu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao.
Bên cạnh 14 ngành đào tạo truyền thống, năm 2022 Đại học Gia Định mở thêm 5 ngành học mới nâng tổng số ngành đào tạo của trường lên 19 ngành. 5 ngành mới bao gồm: Thương mại điện tử, Quan hệ công chúng, Bất động sản, Quản trị nhà hàng và ăn uống, Quản trị du lịch và lữ hành.
Phương thức tuyển sinh vào trường theo 3 phương thức:
STT | Phương thức tuyển sinh | Điều kiện xét tuyển Chương trình đại trà | Điều kiện xét tuyển Chương trình tài năng | Chỉ tiêu |
1 | Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | >15 điểm | >18 điểm | 48% |
2 | Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | >600 điểm | >700 điểm | 2% |
3 | Xét học bạ THPT dựa trên tổng điểm 3 học kỳ [2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I của lớp 12] | >16,5 điểm | >18 điểm | 50% |
Thời gian bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển học bạ từ tháng 1/2022.
Danh sách ngành học dự kiến tuyển sinh ĐH Gia Định
Mức học phí trong năm học tới từ 7,5 – 12,5 triệu đồng/học kỳ, như vậy mức học phí được giữ ổn định trong suốt quá trình đào tạo.
Đại học Gia Định Tuyển sinh 2022
Đại học Gia Định [ Gia Dinh University] là trường đại học đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực; kết hợp hiệu quả giữa đào tạo và nghiên cứu khoa học; gắn kết đào tạo với thực tiễn, trên cơ sở Quốc tế hóa hoạt động của nhà trường nhằm cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao cho xã hội.
Thành lập: Quyết định số 959/QĐ-TTg ngày 31 tháng 07 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
Trụ sở chính: 185 -187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q.Phú Nhuận, TP. HCM
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Gia Định
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
2 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00 | 16.5 | Điểm thi TN THPT |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, C00 | 15.5 | Điểm thi TN THPT |
6 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
7 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, C14, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
8 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C14, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C04, A09, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
10 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, C04, A09 | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D14, D15, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
12 | Kế toán | 7340301 | A00, D01, C04, A09, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
13 | Quản trị khách sạn | 734115 | A00, A01, D01, C04, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
15 | Đông phương học | 7310608 | A00, D01, D15, C01, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
16 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
17 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
18 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
19 | Marketing | 7340115 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
20 | Luật | 7380101 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
24 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
25 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C00 | 16 | Điểm thi TN THPT |
26 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
27 | Đông phương học | 7310608 | A00, A01, D01, C00 | 15.5 | Điểm thi TN THPT |
28 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |