Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với phương trình x 20 cốt 10 pt pi trên 3

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

roiseden rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lời

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK LÝ 12 - TẠI ĐÂY

【C49】Lưu lạiMột con lắc lò xo dao động thẳng đứng theo phương trình $x = 8\cos \left[ {5\pi t - \frac{\pi }{6}} \right]cm$, chiều dương hướng lên. Lấy g = 10 m/s2. Trong khoảng thời gian từ t = 1/6 đến t = 4/3 s thì tỉ số thời gian lò xo dãn và nén là

A. 22/13 B. 23/12 C. 12/23 D. 12/7

Page 2

【C2】Lưu lạiMột con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 0,5 kg. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 2 cm, ở thời điểm [t + T/4] vật có tốc độ 20 cm/s. Giá trị của k bằng

A. 100 N/m. B. 50 N/m. C. 20 N/m D. 40 N/m.

Page 3

【C3】Lưu lạiMột con lắc lò xo có khối lượng m = 200 g dao động điều hòa có chu kỳ T và biên độ A = 4 cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc a ≥ 500 cm/s2 là 2T/3. Độ cứng k của lò xo là

A. 40 N/m B. 50 N/m C. 20 N/m D. 30 N/m

Page 4

【C4】Lưu lạiMột con lắc lò xo DĐĐH với chu kỳ T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kỳ khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 5π cm/s là T/3. Tần số dao động của vật là

A. 0,5 Hz. B. 1/√3 Hz. C. 1/[2√3] Hz. D. 4,0 Hz.

Page 5

【C5】Lưu lạiMột con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì T, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 8 m/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là :

A. 8 Hz  B. 6 Hz  C. 2 Hz D. 1 Hz

Page 6

【C6】Lưu lạiMột con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 10N/m dao động với biên độ 2cm. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật nặng ở cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm là

A. 0,314s. B. 0,417s. C. 0,242s. D. 0,209s.

Page 7

【C7】Lưu lạiMột lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có gắn vật m = 100g, độ cứng 25 N/m, lấy g=π2 = 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x=4cos[ωt+π/3] [cm] Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2cm lần đầu tiên là

A.

B.
C.
D.

Page 8

【C8】Lưu lạiMột con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà. Biết quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 2/15 giây là 8 cm, khi vật đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm, gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 lấy π2 = 10. Vận tốc cực đại của dao động này là

A. 40π cm/s. B. 45π cm/s. C. 50π cm/s. D. 30π cm/s.

Page 9

【C9】Lưu lạiMột con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,8125 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn điều kiện v = − ωx lần thứ 7. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo xấp xỉ bằng

A. 100 N/m. B. 160 N/m. C. 80 N/m. D. 69 N/m.

Page 10

【C19】Lưu lạiMột con lắc lò xo đặt trên phương ngang, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m gắn với vật có khối lượng 2 kg, dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang. Thời điểm ban đầu được chọn lúc vật có gia tốc 75 cm/s2 và vận tốc 15 cm/s. Trong khoảng thời gian tính từ lúc ban đầu đến thời điểm t = 0,3π s thì vật đi được quãng đường là

A. 16,18 cm. B. 18,16 cm. C. 14,485 cm. D. 20,19 cm.

Page 11

【C11】Lưu lạiMột con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo nén 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 4 cm lần thứ 2 là

A. 43,9 cm/s. B. 28,6 cm/s. C. 35,8 cm/s. D. 39,9 cm/s.

Page 12

【C12】Lưu lạiCon lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc trọng trường là g. Tại vị trí cân bằng lò dãn ∆l. Kéo quả nặng xuống theo phương thẳng đến vị trí cách vị trí cân bằng 2∆l rồi thả nhẹ để cho vật dao động điều hoà. Thời gian từ lúc thả đến lúc lò xo không bị biến dạng lần đầu tiên bằng

A.

B.
C.
D.

Page 13

【C13】Lưu lạiMột con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ

thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy
Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là

A.

B.
C.
D.

Page 14

【C14】Lưu lạiMột vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40 N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Lấy

Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên. Tính thời gian từ lúc thả vật đến khi vật đi qua vị trí x=-5cm theo chiều dương.

A. 2π/15 [s]. B. 4π/15 [s]. C. π/15[s]. D. π/5 [s].

Page 15

【C15】Lưu lạiCho con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với một vật nhỏ. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 5 cm thì thấy rằng cứ sau mỗi khoảng thời gian 4 s, vật nhỏ lại đi thêm được tổng quãng đường bằng 80 cm. Lấy gần đúng π2 = 10. Khối lượng của vật nhỏ bằng

A. 0,5 kg. B. 50 g. C. 100 g. D. 250 g.

Page 16

【C16】Lưu lạiCon lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g. Đưa vật tới vị trí lò xo dãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20√30 cm/s hướng lên. Lấy g = 10 m/s2. Trong khoảng thời gian 1/3 chu kỳ kể từ khi truyền vận tốc cho vật, quãng đường vật đi được là

A. 5,5 cm. B. 7,5 cm. C. 6,0 cm. D. 6,5 cm.

Page 17

【C17】Lưu lạiMột con lắc lò xo treo thẳng đứng có chu kỳ dao động 0,5 s. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ gấp hai lần độ giãn của lò xo khi vật cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần gia tốc của vật có độ lớn bằng gia tốc rơi tự do là

A. 1/8 s. B. 1/6 s. C. 1/12 s. D. 3/8 s.

Page 18

【C18】Lưu lạiMột con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng K và vật nhỏ khối lượng m = 100 g. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với tần số f. Biết ở thời điểm t1 vật có li độ 3 cm, sau t1 một khoảng thời gian ∆t = 1/[4f] vật có vận tốc -30 cm/s. Giá trị của K bằng

A. 15 N/m. B. 150 N/m. C. 10 N/m. D. 100 N/m.

Page 19

【C20】Lưu lạiMột lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật, sao cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ là A, với chu kì 3 [s]. Độ nén của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là A/2. Thời gian ngắn nhất kể từ khi vật ở vị trí thấp nhất đến khi lò xo không biến dạng là:

A. 1 [s] B. 1,5 [s] C. 0,75 [s] D. 0,5 [s]

Page 20

【C10】Lưu lạiCon lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m dao động điều hòa dọc theo $Ox$ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ $ - 40$ cm/s đến $40\sqrt 3 $ cm/s là

A. $\frac{\pi }{{40}}$ s. B. $\frac{\pi }{{120}}$ s. C. $\frac{\pi }{{60}}$ s. D. $\frac{\pi }{{20}}$ s.

Page 21

【C30】Lưu lạiMột con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Lò xo có độ cứng là 50 N/m. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π2 = 10. Biết T > 0,1s. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng:

A. 250 g B. 100 g C. 25 g D. 50 g

Page 22

【C21】Lưu lạiMột con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=100[N/m], và quả cầu nhỏ được đặt trên mặt bàn nằm ngang, nhẵn. Kéo vật nhỏ lệch khỏi vị trí cân bằng để lò xo dãn 4cm, tại thời điểm t=0 buông nhẹ quả cầu để nó dao động điều hoà. Thời gian để vật đi được quãng đường 10cm kể từ thời gian đầu tiên là

. Khối lượng của quả cầu bằng:

A. 250 g. B. 400 g. C. 200 g. D. 100 g.

Page 23

【C22】Lưu lạiCon lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 100 g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm, rồi truyền cho nó vận tốc 20π√3 cm/s hướng lên. Lấy π2 = 10; g = 10[m/s2]. Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ, quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:

A. 5,46 cm. B. 4,00 cm. C. 8,00 cm. D. 2,54 cm.

Page 24

【C23】Lưu lạiMột con lắc lò xo dao động điều hoà tự do theo phương nằm ngang với chiều dài quỹ đạo là 14 cm. Vật có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Lấy xấp xỉ π = √10. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 1/15 s là

A. 10,5 cm B. 21 cm C. 14√3 cm D. 7√3 cm

Page 25

【C24】Lưu lạiMột con lắc lò xo treo thẳng đứng. Vật m đang đứng yên, truyền cho vật m vận tốc v hướng thẳng đứng xuống dưới thì sau

vật dừng lại lần đầu và khi đó lò xo bị giãn 15cm. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật là

A. 5cm B. 20cm C. 15cm D. 10cm.

Page 26

【C25】Lưu lạiCon lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k=100 [N/m] và vật nặng khối lượng m=100 [g]. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 [cm], rồi truyền cho nó vận tốc 20π√3 [cm/s] hướng lên. Lấy g = π2 = 10 [m/s2]. Chọn trục Ox có gốc O trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng lên. Tính thời gian vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí có li độ x = 2 cm lần đầu tiên ?

A. 0,1/6 [s] B. 1/6 [s] C. 1/3 [s] D. 0,1/3 [s]

Video liên quan

Chủ Đề