Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 2022 - Điểm chuẩn HUBT được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2022
Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội [mã trường DQK] đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của tất cả các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm sàn, điểm chuẩn được chúng tôi cập nhật sớm nhất tại đây.
Điểm sàn đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022
1. Chỉ tiêu
- Xét tuyển học bạ: 4.000 [Lấy tròn số]
- Xét tuyển theo kết quả thi TNTHPT 2022 : 2.000 [Lấy tròn số]
2. Điểm sàn:
2.1.Theo học bạ:
- Ngành Tiếng Trung, Quản Trị Kinh Doanh, Công Nghệ Thông Tin: 19 điểm.
- Các ngành khác [Trừ khối sức khoẻ]: 18 điểm.
- Y đa khoa + Răng Hàm mặt: Lớp 12 Loại Giỏi. Tổ hợp 3 môn: 24 điểm.
- Dược học: Lớp 12 Loại Giỏi. Tổ hợp 3 môn: 23 điểm.
- Điều dưỡng: Lớp 12 Loại Khá. Tổ hợp 3 môn: 18 điểm.
2.2.Theo kết quả thi TNTHPT 2022:
- Y đa khoa + Răng Hàm mặt: Tổ hợp 3 môn: 22 điểm.
- Dược: Tổ hợp 3 môn: 21 điểm.
- Điều dưỡng: Tổ hợp 3 môn: 19 điểm.
Các ngành khác sàn nhận hồ sơ: 19 điểm.
Nhà trường sẽ thông báo điểm trúng tuyển cho các ngành khác sau.
Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2022:
Với 27 ngành đào tạo, trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội dự kiến tuyển 6.000 chỉ tiêu năm 2022, tăng 1.000 so với năm ngoái.
Trường chia 27 ngành thành năm khối và chỉ tiêu giữa các khối có sự chênh lệch lớn. Kinh doanh và quản lý, pháp luật; Công nghệ - Kỹ thuật; Ngôn ngữ, khoa học xã hội có mức chỉ tiêu 1.650-1.950. Ba khối này đều có những ngành tuyển 700-800 sinh viên là Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Ngôn ngữ Trung. Hai khối còn lại gồm Nghệ thuật và Sức khỏe, lần lượt tuyển 150 và 550 sinh viên.
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội chỉ tuyển sinh theo hai phương thức là xét học bạ lớp 12 và sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. Nếu xét học bạ, thí sinh cần đảm bảo hạnh kiểm lớp 12 không dưới khá. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình lớp 12 của ba môn theo tổ hợp. Điểm sàn cho phương thức này là 18.
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2021
Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội [mã trường DQK] sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi điểm sàn mới nhất được chúng tôi cập nhật sớm nhất tại đây.
Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2021 [Xét điểm thi THPTQG]
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2021. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 18 điểm.
Điểm sàn đại học Kinh Doanh và Công Nghệ HN 2021
Trường Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội thông báo điểm sàn xét tuyển năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:
Điểm sàn trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn trường ĐH Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 2020
Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội [mã trường DQK] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn trường Kinh Doanh Công Nghệ Hà Nội 2019
Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội [mã trường DQK] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội xét theo điểm thi THPT 2019
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2019, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội xét học bạ 2019
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2019, cụ thể như sau:
- Mã ngành: 7210402 Thiết kế công nghiệp H00, H01, H02, H08: 18 điểm
- Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, H02, H08: 18 điểm
- Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10: 18 điểm
- Mã ngành: 7220202 Ngôn ngữ Nga A01, D01, D09, D10: 18 điểm
- Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15: 18 điểm
- Mã ngành: 7310101 Kinh tế A00, A01, A08, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7310205 Quản lý nhà nước B00, C00, C03, D09: 18 điểm
- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, A08, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A04, A09, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, A02, D10: 18 điểm
- Mã ngành: 7340301 Kế toán A00, A01, A08, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7380107 Luật kinh tế A08, C00, C14, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D08: 18 điểm
- Mã ngành: 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A03, A10, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A04, A07, A10: 18 điểm
- Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, A10, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A06, B00, B02, B04: 18 điểm
- Mã ngành: 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, V03: 18 điểm
- Mã ngành: 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00, A01, C01, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7580108 Thiết kế nội thất H00, H01, H02, H08: 18 điểm
- Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A06, B02, C01: 18 điểm
- Mã ngành: 7720101 Y khoa A00, A02, B00: 24 điểm [ Học lực lớp 12 loại Giỏi]
- Mã ngành: 7720201 Dược học A00, A02, A11, B00: 24 điểm [Học lực lớp 12 loại Giỏi]
- Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng A00, A02, A11, B00: 19.5 điểm [Học lực lớp 12 loại Khá]
- Mã ngành: 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00, A02, B00: 24 điểm [Học lực lớp 12 loại Giỏi]
- Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, A07, D66: 18 điểm
- Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A06, A11, B00, B02: 18 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển các trường đại học, cao đẳng khác tại đây:
Câu hỏi Tại sao lại lựa chọn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là một câu hỏi mà sinh viên nào khi tìm hiểu về trường cũng cảm thấy đau đầu? Nếu bạn cũng đang gặp tình trạng như vậy thì hãy tham khảo ngay bài viết này của Toppy vì bạn sẽ tìm thấy câu trả lời hợp lý cho câu hỏi đó. Bài viết hôm nay sẽ đưa ra cái nhìn tổng quan về cách thức tuyển sinh hay một vài hình ảnh chọn lọc về trường, các bạn đừng bỏ qua nhé!
I. Giới thiệu về Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
1. Thông tin chung
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội hay còn gọi là HUBT là tên viết tắt của trường bằng Tiếng Anh Ha Noi University of Business and Technology có địa chỉ Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội.
Email:
SĐT: 0243 6336507
Website: //hubt.edu.vn/
HUBT được thành lập vào tháng 6/1996 dựa trên Quyết định số 405/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Sau đó, trường được đổi tên thành Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội vào tháng 5 năm 2006. Đến nay, trường đã trải qua 26 năm phát triển và đạt được nhiều thành tự to lớn và trở thành một trong những trường uy tín nhất hiện nay.
3. Mục tiêu
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội luôn đề cao chất lượng giáo dục nên đặt ra mục tiêu sẽ giữ vững danh hiệu cơ sở đào tạo uy tín, chất lượng, tạo nên thương hiệu riêng cho trường.
II. Tại sao Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội lại được lòng sinh viên?
1. Môi trường học tập
Nhắc đến môi trường học tập, bạn không cần quá lo lắng vì giảng viên và sinh viên trường đều rất thân thiện, nhiệt tình. Trường đề cao giáo dục theo hướng nghiên cứu ứng dụng và học tập theo phương pháp nước ngoài. Trong các buổi học, không khí học tập rất nghiêm túc, sinh viên học tập từ bạn bè và giảng viên để phát triển bản thân. Ngoài ra trường cũng thường xuyên có các hoạt động ngoại khóa hay hội thảo, cuộc thi học tập giúp sinh viên phát huy năng lực tốt nhất.
2. Chất lượng đào tạo
So với nhiều trường khác, HUBT có tuổi đời khá trẻ vì thành lập muộn nhưng xét về chất lượng đào tạo, trường luôn là một trong những trường đầu tư phát triển tốt về mảng công nghệ, ứng dụng nghiên cứu. Ngoài ra, các phòng học đều rất khang trang, được xây dựng đạt tiêu chuẩn quốc tế, điều kiện học tập cũng được trang bị đầy nhủ như máy tính, máy chiếu, phòng thực hành, góp phần nâng cao chất lượng học tập.
3. Là nơi học tập của nhiều Hot teen nổi tiếng
Có thể bạn chưa biết nhưng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội chính là ngôi trường được rất nhiều người nổi tiếng theo học như: ca sĩ Cao Thái Sơn, Trần Quân CEO Sói Biển, hay các Hot teen Yan Bi, Vương Anh Ole, Huyền Lizzie,… Bạn có bất ngờ không? Biết đâu khi theo học, bạn sẽ được gặp mặt nhiều gương mặt thân quen nổi tiếng khác nữa.
III. Những lưu ý trong tuyển sinh của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
1. Thông tin tuyển sinh
a. Đối tượng:
Đã tốt nghiệp THPT.
b. Phạm vi:
Cả nước.
c. Thời gian đăng ký:
Thời gian đăng ký xét tuyển vào HUBT được chia thành nhiều đợt và được cập nhật thường xuyên tại website //hubt.edu.vn/ của nhà trường.
d. Phương thức tuyển sinh:
HUBT xét tuyển theo 2 phương thức tuyển sinh là theo kết quả thi THPT và theo Kết quả học tập năm lớp 12 tại trường THPT.
+ PT1:Theo KQ thi THPT.
- Đã được xét tốt nghiệp THPT trước đó.
- Đạt yêu cầu về điểm đầu vào do nhà trường quy định [tùy tưng năm, tùy từng khoa đăng ký]
+ PT2:Theo KQ học tập năm lớp 12 tại trường THPT.
- Xét theo tổ hợp xét tuyển, điểm phẩy 3 môn >= 18 điểm trong cả năm học lớp 12.
- Đạt hạnh kiểm giỏi hoặc khá.
- Riêng đối với khối ngành y học, điều dưỡng cần đảm bảo yêu cầu đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định.
2. Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội điểm chuẩn có cao không?
Ngành | THXT | Điểm chuẩn |
Thiết kế công nghiệp | H00, H01, H06, H08 | 15 |
Thiết kế đồ họa | H00, H01, H06, H08 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, A08, D01 | 19 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A09,C04,D01 | 15.6 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C14, D10 | 15.2 |
Kế toán | A00, A08, C03, D01 | 16 |
Luật kinh tế | A00, A01, C14, D10 | 15.5 |
CNTT | A00, A01, C14, D10 | 16 |
CN kỹ thuật cơ điện tử | A00, A08, C03, D01 | 15.4 |
CN kỹ thuật ô tô | A00, A01, B03, C01 | 15.1 |
CN kỹ thuật điện, điện tử | A00, A08, C03, D01 | 15.4 |
CN kỹ thuật môi trường | A00, B00, B03, C02 | 15 |
Kiến trúc | V00, V01, V02, V06 | 15 |
QL đô thị và công trình | A00, A08, C03, D01 | 15.45 |
Thiết kế nội thất | H00, H01, H06, H08 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B08, C14 | 22.35 |
Y khoa | A00, A02, B00, D08 | 22.35 |
Dược học | A00, A02, B00, D07 | 21 |
Điều dưỡng | A00, A02, B00, D07 | 18 |
Răng – Hàm – Mặt | A00, A02, B00, D08 | 22.1 |
Ngôn ngữ Anh | C00, D01, D09, D66 | 17 |
Ngôn ngữ Nga | C00, D01, D09, D66 | 16.65 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | C00, D01, D14, D15 | 20 |
Kinh tế | A00, A01, A08, D01 | 15 |
Quản lý nhà nước | C00, D01, D09, D66 | 15.5 |
Quản trị DVDL & lữ hành | C00, D01, D09, D66 | 15.05 |
Quản lý tài nguyên & môi trường | C00, D01, D09, D66 | 15.55 |
3. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 15 | 15 | H00, H01, H06, H08 |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 40 | 40 | H00, H01, H06, H08 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 250 | 250 | A00, A01, A08, D01 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 100 | 10 | A00, A09, C04, D01 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 125 | 125 | A00, A01, C14, D10 |
6 | 7340301 | Kế toán | 250 | 250 | A00, A08, C03, D01 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | 60 | 60 | A00, A01, C14, D10 |
8 | 7480201 | CNTT | 250 | 250 | A00, A01, C14, D10 |
9 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | 50 | 50 | A00, A08, C03, D01 |
10 | 7510205 | CN kỹ thuật ô tô | 150 | 150 | A00, A01, B03, C01 |
11 | 7510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử | 60 | 60 | A00, A08, C03, D01 |
12 | 7510406 | CN kỹ thuật môi trường | 10 | 10 | A00, B00, B03, C02 |
13 | 7580101 | Kiến trúc | 25 | 25 | V00, V01, V02, V06 |
14 | 7580106 | QL đô thị và công trình | 20 | 20 | A00, A08, C03, D01 |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 | 15 | H00, H01, H06, H08 |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 25 | 25 | A00, A01, B08, C14 |
17 | 7720101 | Y khoa | 100 | 50 | A00, A02, B00, D08 |
18 | 7720201 | Dược học | 75 | 75 | A00, A02, B00, D07 |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | 70 | 70 | A00, A02, B00, D07 |
20 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 70 | 30 | A00, A02, B00, D08 |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 125 | 125 | C00, D01, D09, D66 |
22 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 25 | 25 | C00, D01, D09, D66 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 250 | 250 | C00, D01, D14, D15 |
24 | 7310101 | Kinh tế | 50 | 50 | A00, A01, A08, D01 |
25 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 50 | 50 | C00, D01, D09, D66 |
26 | 7810103 | Quản trị DVDL & lữ hành | 125 | 125 | C00, D01, D09, D66 |
27 | 7850101 | QL tài nguyên & môi trường | 15 | 15 | C00, D01, D09, D66 |
IV. Giải đáp câu hỏi về Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội
– Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội học phí có đắt không?
Tên ngành | Học phí [VNĐ/Kỳ] |
Y đa khoa | 30.000.000 |
Dược học & Điều dưỡng | 12.500.000 |
Răng – hàm – mặt | 36.000.000 |
CNTT | 7.700.000 |
Điện – điện tử, Xây dựng | 7.500.000 |
Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường | 8.000.000 |
Các ngành khác [Kinh tế, Ngôn ngữ] | 6.000.000 |
– Chất lượng đào tạo của HUBT có tốt hay không?
HUBT luôn nổi tiếng với chất lượng đào tạo tốt nên sinh viên học xong đều là những người ưu tú, xuất sắc và làm việc có trách nhiệm. Ngoài ra, bạn cũng nên nắm bắt những thông tin về việc trao đổi sinh viên học tập, thực tập tại các doanh nghiệp nước ngoài. Đó là một cơ hội tốt giúp bạn phát triển hơn và góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực Việt Nam so với bạn bè quốc tế.
Một số hình ảnh của trường
Góc nhìn bao quát nhất để nhìn HUBT
HUBT luôn đầu tư chú trọng môi trường học tập tốt cho sinh viên
Cổng trường rộng mở chào đón các bạn Tân sinh viên khóa mới
Đội ngũ giảng viên chất lượng và đã có nhiều kinh nghiệm thực chiến trong nghề
HUBT hợp tác với các trường đại học quốc tế
Có cơ hội kết nạp Đảng viên khi học tập xuất sắc
Toppy đã chọn lọc những câu hỏi mà học sinh thắc mắc nhiều nhất về Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội để giải đáp. Nếu bạn vẫn còn những thắc mắc khác nữa có thể để lại bình luận xuống phía dưới để được hỗ trợ sớm nhất nhé!
Xem thêm:
-
Đại học Hà Tĩnh
-
Đại học Công Đoàn
-
Đại học An Giang