Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
* Ký hiệu: DKK
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp là trường đại học công lập thuộc Bộ Công Thương với 2 cơ sở và 4 địa điểm đào tạo:
- Cơ sở Hà Nội:
+ Số 454 - 456 Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;
+ Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
- Cơ sở Nam Định:
+ Số 353 Trần Hưng Đạo, Phường Bà Triệu, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định;
+ Khu xưởng thực hành, xã Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định.
- Website: //www.uneti.edu.vn; //www.tuyensinh.uneti.edu.vn;
- Email:
XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022 TẠI ĐÂY
Xem chi tiết điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022 tại đây
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp đã được cập nhật!!
- Điểm sàn
- Điểm chuẩn UNETI
- 1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
- 2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
- 3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGTD
- 4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2022 | |
CS Nam Định | CS Hà Nội | |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 | 20.0 |
Quản trị kinh doanh | 17.0 | 19.0 |
Kinh doanh thương mại | 17.0 | 19.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.0 | 19.0 |
Bảo hiểm | 19.0 | |
Kế toán | 17.0 | 19.0 |
Khoa học dữ liệu | 19.0 | |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 17.0 | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17.0 | 19.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.0 | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.0 | 19.0 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô | 17.0 | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 17.0 | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 17.0 | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 17.0 | 20.0 |
Công nghệ dệt, may | 17.0 | 19.0 |
Công nghệ sợi, dệt | 16.0 | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 17.0 | 19.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.0 | 19.0 |
Điểm chuẩn UNETI
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
1. Cơ sở Hà Nội | |
Ngôn ngữ Anh | 25.5 |
Quản trị kinh doanh | 26.0 |
Kinh doanh thương mại | 26.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.2 |
Bảo hiểm | 23.5 |
Kế toán | 25.0 |
Khoa học dữ liệu | 24.2 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 24.8 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24.8 |
Công nghệ thông tin | 25.8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.2 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô | 25.2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 24.2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 24.1 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 25.5 |
Công nghệ sợi, dệt | 21.0 |
Công nghệ dệt, may | 23.5 |
Công nghệ thực phẩm | 23.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.5 |
2. Cơ sở Nam Định | |
Ngôn ngữ Anh | 20.8 |
Quản trị kinh doanh | 20.5 |
Kinh doanh thương mại | 20.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.5 |
Kế toán | 19.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 19.5 |
Công nghệ thông tin | 20.8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.5 |
Công nghệ dệt, may | 19.5 |
Công nghệ sợi, dệt | 19.5 |
Công nghệ thực phẩm | 19.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
Quản trị kinh doanh | 17.75 |
Kinh doanh thương mại | 16.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.5 |
Bảo hiểm | 16.5 |
Kế toán | 17.5 |
Khoa học dữ liệu | 16.5 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô | 17.25 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 17.25 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 17.25 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 17.25 |
Công nghệ sợi, dệt | 16.5 |
Công nghệ dệt, may | 16.5 |
Công nghệ thực phẩm | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.25 |
2. CƠ SỞ NAM ĐỊNH | |
Ngôn ngữ Anh | 16.2 |
Quản trị kinh doanh | 16.2 |
Kinh doanh thương mại | 16.2 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 |
Kế toán | 16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16 |
Công nghệ thông tin | 16.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 16.2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.2 |
Công nghệ dệt, may | 16 |
Công nghệ sợi, dệt | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGTD
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 của trường ĐHBKHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGTD |
1. CƠ SỞ HÀ NỘI | |
Ngôn ngữ Anh | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Kinh doanh thương mại | 14.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Bảo hiểm | 14.5 |
Kế toán | 15.0 |
Khoa học dữ liệu | 15.0 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 14.5 |
Công nghệ thông tin | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.0 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
Công nghệ sợi, dệt | 14.5 |
Công nghệ dệt, may | 14.5 |
Công nghệ thực phẩm | 14.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
2. CƠ SỞ NAM ĐỊNH | |
Ngôn ngữ Anh | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | 14.5 |
Kinh doanh thương mại | 14.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 |
Kế toán | 14 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 14 |
Công nghệ thông tin | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.5 |
Công nghệ dệt, may | 14 |
Công nghệ sợi, dệt | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
1. CƠ SỞ HÀ NỘI | |
Ngôn ngữ Anh | 23.0 |
Quản trị kinh doanh | 23.5 |
Kinh doanh thương mại | 24.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.8 |
Bảo hiểm | 21.0 |
Kế toán | 22.5 |
Khoa học dữ liệu | 22.0 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 22.2 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 22.2 |
Công nghệ thông tin | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.0 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô | 22.8 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 21.8 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 23.0 |
Công nghệ sợi, dệt | 19.0 |
Công nghệ dệt, may | 21.0 |
Công nghệ thực phẩm | 21.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.0 |
2. CƠ SỞ NAM ĐỊNH | |
Ngôn ngữ Anh | 19 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 |
Kinh doanh thương mại | 18.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.5 |
Kế toán | 17.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17.5 |
Công nghệ thông tin | 19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.5 |
Công nghệ dệt, may | 17.5 |
Công nghệ sợi, dệt | 17.5 |
Công nghệ thực phẩm | 17.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.5 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
CS Nam Định | CS Hà Nội | |
Ngôn ngữ Anh | 17.25 | 19.25 |
Quản trị kinh doanh | 17.75 | 21.5 |
Kinh doanh thương mại | 16.75 | 20.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 16.75 | 18.5 |
Kế toán | 17.25 | 19.25 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 17.25 | 19.75 |
Công nghệ thông tin | 18.75 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17.25 | 19.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.75 | 19.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.75 | 20.5 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô | / | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 17.25 | 20.75 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 16.75 | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 18.25 | 21.25 |
Công nghệ sợi, dệt | 17.0 | 18.0 |
Công nghệ dệt, may | 17.25 | 19.25 |
Công nghệ thực phẩm | 17.0 | 19.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.25 | 19.25 |
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp năm 2020:
Ngành học | Điểm chuẩn 2020 | |
Học bạ | Thi THPT | |
Trụ sở tại Hà Nội | ||
Công nghệ thông tin | 22 | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 | 18.5 |
Công nghệ dệt, may | 21.5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21.5 | 18.5 |
Quản trị kinh doanh | 20.5 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20.5 | 18.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20 | 17 |
Kế toán | 19.5 | 17 |
Kinh doanh thương mại | 19.5 | 17 |
Công nghệ thực phẩm | 19 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 19 | 16.5 |
Ngôn ngữ Anh | 18.5 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.5 | 16 |
Công nghệ sợi, dệt | 18 | 15 |
Cơ sở Nam Định | ||
Công nghệ dệt, may | 18.5 | 16 |
Công nghệ thông tin | 18.5 | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.5 | 15.5 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17.5 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 17.5 | 15.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17.5 | 16 |
Kinh doanh thương mại | 17.5 | 16.5 |
Kế toán | 17.5 | 16 |
Công nghệ sợi, dệt | 16.5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 16.5 | 15 |