Đại học mở sài gòn điểm chuẩn năm 2022

Năm 2022, các phương thức tuyển sinh của Đại học Mở TP.HCM gần như giữ nguyên so với năm 2021.

Đại học Mở TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2022

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2021

Số lượng chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường là 4.900 sinh viên.

Trường Đại học Mở TP.HCM áp dụng 6 phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT [không sử dụng kết quả bảo lưu]

Phương thức 2. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022

Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển đối với các đối tượng sau:

– Có bài thi tú tài quốc tế [IB] đạt tổng điểm từ 26 trở lên.

– Có chứng chỉ quốc tế A-level do ĐH Cambridge [Anh] cấp theo điểm thi 3 môn [trở lên], đảm bảo mỗi môn đạt C trở lên.

– Có kết quả thi SAT từ 1100/1600.

Phương thức 4. Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi THPT

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

– Thí sinh tốt nghiệp THPT 2022

– Kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 loại Giỏi

– Hạnh kiẻm năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại tốt.

– Trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển [năm lớp 10, 11, học kỳ 1 năm lớp 12] đạt từ 7,0 trở lên.

Phương thức 5. Ưu tiên xét tuyển học bạ THPT có chứng chỉ ngoại ngữ

Dành cho đối tượng thỏa mãn cùng lúc 2 điều kiện sau:

– Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [còn thời gian tại thời điểm xét tuyển]:

+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 [hoặc các chứng chỉ khác tương đương được quy định trong Phụ lục 1]

+ Các ngành khác: IELTS đạt 5.5 [hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Phụ lục 1]

– Thỏa mãn điều kiện như ở phương thức 6.

Phương thức 6. Xét học bạ THPT

Điều kiện: Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển [không bao gồm điểm ưu tiên] >=18 [với ngành Công nghệ sinh học, Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học], >=20 [với các ngành còn lại]

Ngoài ra, điểm Đăng ký xét tuyển [ĐĐKXT] dành cho các phương thức 4, 5, 6 được tính theo công thức sau:

ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.

Trong đó:

+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i [i từ 1 đến 3] trong tổ hợp xét tuyển [làm tròn đến 02 chữ số thập phân]

Điểm xét tuyển [ĐXT] làm tròn đến 02 chữ số thập phân và được quy về thang điểm 30:

Trong đó:

HSMi: Hệ số môn i trong tổ hợp xét tuyển.

Với tổ hợp môn có Ngoại ngữ, thí sinh có thể quy đổi điểm theo Phụ lục 1.

Tiếng Trung Quốc Tiếng Anh Tiếng Nhật

Điểm quy đổi

HSK cấp độ 3 HSK cấp độ 4 TOCFL cấp độ 3 TOCFL cấp độ 4 IELTS TOEFL iBT TOEFL IPT JLPT cấp độ N3
>=180 >=125 >=6.0 >=71 >=545 >=161 10
261-300 114-124 5.5 69-70 525-544 141-160 9
221-260 104-113 5 61-68 500-524 121-140 8
180-220 94-103 4.5 53-60 475-499 95-120 7

Phụ lục 1

Các ngành tuyển sinh 2022 của Đại Học Mở TP.HCM:

STT Ngành/Chương trình Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
A. Chương trình đại trà
1 Ngôn ngữ Nhật [1] 7220209

D01, D78, D06, DD2, DH8, D83

2 Ngôn ngữ Trung Quốc [1] 7220204
3 Ngôn ngữ Hàn Quốc [1] 7220210
4 Ngôn ngữ Anh [1] 7220201
5 Đông Nam Á học 7310620

A01, D01, C00, D78, DD2, D06, DH8, D83

6 Xã hội học 7310301
7 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07
8 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, C03
9 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07
10 Quản trị kinh doanh 7340101
11 Tài chính Ngân hàng 7340201
12 Kinh doanh quốc tế 7340120
13 Kiểm toán 7340302
14 Kế toán 7340301
15 Quản lý công [Ngành mới] 7340403
16 Luật kinh tế [2] 7380107

A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05

17 Luật [2] 7380101
18 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07
19 Công nghệ thông tin [3] 7480201 A00, A01, D01, D07
20 Khoa học máy tính [3] 7480101
21 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
22 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [3] 7510102
23 Công nghệ sinh học 7420201
24 Quản lý xây dựng [3] 7580302 A00, A01, D01, D07
25 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D01, D07
26 Du lịch 7810101 A00, A01, D01, C03
27 Công tác xã hội 7760101

A01, D01, C00, D78, DD2, D06, DH8, D83

B.

Chương trình chất lượng cao

1 Ngôn ngữ Nhật [1] 7220209C

D01, D78, DD2, D06, DH8, D83

2 Ngôn ngữ Trung Quốc [1] 7220204C
3 Ngôn ngữ Anh [1] 7220201C A01, D01, D14, D78
4 Luật kinh tế [1] 7380107C A01, D01, D07, D14
5 Quản trị kinh doanh [1] 7340101C A01, D01, D96, D07
6 Kinh tế [Ngành mới] [1] 7310101C
7 Kế toán [1] 7340301C
8 Tài chính ngân hàng [1] 7340201C
9 Công nghệ kỹ thuật công trình xây [3] 7510102C A00, A01, D01, D07
10 Khoa học máy tính [3] 7480101C
11 Công nghệ sinh học 7420201C

Ghi chú:

[1] Môn Ngoại ngữ hệ số 2;

[2] Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;

[3] Môn Toán hệ số 2;

[Theo Đại Học Mở TP.HCM]

Trường Đại học Mở Tp.HCM thông báo phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 [dự kiến] của Trường như sau:

Chỉ tiêu dự kiến: 4,900

Mã trường: MBS

      1. Đối tượng tuyển sinh:

          - Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam [hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp [trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành] hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam [sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT].

          - Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

       2. Phạm vi tuyển sinh:

Trường Đại học Mở Tp.HCM tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

      3. Phương thức xét tuyển:

PT

Phương thức tuyển sinh

1

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT

2

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

3

Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:

+ Dựa trên bài thi tú tài quốc tế [IB] tổng điểm 26 trở lên.

+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge [Anh] theo điểm 3 môn thi [trở lên] đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.

4

Ưu tiên xét tuyển HSG THPT

5

Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ

6

Xét tuyển kết quả học tập THPT [Học bạ]

    4. Nguyên tắc xét tuyển:

    - Điểm trúng tuyển xác định theo từng ngành; Xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

    4.1 Phương thức 1 và 2:

- Theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.

    4.2 Phương thức 3 đến 6:

- Được tổ chức trong cùng 1 đợt xét tuyển.

- Xét lần lượt các phương thức từ 3 đến phương thức 6 đến khi đủ chỉ tiêu.

- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

- Thí sinh [căn cứ theo số CMND/CCCD] được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất và được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng [NV] và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp [NV1 là NV ưu tiên cao nhất]; thí sinh chỉ có tên trúng tuyển 01 [một] NV duy nhất.

  ►Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa 1 trong các điều kiện sau:

[1] Dựa trên bài thi tú tài quốc tế [IB] tổng điểm 26 trở lên.

[2] Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge [Anh] theo điểm 3 môn thi [trở lên] đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

[3]  Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.

  ►Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

   [1] Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022;

   [2] Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;

   [3] Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.

   [4] Điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải từ 7,0.

 ►Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

  - Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:

  [1] Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 6;

  [2] Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:

  + Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 [hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2].

  + Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 [hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2].

►Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

- Điều kiện đăng ký hồ sơ: Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển [Điểm Đăng ký xét tuyển - không bao gồm điểm ưu tiên] phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học [đại trà và chất lượng cao], Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên.

- Điểm Đăng ký xét tuyển [ĐĐKXT] phương thức 4, 5, 6 được xác định như sau:

ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.

Trong đó:

+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i [i từ 1 đến 3] trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

- Điểm xét tuyển [ĐXT] được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:

 

Trong đó:

HSMi: Hệ số môn i trong tổ hợp xét tuyển [Tham khảo PL1].

[Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để quy đổi điểm đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ xem bảng quy đổi điểm ngoại ngữ - Tham khảo PL2].

Hồ sơ và thời gian đăng ký xét tuyển sẽ thông báo cụ thể tại website tuyensinh.ou.edu.vn.

Phụ lục 1

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022

STT

Ngành/Chương trình

Mã ngành

Chỉ tiêu

[Dự kiến]

Tổ hợp xét tuyển

A.

Chương trình đại trà  

01

Ngôn ngữ Anh [1]

7220201

200

Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Văn, Anh [D01]; Văn, Sử, Anh [D14];

Văn, KHXH, Anh [D78].

02

Ngôn ngữ Trung Quốc [1]

7220204

85

Văn, Toán, Ngoại Ngữ; [D01-D06, DD2] Văn, KHXH, Ngoại Ngữ.

[D78-D83, DH8]

03

Ngôn ngữ Nhật [1]

7220209

140

04

Ngôn ngữ Hàn Quốc [1]

7220210

45

05

Kinh tế

7310101

200

Toán, Lý, Hóa [A00]; Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Hóa, Anh [D07];

Toán, Văn, Anh [D01].

06

Xã hội học

7310301

110

Toán, Lý, Anh [A01]; Văn, Sử, Địa [C00]; Toán, Văn, Ngoại Ngữ [D01-D06, DD2];

Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ [D78-D83, DH8].

07

Đông Nam Á học

7310620

140

08

Quản trị kinh doanh

7340101

240

Toán, Lý, Hóa [A00]; Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Văn, Anh [D01];

Toán, Hóa, Anh [D07].

09

Marketing

7340115

110

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

130

11

Tài chính Ngân hàng

7340201

220

12

Kế toán

7340301

230

13

Kiểm toán

7340302

100

14

Quản lý công [Ngành mới]

7340403

40

15

Quản trị nhân lực

7340404

70

Toán, Lý, Hóa [A00]; Toán, Sử, Văn [C03]; Toán, Văn, Anh [D01];

Toán, Lý, Anh [A01]

16

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

160

Toán, Lý, Hóa [A00]; Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Văn, Anh [D01];

Toán, Hóa, Anh [D07]

17

Luật [2]

7380101

120

Toán, Lý, Hóa [A00]; Toán, Lý, Anh [A01]; Văn, Sử, Địa [C00];

Toán, Văn, Ngoại Ngữ [D01, D03, D05, D06]

18

Luật kinh tế [2]

7380107

170

19

Công nghệ sinh học

7420201

170

Toán, Lý, Hóa [A00]; Toán, Hóa, Anh [D07]; Toán, Lý, Sinh [A02];

Toán, Hóa, Sinh [B00].

20

Khoa học máy tính [3]

7480101

180

Toán, Lý, Hóa [A00]; Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Văn, Anh [D01];

Toán, Hóa, Anh [D07].

21

Công nghệ thông tin [3]

7480201

210

22

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [3]

7510102

170

23

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

45

24

Công nghệ thực phẩm

7540101

80

Toán, Lý, Hóa [A00]; Toán, Hóa, Anh [D07]; Toán, Lý, Anh [A01];

Toán, Hóa, Sinh [B00].

25

Quản lý xây dựng [3]

7580302

100

Toán, Lý, Hóa [A00]; Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Văn, Anh [D01];

Toán, Hóa, Anh [D07].

26

Công tác xã hội

7760101

100

Toán, Lý, Anh [A01]; Văn, Sử, Địa [C00]; Toán, Văn, Ngoại Ngữ [D01-D06, DD2];

Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ [D78-D83, DH8]

27

Du lịch

7810101

65

Toán, Lý, Hóa [A00]; Toán, Sử, Văn [C03]; Toán, Văn, Anh [D01];

Toán, Lý, Anh [A01]

B.

Chương trình chất lượng cao

01

Ngôn ngữ Anh [1]

7220201C

190

Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Văn, Anh [D01]; Văn, Sử, Anh [D14];

Văn, KHXH, Anh [D78].

02

Ngôn ngữ Trung Quốc [1]

7220204C

35

Văn, Toán, Ngoại Ngữ [D01-D06, DD2]; Văn, KHXH, Ngoại Ngữ

[D78-D83, DH8].

03

Ngôn ngữ Nhật [1]

7220209C

35

04

Kinh tế [Ngành mới] [1]

7310101C

40

Toán, Hóa, Anh [D07]; Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Văn, Anh [D01];

Toán, KHXH, Anh [D96]

05

Quản trị kinh doanh [1]

7340101C

250

06

Tài chính ngân hàng [1]

7340201C

200

07

Kế toán [1]

7340301C

140

08

Luật kinh tế [1]

7380107C

90

Toán, Hóa, Anh [D07]; Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Văn, Anh [D01];

Văn, Sử, Anh [D14]

09

Công nghệ sinh học

7420201C

40

Toán, Sinh, Anh [D08]; Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Hóa, Sinh [B00];

Toán, Hoá, Anh [D07]

10

Khoa học máy tính [3]

7480101C

50

Toán, Lý, Hóa [A00]; Toán, Văn, Anh [D01]; Toán, Hóa, Anh [D07];

Toán, Lý, Anh [A01]

11

Công nghệ kỹ thuật công trình xây [3]

7510102C

40

Ghi chú

[1] Môn Ngoại ngữ hệ số 2;

[2] Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;

[3] Môn Toán hệ số 2;

-  Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc [đại trà, chất lượng cao], Ngôn ngữ Nhật [đại trà, chất lượng cao], Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.

- Các ngành Luật và Luật kinh tế: Ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.

Phụ lục 2: Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ quốc tế

Tiếng Anh

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Nhật

Điểm quy đổi

IELTS

TOEFL iBT

TOEFL IPT

HSK cấp độ 3

HSK cấp độ 4

TOCFL cấp độ 3

TOCFL cấp độ 4

JLPT cấp độ N3

>=6.0

>=71

>=545

>=180

>=125

>=161

10.0

5.5

69-70

525-544

261-300

114-124

141-160

9.0

5.0

61-68

500-524

221-260

104-113

121-140

8.0

4.5

53-60

475-499

180-220

94-103

95-120

7.0

Video liên quan

Chủ Đề