Đại học ngoại ngữ hà nội điểm chuẩn d78 năm 2022

Điểm chuẩn Trường đại học ngoại ngữ- ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật liên tục tại trang này, các bạn nên thường xuyên truy cập để có thể nắm bắt được những thông tin nhanh chóng chính xác nhất.

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQG HÀ NỘI 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Đánh Giá Năng Lực 2021:

Kết quả bài thi ĐGNL của Đại Học Quốc Gia Hà Nội đạt từ 110/150 điểm trở lên và đáp ứng các yêu cầu sau:

-Tốt nghiệp THPT, đạt hạnh kiểm tốt trong 3 năm học THPT.

-Điểm trung bình chung 5 học kỳ [lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12] môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên.

-Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D78; D90 38.45
7220201 Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC D01; D78; D90 36.9
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78 ;D90 35.19
7220203 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC D01;  D03; D78; D90 35.77
7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D04; D78; D90 38.32
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC D01; D04; D78; D90 37.13
7220205 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC D01; D05; D78; D90 35.92
7140236 Sư phạm tiếng Nhật D01; D06; D78; D90 37.33
7220209 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC D01; D06; D78; D90 36.53
7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01; DD2; D78; D90 37.7
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC D01; DD2; D78; D90 36.83
7220211 Ngôn ngữ Ả Rập D01; D78; D90 34
7903124QT Kinh tế – Tài chính** D01;  A01; D78; D90 26

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQG HÀ NỘI 2020

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQG HÀ NỘI 2019

Trường đại học ngoại ngữ - đại học quốc gia Hà Nội có 1400 chỉ tiêu tuyển sinh cho tất cả các ngành. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 350 chỉ tiêu.

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Sư phạm tiếng Anh 52140231 31.25
Sư phạm tiếng Nga 52140232 28.5
Sư phạm tiếng Pháp 52140233 29.85
Sư phạm tiếng Trung 52140234 31.35
Sư phạm tiếng Đức 52140235 27.75
Sư phạm tiếng Nhật 52140236 31.15
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 52140237 31.5
Ngôn ngữ Anh 52220201 31.85
Ngôn ngữ Nga 52220202 28.85
Ngôn ngữ Pháp 52220203 30.25
Ngôn ngữ Trung 52220204 32
Ngôn ngữ Trung CLC 52220204CLC 26
Ngôn ngữ Đức 52220205 29.5
Ngôn ngữ Nhật 52220209 32.5
Ngôn ngữ Nhật CLC 52220209CLC 26.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc 52220210 33
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 52220210CLC 28
Ngôn ngữ Ả Rập 52220211 27.6

Trường đại học Ngoại ngữ- ĐHQG Hà Nội tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển:

- Kết quả bài thi THPT Quốc Gia.

- Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh [chứng chỉ A-Level].

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN. Thời gian nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển và xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD-ĐT và Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy của ĐHQGHN.

Cụ thể điểm chuẩn đại học ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội như sau:

Căn cứ kết quả trúng tuyển và nhập học đợt 1,Trường Đại học Ngoại ngữ sẽ xét tuyển 1 đợt bổ sung với thời gian cụ thể như sau:

- Thời gian nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển bổ sung: Từ ngày 13/08 đến ngày 24/08.

- Thời gian công bố trúng tuyển: Trước ngày 30/08.

- Thời gian nhập học: Trước ngày 10/09 Về học phí: Hiện tại trường đại học ngoại ngữ đang thu mức học phí là 220.000 đ /1 tín chỉ đối với SV các ngành Ngôn ngữ nước ngoài.

Với các ngành có chương trình đào tạo chất lượng cao như: ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật: Kinh phí đào tạo dự kiến khoảng 35 triệu đồng/sinh viên/năm.

Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 136 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 134 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD & ĐT là 152 tín chỉ. Lộ trình tăng:

- Năm học 2018-2019: 240.000 đ /1 tín chỉ.

- Năm học 2019-2020: 265.000 đ /1 tín chỉ.

- Năm học 2020-2021: 290.000 đ /1 tín chỉ  .

🚩Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tuyển Sinh Năm 2021

PL.

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của Nhà trường qua các năm để các thí sinh và phụ huynh tham khảo:

*Ghi chú: Điểm chuẩn tính trên thang điểm 40, môn Ngoại ngữ nhân đôi.

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

1.           

Sư phạm tiếng Anh

7140231

38.45

TT NV = 1

2.           

Sư phạm tiếng Trung

7140234

38.32

TT NV = 1

3.           

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

37.33

TT NV ≤ 3

4.           

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

37.70

TT NV ≤ 2

5.           

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC

7220201

36.90

TT NV ≤ 3

6.           

Ngôn ngữ Nga

7220202

35.19

TT NV ≤ 2

7.           

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC

7220203

35.77

TT NV ≤ 9

8.           

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC

7220204

37.13

TT NV = 1

9.           

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC

7220205

35.92

TT NV ≤ 5

10.       

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC

7220209

36.53

TT NV ≤ 3

11.       

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC

7220210

36.83

TT NV ≤ 4

12.       

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

34.00

TT NV ≤ 1

13.       

Kinh tế – Tài chính

7903124QT

26.00

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2020

TT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1.             

Sư phạm tiếng Anh

7140231

35.83

2.             

Sư phạm tiếng Trung

7140234

36.08

3.             

Sư phạm tiếng Đức

7140235

31.85

4.             

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

35.66

5.             

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

35.87

6.             

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC

7220201CLC

34.60

7.             

Ngôn ngữ Nga

7220202

31.37

8.             

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC

7220203CLC

32.54

9.             

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC

7220204CLC

34.65

10.        

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC

7220205CLC

32.28

11.        

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC

7220209CLC

34.37

12.        

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC

7220210CLC

34.68

13.        

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

25.77

14.        

Kinh tế – Tài chính***

7903124QT

24.86

Ghi chú:

  • Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
  • Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
  • Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng [TT NV] cao hơn [nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất].

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2019

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

34.45

2

Sư phạm tiếng Trung

7140234

34.70

3

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

34.52

4

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

34.08

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

35.50

6

Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23

7220201CLC

31.32

7

Ngôn ngữ Nga

7220202

28.57

8

Ngôn ngữ Pháp

7220203

32.48

9

Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23

7220203CLC

26.02

10

Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23

7220204CLC

32.03

11

Ngôn ngữ Đức

7220205

32.30

12

Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23

7220205CLC

27.78

13

Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23

7220209CLC

31.95

14

Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23

7220210CLC

32.77

15

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

28.63

16

Kinh tế – Tài chính***

7903124QT

19.07

Ghi chú:

  • Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
  • Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2018

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 31.25
2 Sư phạm tiếng Nga 7140232 28.50
3 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 29.85
4 Sư phạm tiếng Trung 7140234 31.35
5 Sư phạm tiếng Đức 7140235 27.75
6 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 31.15
7 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 31.50
8 Ngôn ngữ  Anh 7220201 31.85
9 Ngôn ngữ  Nga 7220202 28.85
10 Ngôn ngữ Pháp 7220203 30.25
11 Ngôn ngữ Trung 7220204 32.00
12 Ngôn ngữ Trung CLC 7220204CLC 26.00
13 Ngôn ngữ Đức 7220205 29.50
14 Ngôn ngữ Nhật 7220209 32.50
15 Ngôn ngữ Nhật CLC 7220209CLC 26.50
16 Ngôn ngữ  Hàn Quốc 7220210 33.00
17 Ngôn ngữ  Hàn Quốc CLC 7220210CLC 28.00
18 Ngôn ngữ  Ả Rập 7220211 27.60
19 Kinh tế – Tài chính   22

Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có].

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2017

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển theo ngành

Ghi chú

 
 

1

52220201

Ngôn ngữ Anh

35.25

Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ

 

2

52140231

Sư phạm tiếng Anh

34.50

 

3

52220202

Ngôn ngữ Nga

30.50

 

4

52140232

Sư phạm tiếng Nga

27.50

 

5

52220203

Ngôn ngữ Pháp

32.25

 

6

52140233

Sư phạm tiếng Pháp

30.50

 

7

52220204

Ngôn ngữ Trung

34.50

 

8

52140234

Sư phạm tiếng Trung

33.00

 

9

52220205

Ngôn ngữ Đức

32.50

 

10

52220209

Ngôn ngữ Nhật

35.50

 

11

52140236

Sư phạm tiếng Nhật

34.00

 

12

52220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

35.50

 

13

52140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

33.75

 

14

52220211

Ngôn ngữ Ả Rập

30.00

Video liên quan

Chủ Đề