Điểm chuẩn Trường đại học ngoại ngữ- ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật liên tục tại trang này, các bạn nên thường xuyên truy cập để có thể nắm bắt được những thông tin nhanh chóng chính xác nhất.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQG HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Đánh Giá Năng Lực 2021:
Kết quả bài thi ĐGNL của Đại Học Quốc Gia Hà Nội đạt từ 110/150 điểm trở lên và đáp ứng các yêu cầu sau:
-Tốt nghiệp THPT, đạt hạnh kiểm tốt trong 3 năm học THPT.
-Điểm trung bình chung 5 học kỳ [lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12] môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên.
-Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D78; D90 | 38.45 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | D01; D78; D90 | 36.9 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78 ;D90 | 35.19 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | D01; D03; D78; D90 | 35.77 |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung | D01; D04; D78; D90 | 38.32 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | D01; D04; D78; D90 | 37.13 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | D01; D05; D78; D90 | 35.92 |
7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | D01; D06; D78; D90 | 37.33 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | D01; D06; D78; D90 | 36.53 |
7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | D01; DD2; D78; D90 | 37.7 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | D01; DD2; D78; D90 | 36.83 |
7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | D01; D78; D90 | 34 |
7903124QT | Kinh tế – Tài chính** | D01; A01; D78; D90 | 26 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQG HÀ NỘI 2020
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQG HÀ NỘI 2019
Trường đại học ngoại ngữ - đại học quốc gia Hà Nội có 1400 chỉ tiêu tuyển sinh cho tất cả các ngành. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 350 chỉ tiêu.
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm tiếng Anh | 52140231 | 31.25 |
Sư phạm tiếng Nga | 52140232 | 28.5 |
Sư phạm tiếng Pháp | 52140233 | 29.85 |
Sư phạm tiếng Trung | 52140234 | 31.35 |
Sư phạm tiếng Đức | 52140235 | 27.75 |
Sư phạm tiếng Nhật | 52140236 | 31.15 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 52140237 | 31.5 |
Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 31.85 |
Ngôn ngữ Nga | 52220202 | 28.85 |
Ngôn ngữ Pháp | 52220203 | 30.25 |
Ngôn ngữ Trung | 52220204 | 32 |
Ngôn ngữ Trung CLC | 52220204CLC | 26 |
Ngôn ngữ Đức | 52220205 | 29.5 |
Ngôn ngữ Nhật | 52220209 | 32.5 |
Ngôn ngữ Nhật CLC | 52220209CLC | 26.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 52220210 | 33 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 52220210CLC | 28 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 52220211 | 27.6 |
Trường đại học Ngoại ngữ- ĐHQG Hà Nội tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển:
- Kết quả bài thi THPT Quốc Gia.
- Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh [chứng chỉ A-Level].
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN. Thời gian nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển và xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD-ĐT và Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy của ĐHQGHN.
Cụ thể điểm chuẩn đại học ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội như sau:
Căn cứ kết quả trúng tuyển và nhập học đợt 1,Trường Đại học Ngoại ngữ sẽ xét tuyển 1 đợt bổ sung với thời gian cụ thể như sau:
- Thời gian nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển bổ sung: Từ ngày 13/08 đến ngày 24/08.
- Thời gian công bố trúng tuyển: Trước ngày 30/08.
- Thời gian nhập học: Trước ngày 10/09 Về học phí: Hiện tại trường đại học ngoại ngữ đang thu mức học phí là 220.000 đ /1 tín chỉ đối với SV các ngành Ngôn ngữ nước ngoài.
Với các ngành có chương trình đào tạo chất lượng cao như: ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật: Kinh phí đào tạo dự kiến khoảng 35 triệu đồng/sinh viên/năm.
Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 136 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 134 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD & ĐT là 152 tín chỉ. Lộ trình tăng:
- Năm học 2018-2019: 240.000 đ /1 tín chỉ.
- Năm học 2019-2020: 265.000 đ /1 tín chỉ.
- Năm học 2020-2021: 290.000 đ /1 tín chỉ .
🚩Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tuyển Sinh Năm 2021
PL.
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của Nhà trường qua các năm để các thí sinh và phụ huynh tham khảo:
*Ghi chú: Điểm chuẩn tính trên thang điểm 40, môn Ngoại ngữ nhân đôi.
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
1. |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
38.45 |
TT NV = 1 |
2. |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
38.32 |
TT NV = 1 |
3. |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
37.33 |
TT NV ≤ 3 |
4. |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
37.70 |
TT NV ≤ 2 |
5. |
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC |
7220201 |
36.90 |
TT NV ≤ 3 |
6. |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
35.19 |
TT NV ≤ 2 |
7. |
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC |
7220203 |
35.77 |
TT NV ≤ 9 |
8. |
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC |
7220204 |
37.13 |
TT NV = 1 |
9. |
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC |
7220205 |
35.92 |
TT NV ≤ 5 |
10. |
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC |
7220209 |
36.53 |
TT NV ≤ 3 |
11. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC |
7220210 |
36.83 |
TT NV ≤ 4 |
12. |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
34.00 |
TT NV ≤ 1 |
13. |
Kinh tế – Tài chính |
7903124QT |
26.00 |
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2020
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1. |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
35.83 |
2. |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
36.08 |
3. |
Sư phạm tiếng Đức |
7140235 |
31.85 |
4. |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
35.66 |
5. |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
35.87 |
6. |
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC |
7220201CLC |
34.60 |
7. |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
31.37 |
8. |
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC |
7220203CLC |
32.54 |
9. |
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC |
7220204CLC |
34.65 |
10. |
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC |
7220205CLC |
32.28 |
11. |
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC |
7220209CLC |
34.37 |
12. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC |
7220210CLC |
34.68 |
13. |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
25.77 |
14. |
Kinh tế – Tài chính*** |
7903124QT |
24.86 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
- Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng [TT NV] cao hơn [nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất].
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2019
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
34.45 |
2 |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
34.70 |
3 |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
34.52 |
4 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
34.08 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
35.50 |
6 |
Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23 |
7220201CLC |
31.32 |
7 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
28.57 |
8 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
32.48 |
9 |
Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23 |
7220203CLC |
26.02 |
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23 |
7220204CLC |
32.03 |
11 |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
32.30 |
12 |
Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23 |
7220205CLC |
27.78 |
13 |
Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23 |
7220209CLC |
31.95 |
14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23 |
7220210CLC |
32.77 |
15 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
28.63 |
16 |
Kinh tế – Tài chính*** |
7903124QT |
19.07 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2018
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 31.25 |
2 | Sư phạm tiếng Nga | 7140232 | 28.50 |
3 | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 29.85 |
4 | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 31.35 |
5 | Sư phạm tiếng Đức | 7140235 | 27.75 |
6 | Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 31.15 |
7 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 31.50 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 31.85 |
9 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 28.85 |
10 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 30.25 |
11 | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | 32.00 |
12 | Ngôn ngữ Trung CLC | 7220204CLC | 26.00 |
13 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 29.50 |
14 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 32.50 |
15 | Ngôn ngữ Nhật CLC | 7220209CLC | 26.50 |
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 33.00 |
17 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 7220210CLC | 28.00 |
18 | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 27.60 |
19 | Kinh tế – Tài chính | 22 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có].
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2017
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển theo ngành |
Ghi chú |
|
1 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
35.25 |
Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
|
2 |
52140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
34.50 |
||
3 |
52220202 |
Ngôn ngữ Nga |
30.50 |
||
4 |
52140232 |
Sư phạm tiếng Nga |
27.50 |
||
5 |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
32.25 |
||
6 |
52140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
30.50 |
||
7 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung |
34.50 |
||
8 |
52140234 |
Sư phạm tiếng Trung |
33.00 |
||
9 |
52220205 |
Ngôn ngữ Đức |
32.50 |
||
10 |
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
35.50 |
||
11 |
52140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
34.00 |
||
12 |
52220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
35.50 |
||
13 |
52140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
33.75 |
||
14 |
52220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
30.00 |