Đại Học Tôn Đức Thắng ngành logistic Điểm chuẩn

Theo đó, mức điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng từ 23- 35,25.

Trong đó, điểm chuẩn cao nhất thuộc các ngành Maketting và ngành Kinh doanh Quốc tế với 35,25 điểm. Ngành Golf có điểm chuẩn thấp nhất: 23 điểm.

Chương trình tiêu chuẩn:

Chương trình Đại học bằng Tiếng Anh

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương [còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 1.10.2020]; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình [trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 1.10.2020].

Xét tuyển đợt bổ sung

Trường Đại học Tôn Đức Thắng dự kiến xét tuyển đợt bổ sung [đăng ký xét tuyển từ 15.10.2020 -17.10.2020] như sau:

Chương trình tiêu chuẩn: Toán ứng dụng, Thống kê, Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Bảo hộ lao động, Quy hoạch vùng và đô thị, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Golf.

Chương trình chất lượng cao: Thiết kế đồ họa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật xây dựng.

Chương trình đại học bằng tiếng Anh: Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch], Tài chính ngân hàng, Kế toán [chuyên ngành kế toán quốc tế], Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật xây dựng.

Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang: Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành], Kế toán, Luật, Kỹ thuật phần mềm.

Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc: Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch], Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn], Kỹ thuật phần mềm, Ngôn ngữ Anh.

Thời gian làm thủ tục nhập học

Từ ngày 6.10.2020 đến 17h00 ngày 11.10.2020: Thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng [cơ sở quận 7] hoặc tại cơ sở Nha Trang [thí sinh trúng tuyển vào chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang], Bảo Lộc [thí sinh trúng tuyển vào chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc].

Ngày 16/9, Đại học Tôn Đức Thắng thông báo ngành Marketing lấy cao nhất 36,9 điểm; kế đó là Kinh doanh quốc tế 36,3, Quản trị kinh doanh 36. Như vậy, thí sinh phải có điểm trung bình mỗi môn thi từ 9 trở lên mới đậu.

Mức điểm chuẩn thấp thuộc chương trình học bằng tiếng Anh, các ngành tại cơ sở Bảo Lộc và Nha Trang.

Đại học Tôn Đức Thắng tuyển hơn 5.500 chỉ tiêu với 40 chương trình tiêu chuẩn, 17 chương trình chất lượng cao, 12 chương trình đại học bằng tiếng Anh, 11 ngành chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở và 12 ngành chương trình đại học du học luân chuyển campus.

    Đang tải...

  • {{title}}

Mạnh Tùng

Skip to content

Cập nhật 28/03/2022 bởi Quản trị viên

Nhắc đến Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người ta nghĩ ngay đến một ngôi trường nổi tiếng với cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất Việt Nam, được xếp hạng 5 sao theo chuẩn quốc tế QS Stars [Anh Quốc]. Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng [TDTU]. Hãy cùng Reviewedu.net tham khảo nhé!

Giới thiệu chung về Trường Đại học Tôn Đức Thắng [TDTU]

Lịch sử phát triển

Trường có tiền thân từ Trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng, thành lập ngày 24/9/1997 theo Quyết định 787/TTg-QĐ của Thủ tướng Chính phủ. Trường được đổi thành Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng vào ngày 28/1/2003. Ngày 11 tháng 6 năm 2008, Trường chính thức được đổi tên thành thành Trường Đại học Tôn Đức Thắng [công lập], theo Quyết định số 747/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng.

Mục tiêu phát triển

Xây dựng và phát triển Đại học Tôn Đức Thắng trở thành Trường đại học nghiên cứu tinh hoa trong TOP 200 đại học tốt nhất thế giới; đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao cho tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Việt Nam.

Xem thêm tại: Review Trường Đại học Tôn Đức Thắng [TDTU], điểm chuẩn và học phí 2021

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

Dựa vào mức tăng điểm đầu vào các ngành của những năm trở lại đây. Dự kiến năm học 2022 – 2023, trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ tăng lên từ 1-2 điểm cho mỗi ngành. Đây là mức điểm tương đối so với mặt bằng chung của các trường trong khu vực. Từ đó, các bạn có thể tham khảo, xem xét và đăng ký các nguyện vọng mong muốn khi theo học tại trường.

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021

Điểm trúng tuyển của TDTU dao động trong khoảng 24 – 35.25 điểm, theo điểm thi THPT và 28 – 37 điểm, theo kết quả xét học bạ.

Ngành

Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ

Chương trình Đại trà

Ngôn ngữ Anh D01, D11 33.25 36.5
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] A01, C00, C01, D01 31.75 34.5
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] A01, C00, C01, D01 32.75 34.5
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực] A00, A01, D01 34.25 36
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] A00, A01, D01 34.25 36
Marketing A00, A01, D01 35.25 36.5
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 35.25 37
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 33.5 35
Kế toán A00, A01, C01, D01 33.5 34.75
Luật A00, A01, C00, D01 33.25 34.5
Dược học A00, B00, D07 33 34
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D11, D55 31.5 35
Công nghệ sinh học A00, B00, D08 27 33.5
Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 28 32.5
Khoa học máy tính A00, A01, D01 33.75 34.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01 33 32
Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 34.5 34.5
Kỹ thuật điện A00, A01, C01 28 30
Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01 28.75 31
Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, C01 28 30
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01 31.25 32
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01 27.75 30
Kiến trúc V00, V01 25.5 29
Thiết kế công nghiệp H00, H01, H02 24.5 28
Thiết kế đồ họa H00, H01, H02 30 29
Thiết kế thời trang H00, H01, H02 25 28
Thiết kế nội thất V00, H01, H02 27 28
Quan hệ lao động A00, A01, C01, D01 29 28
Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] A00, A01, T00, T01 29.75 31
Golf A00, A01, T00, T01 23 28
Xã hội học A01, C00, C01, D01 29.25 29
Công tác xã hội A01, C00, C01, D01 24 28
Bảo hộ lao động A00, B00, D07, D08 24 28
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước] A00, B00, D07, D08 24 28
Khoa học môi trường A00, B00, D07, D08 24 28
Toán ứng dụng A00, A01 24 28
Thống kê A00, A01 24 28
Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, V00, V01 24 28
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01 24 28

Chương trình chất lượng cao

Ngôn ngữ Anh D01, D11 30.75 33.5
Kế toán A00, A01, C01, D01 27.5 29
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] A00, A01, D01 33 31
Marketing A00, A01, D01 33 32.5
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] A00, A01, D01 31.5 31
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 33 35
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 29.25 30.5
Luật A00, A01, C00, D01 29 30
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] A01, C00, C01, D01 28 29
Công nghệ sinh học A00, B00, D08 24 28.5
Khoa học máy tính A00, A01, D01 30 28
Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 31.5 29
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01 24 28
Kỹ thuật điện A00, A01, C01 24 28
Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, C01 24 28
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01 24 28
Thiết kế đồ họa H00, H01, H02 24 28

Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Marketing A00, A01, D01 25.5 30
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] A00, A01, D01 25 30
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 25 35
Ngôn ngữ Anh D01, D11 25 32
Công nghệ sinh học A00, B00, D08 24 28
Khoa học máy tính A00, A01, D01 24 28
Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 24 28
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01 24 28
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01 24 28
Kế toán [Chuyên ngành Kế toán quốc tế] A00, A01, C01, D01 24 28
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] A01, C00, C01, D01 24 28
Tài chính ngân hàng A00, A01, D01 D07 24 28

Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang

Ngôn ngữ Anh D01, D11 26 28
Marketing A00, A01, D01 26 28
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn] A00, A01, D01 26 28
Kế toán A00, A01, C01, D01 25 28
Luật A00, A01, C00, D01 25 28
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành] A01, C00, C01, D01 25 28
Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 25 28

Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc

Ngôn ngữ Anh D01, D11 26 28
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn] A00, A01, D01 26 28
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] A01, C00, C01, D01 25 28
Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 25 28

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2020, mức điểm xét tuyển đầu vào của trường Đại học Tôn Đức Thắng được quy định cụ thể như sau:

Chương trình tiêu chuẩn [TP.HCM]

TT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

[theo thang 40]

1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 Anh 33,00
2 7310630 Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

31,00
3 7310630Q Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

31,00
4 7340101 Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

32,00
5 7340115 Marketing A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

32,50
6 7340101N Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

32,50
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

33,00
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 A00: Toán

A01, D01, D07: Anh

30,00
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

30,00
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

30,25
11 7720201 Dược học A00; B00; D07 Hóa 30,00
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 D01, D11: Anh

D04, D55: Tiếng Trung Quốc

31,00
13 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc [Chuyên ngành: Trung – Anh] D01; D04; D11; D55 D01, D11: Anh

D04, D55: Tiếng

Trung Quốc

31,00
14 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 A00: Hóa

B00, D08: Sinh

26,75
15 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Hóa 27,25
16 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán 30,75
17 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán 29,00
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Toán 32,00
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán 25,75
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 Toán 25,50
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán 28,75
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Toán 27,00
23 7580101 Kiến trúc V00; V01 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0

25,00
24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0

27,00
26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50
27 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50
28 7340408 Quan hệ lao động A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

24,00
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh

T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0

26,50
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh

T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0

24,00
31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

25,00
32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

23,50
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07 Hóa 23,50
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 Hóa 24,00
35 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07 Hóa 24,00
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 Toán ≥ 5,0 23,00
37 7460201 Thống kê A00; A01 Toán ≥ 5,0 23,00
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 A00, A01: Toán

V00, V01: Vẽ HHMT

23,00
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Toán 23,00

Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

TT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

[theo thang 40]

1 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt D01; D11 Anh 30,50
2 F7310630Q Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

25,25
3 F7340101 Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01 A00:Toán

A01, D01: Anh

28,50
4 F7340115 Marketing – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01 A00:Toán

A01, D01: Anh

28,50
5 F7340101N Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01 A00:Toán

A01, D01: Anh

28,25
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01 A00:Toán

A01, D01: Anh

30,75
7 F7340201 Tài chính – Ngân hàng -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01; D07 A00: Toán

A01, D01, D07: Anh

24,75
8 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

24,00
9 F7380101 Luật – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

24,00
10 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; B00; D08 A00: Hóa

B00, D08: Sinh

24,00
11 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01 Toán 24,50
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01 Toán 25,00
13 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C01 Toán 22,50
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C01 Toán 22,50
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C01 Toán 23,00
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C01 Toán 22,50
17 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50

Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

TT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

[theo thang 40]

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh D01; D11 Anh 30,50
2 FA7340115 Marketing -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00; A01; D01 A00:Toán

A01, D01: Anh

24,00
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

24,00
4 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00; B00; D08 A00: Hóa

B00, D08: Sinh

22,50
5 FA7480101 Khoa học máy tính -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 22,50
6 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 22,50
7 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 22,50
8 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 22,50
9 FA7340301 Kế toán [chuyên ngành: Kế toán quốc tế] -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

22,50

Học phí Trường Đại học Tôn Đức Thắng [TDTU]

Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 với chương trình Đại trà. Mức học phí sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình dạy học bằng tiếng Anh đã được ReviewEdu.net đề cập theo lộ trình cùng với bảng biểu học phí của năm 2021.

Xem thêm: Học phí trường đại học Tôn Đức Thắng TDTU mới nhất

Kết Luận

Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Tôn Đức Thắng là tương đối so với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Tham khảo điểm chuẩn cảu một số trường:

Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học viện Phụ nữ [VWA] mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á [EAUT] mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học Viện Phòng Không Không Quân mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân mới nhất

Video liên quan

Chủ Đề