Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT vào trường Đại học Tôn Đức Thắng
-THÔNG BÁO
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021
Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
*******
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021 các ngành trình độ đại học chính quy của Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp [có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40], cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 [nếu có], được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, điều kiện |
Điểm trúng tuyển [theothang điểm 40] |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
35,60 |
2 |
7310630 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
33,30 |
3 |
7310630Q |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
34,20 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
36,00 |
5 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
36,90 |
6 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
35,10 |
7 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
36,30 |
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
34,80 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
34,80 |
10 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
35,00 |
11 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
33,80 |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
34,90 |
13 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
29,60 |
14 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
32,00 |
15 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
34,60 |
16 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,40 |
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
35,20 |
18 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
29,70 |
19 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,00 |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
33,00 |
21 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01 |
Toán |
32,00 |
22 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
29,40 |
23 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT |
28,00 |
24 |
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
30,50 |
25 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
34,00 |
26 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
30,50 |
27 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H02 |
Vẽ HHMT |
29,00 |
28 |
7340408 |
Quan hệ lao động [Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức] |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
32,50 |
29 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
32,80 |
30 |
7810302 |
Golf |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
23,00 |
31 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
32,90 |
32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
29,50 |
33 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
23,00 |
34 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước] |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
23,00 |
35 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
23,00 |
36 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán |
29,50 |
37 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán |
28,50 |
38 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
24,00 |
39 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao |
D01; D11 |
Anh |
34,80 |
2 |
F7310630Q |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] -Chất lượng cao |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
30,80 |
3 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
35,30 |
4 |
F7340115 |
Marketing -Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
35,60 |
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] -Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
34,30 |
6 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế -Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
35,90 |
7 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng -Chất lượng cao |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
33,70 |
8 |
F7340301 |
Kế toán -Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
32,80 |
9 |
F7380101 |
Luật -Chất lượng cao |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
33,30 |
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học -Chất lượng cao |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
24,00 |
11 |
F7480101 |
Khoa học máy tính -Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,90 |
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
34,00 |
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện -Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông -Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
28,00 |
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng -Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
17 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa -Chất lượng cao |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
30,50 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: -Thí sinh nước ngoàiở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế; -Thí sinh Việt Namvà thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS5.0trở lên hoặc tương đương [còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021]; - Thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định [tương đương trình độ IELTS 5.0] sẽ không đủ điều kiện xét tuyển. Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác [nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó]. |
|||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
D01; D11 |
Anh |
26,00 |
2 |
FA7340115 |
Marketing -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
33,00 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,00 |
4 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
33,50 |
5 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
24,00 |
6 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,00 |
7 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,00 |
8 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
9 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
10 |
FA7340301 |
Kế toán [Chuyên ngành: Kế toán quốc tế] -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
25,00 |
11 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng- Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
25,00 |
12 |
FA7310630Q |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch]- Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
25,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG |
|||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
D01; D11 |
Anh |
32,90 |
2 |
N7340115 |
Marketing -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
34,60 |
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
31,00 |
4 |
N7340301 |
Kế toán -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
30,50 |
5 |
N7380101 |
Luật -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
30.50 |
6 |
N7310630 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành]-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
25,00 |
7 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
Toán |
29,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC |
|||||
1 |
B7220201 |
Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
D01; D11 |
Anh |
31,50 |
2 |
B7340101N |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,00 |
3 |
B7310630Q |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
24,30 |
4 |
B7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,00 |