Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A 0 1 B 23 0 phương trình đường thẳng AB là

Bởi Nguyễn Quốc Tuấn

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi Nguyễn Quốc Tuấn

Giới thiệu về cuốn sách này

Ta có \[\overrightarrow {AB} = \left[ {3;\,1} \right]\] là véctơ chỉ phương của đường thẳng AB. Nên \[\overrightarrow n = \left[ {1;\, - 3} \right]\] là véctơ pháp tuyến của đường thẳng AB.

Khi đó phương trình đường thẳng AB là \[x - 3\left[ {y + 1} \right] = 0 \Leftrightarrow x - 3y - 3 = 0\].

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 38

$\vec{AB}= [3;1]$

$\Rightarrow \vec{n_{AB}}= [-1;3]$

$AB: -x+3[y+1]=0$

$\Leftrightarrow x-3y-3=0$

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm \[A\left[ { - 1;2} \right]\] và \[B\left[ {1;5} \right]\]. Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng AB.


A.

B.

C.

D.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm \[A\left[ {0;2} \right],\,\,B\left[ { - 3;0} \right]\]. Phương trình đường thẳng AB là:


A.

\[\frac{x}{2} + \frac{y}{{ - 3}} = 1\]

B.

\[\frac{x}{{ - 3}} + \frac{y}{2} = 1\]

C.

\[\frac{x}{3} + \frac{y}{{ - 2}} = 1\]

D.

\[\frac{x}{{ - 2}} + \frac{y}{3} = 1\]

Ta có \[\overrightarrow {AB} = \left[ {3;\,1} \right]\] là véctơ chỉ phương của đường thẳng AB. Nên \[\overrightarrow n = \left[ {1;\, - 3} \right]\] là véctơ pháp tuyến của đường thẳng AB.

Khi đó phương trình đường thẳng AB là \[x - 3\left[ {y + 1} \right] = 0 \Leftrightarrow x - 3y - 3 = 0\].

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 38

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ [Oxy ] cho hai điểm [A[ [0; , - 1] ] ], [B[ [3; ,0] ] ]. Phương trình đường thẳng [AB ] là


Câu 56643 Nhận biết

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \[Oxy\] cho hai điểm \[A\left[ {0;\, - 1} \right]\], \[B\left[ {3;\,0} \right]\]. Phương trình đường thẳng \[AB\] là


Đáp án đúng: c


Phương pháp giải

- Tìm VTCP và suy ra VTPT của \[AB\].

- Viết phương trình đường thẳng biết điểm đi qua và VTPT \[a\left[ {x - {x_0}} \right] + b\left[ {y - {y_0}} \right] = 0\].

Một số bài toán viết phương trình đường thẳng --- Xem chi tiết

...

05/08/2021 2,995

C. x − 3y – 3 = 0.

Đáp án chính xác

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Cho tam giác ABC có A−2;3,B1;−2;C−5;4. Đường trung tuyến AM có phương trình tham số:

Xem đáp án » 05/08/2021 16,681

Cho hai điểm A [1; −4], B [3; 2]. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

Xem đáp án » 05/08/2021 10,220

Cho hai điểm A [−2; 3]; B [4; −1]. Viết phương trình trung trực đoạn AB.

Xem đáp án » 05/08/2021 7,332

Cho tam giác ABC có A [−1; −2]; B [0; 2]; C [−2; 1]. Đường trung tuyến BM có phương trình là:

Xem đáp án » 05/08/2021 5,726

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm  A0;−5,B3;0

Xem đáp án » 05/08/2021 5,648

Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểmA [1; −3], B [−2; 5]. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A, B.

Xem đáp án » 05/08/2021 5,524

Cho 4 điểm A [−3; 1], B [−9; −3], C [−6; 0], D [−2; 4]. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD.

Xem đáp án » 05/08/2021 4,964

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình chiếu vuông góc của điểm A2;1 lên đường thẳng d: 2x + y – 7 = 0 có tọa độ là:

Xem đáp án » 05/08/2021 4,886

Cho tam giác ABC có A [1; 2], B [2; 3], C [−3; −4]. Diện tích tam giác ABC bằng:

Xem đáp án » 06/08/2021 4,857

Cho ba điểm A [1; 1]; B [2; 0]; C [3; 4]. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B, C.

Xem đáp án » 05/08/2021 3,947

Cho đường thẳng đi qua hai điểm A [3, 0], B [0; 4]. Tìm tọa độ điểm M nằm trên Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6

Xem đáp án » 06/08/2021 3,887

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M [4; 1], đường thẳng d qua M, d cắt tia Ox, Oy lần lượt tại A [a; 0], B [0; b] sao cho tam giác ABO [O là gốc tọa độ] có diện tích nhỏ nhất. Giá trị a − 4b bằng

Xem đáp án » 06/08/2021 3,843

Cho hai điểm A−1;2,B3;1 và đường thẳng Δ:x=1+ty=2+t . Tọa độ điểm C thuộc Δ để tam giác ACB cân tại C

Xem đáp án » 05/08/2021 3,377

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A [3; −4], B [1; 5] và C [3; 1]. Tính diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án » 06/08/2021 3,046

Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là AB: 7x – y + 4 = 0; BH: 2x + y – 4 = 0; AH: x – y – 2 = 0. Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là

Xem đáp án » 05/08/2021 2,746

Video liên quan

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?

Số chữ cái có tâm đối xứng trong tên trường “ TRÍ ĐỨC” là :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ [Oxy ] cho hai điểm [A[ [0; , - 1] ] ], [B[ [3; ,0] ] ]. Phương trình đường thẳng [AB ] là


Câu 56643 Nhận biết

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \[Oxy\] cho hai điểm \[A\left[ {0;\, - 1} \right]\], \[B\left[ {3;\,0} \right]\]. Phương trình đường thẳng \[AB\] là


Đáp án đúng: c


Phương pháp giải

- Tìm VTCP và suy ra VTPT của \[AB\].

- Viết phương trình đường thẳng biết điểm đi qua và VTPT \[a\left[ {x - {x_0}} \right] + b\left[ {y - {y_0}} \right] = 0\].

Một số bài toán viết phương trình đường thẳng --- Xem chi tiết

...

AMBIENT-ADSENSE/

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M[3;-4] đến đường thẳng là
  • Cho đường thẳng d: 2x + 3y - 4 = 0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d?
  • Đường thẳng cắt đường thẳng nào sau đây?
  • Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
  • UREKA_VIDEO-IN_IMAGE

  • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A[0;-1], B[3;0]. Phương trình đường thẳng AB là
  • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn [C] có phương trình . Tâm I và bán kính R của [C] lần lượt là
  • Gọi là góc giữa hai đường thẳng AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x - 2y + 1 = 0 và điểm M[2;3]. Phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d là
  • Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A[2;-1] và nhận làm vectơ chỉ phương là
  • Khoảng cách từ điểm O[0; 0] đến đường thẳng sau đây 3x - 4y - 5 = 0 là
  • Đường thẳng đi qua A[-1;2], nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
  • Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào sau đây đi qua điểm sau đây A[4;-2]?
  • Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn
  • Cho hai đường thẳng và . Nếu thì
  • Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 4x - 3y - 26 = 0 và 3x + 4y - 7 = 0.
  • Cho phương trình: . Điều kiện để [1] là phương trình đường tròn là
  • Phương trình chính tắc của có độ dài trục lớn bằng 8, trục nhỏ bằng 6 là
  • Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M[6;3], N[-3;6]. Gọi P[x;y] là điểm trên trục hoành sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, khi đó x + y có giá trị là
  • Cho A[-2;3], B[4;-1]. Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB.
  • Cho 3 đường thẳng : . Viết phương trình đường thẳng [d] đi qua giao điểm của d1, d2 và song song với d3.
  • Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình chiếu vuông góc của điểm A[2;1] lên đường thẳng d: 2x + y - 7 = 0 có tọa độ là.
  • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho có . Một véctơ chỉ phương của đường phân giác trong của góc A là
  • Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A[2;1] và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho .
  • Cho các điểm . Tọa độ trọng tâm G là
  • Cho hai điểm và đường thẳng . Tọa độ điểm C thuộc để tam giác ACB cân tại C là
  • Trong mặt phẳng Oxy cho hai vectơ và biết . Tính góc giữa hai vectơ và .
  • Gọi H là trực tâm của tam giác ABC
  • Cho tam giác ABC biết trực tâm H[1;1] và phương trình cạnh AB:5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC:4x + 7y - 21 = 0. Phương trình cạnh BC là
  • Cho tam giác ABC thỏa mãn: . Khi đó:
  • Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C[1;-2], đường cao BH: x - y + 2 = 0, đường phân giác trong AN: 2x - y + 5 = 0. Tọa độ điểm A là.
  • Đường tròn [C] có tâm I thuộc đường thẳng \[d:x + 2y - 2 = 0\], bán kính R = 5 và tiếp xúc với đường thẳng \[\Delta :\,3x - 4y - 11 = 0\]. Biết tâm I có hoành độ dương. Phương trình của đường tròn là:
  • Đường tròn [C] có tâm I thuộc đường thẳng \[{x^2} + {y^2} - 2ax - 2by + c = 0{\rm{ }}\left[ 1 \right]\] và tiếp xúc với hai trục tọa độ có phương trình là:
  • Đường tròn [C] có tâm I thuộc đường thẳng \[\Delta :x = 5\] và tiếp xúc với hai đường thẳng \[{d_1}:3x--y + 3{\rm{ }} = 0,{\rm{ }}{d_2}{\rm{: }}x--3y + 9 = 0\] có phương trình là
  • Đường tròn [C] đi qua điểm A[1;-2] và tiếp xúc với đường thẳng \[\Delta :x - y + 1 = 0\] tại M[1;2]. Phương trình của đường tròn [C] là:
  • Đường tròn [C] đi qua điểm M[2;1] và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy có phương trình là:
  • Đường tròn [C] đi qua hai điểm A[1;2], B[3;4] và tiếp xúc với đường thẳng \[\Delta :3x + y - 3 = 0\]. Viết phương trình đường tròn [C], biết tâm của [C] có tọa độ là những số nguyên.
  • Đường tròn [C] đi qua hai điểm A[-1;1], B[3;3] và tiếp xúc với đường thẳng \[d:3x--4y + 8 = 0\]. Viết phương trình đường tròn [C], biết tâm của [C] có hoành độ nhỏ hơn
  • Cho phương trình \[{x^2} + {y^2} - 2ax - 2by + c = 0{\rm{ }}\left[ 1 \right]\]. Điều kiện để [1] là phương trình đường tròn là:
  • Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
  • Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A[0;4], B[2;4], C[4;0].

Video liên quan

Chủ Đề