Trường Đại Học Việt Đức đã công bố điểm chuẩn kỳ tuyển sinh đại học năm 2022, năm nay trường rất đa dạng về hình thức tuyển sinh và điểm chuẩn đại học năm nay trường đề ra cũng rất thấp. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Kiến trúc [ARC]Mã ngành: 7580101Tổ hợp môn: A00; A01; V00; V02 Điểm chuẩn: 7,5 |
Kỹ thuật xây dựng [BCE]Mã ngành: 7580201Tổ hợp môn: A00; A01; D07 Điểm chuẩn: 7,5 |
Quản trị kinh doanh [BBA]Mã ngành: 7340101Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D03; D05 Điểm chuẩn: 7,5 |
Tài chính và Kế toán [BFA]Mã ngành: 7340202Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D03; D05 Điểm chuẩn: 7,5 |
Khoa học máy tính [CSE]Mã ngành: 7480101Tổ hợp môn: A00; A01; D07 Điểm chuẩn: 8,0 |
Kỹ thuật điện và máy tính [ECE]Mã ngành: 7520208Tổ hợp môn: A00; A01; D07 Điểm chuẩn: 7,5 |
Kỹ thuật cơ khí [MEN]Mã ngành: 7520103Tổ hợp môn: A00; A01; D07 Điểm chuẩn: 7,5 |
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7580101 | Kiến trúc [ARC] | A00; A01; V00; V02 | 20 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng [BCE] | A00; A01; D07 | 19 |
7340101 | Quản trị kinh doanh [BBA] | A00; A01; D01; D03; D05 | 20 |
7340202 | Tài chính và Kế toán [BFA] | A00; A01; D01; D03; D05 | 20 |
7480101 | Khoa học máy tính [CSE] | A00; A01; D07 | 23 |
7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính [ECE] | A00; A01; D07 | 21 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí [MEN] | A00; A01; D07 | 21 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC 2020
Hình thức xét tuyển học bạ 2020:
Chương trình đào tạo | Mã ngành | Điểm Chuẩn |
Kiến trúc [ARC] | 7580101 | 7,55 |
Quản trị kinh doanh [BBA] | 7340101 | 7,67 |
Kỹ thuật xây dựng [BCE] | 7580201 | 8,29 |
Tài chính kế toán [BFA] | 7340202 | 7,65 |
Khoa học máy tính [CSE] | 7480101 | 8,00 |
Kỹ thuật điện và máy tính [ECE] | 7520208 | 7,85 |
Kỹ thuật cơ khí [MEN] | 7520103 | 7,85 |
Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020:
Ngành học | Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh [BBA] | D01 [Toán, Văn, Anh] |
D03 [Toán, Văn, Pháp] | |
D05 [Toán, Văn, Đức] | |
A00 [Toán, Lý, Hóa] | |
A01 [Toán, Lý, Anh] | |
Tài chính và Kế toán [BFA] | D01 [Toán, Văn, Anh] |
D03 [Toán, Văn, Pháp] | |
D05 [Toán, Văn, Đức] | |
A00 [Toán, Lý, Hóa] | |
A01 [Toán, Lý, Anh] | |
Khoa học máy tính [CSE] | A00 [Toán, Lý, Hóa] |
A01 [Toán, Lý, Anh] | |
Kỹ thuật cơ khí [MEN] | A00 [Toán, Lý, Hóa] |
A01 [Toán, Lý, Anh] | |
Kỹ thuật điện và máy tính [ECE] | A00 [Toán, Lý, Hóa] |
A01 [Toán, Lý, Anh] | |
Kiến trúc [ARC] | A00 [Toán, Lý, Hóa] |
A01 [Toán, Lý, Anh] | |
V00 [Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật] | |
V02 [Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật] | |
Kỹ thuật xây dựng [BCE] | A00 [Toán, Lý, Hóa] |
A01 [Toán, Lý, Anh] |
Điều kiện tiếng Anh đầu vào:
- Điểm trung bình trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh đạt ít nhất 7.5/10.
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tương đương IELTS học thuật 5.0/TOEFL 42 [iBT].
- Đạt ít nhất 71 điểm trong bài thi tiếng Anh onSET do trường ĐH Việt Đức tổ chức.
Hồ sơ xét tuyển cần những loại giấy tờ sau:
Sau khi biết điểm chuẩn đại học Việt Đức các thí sinh hãy chuẩn bị các loại giấy tờ sau gửi về trường để đăng ký xét tuyển.
- Bản sao công chứng học bạ học kì 1 lớp 12 đối với thí sinh sẽ tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh.
- Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước bản sao công chứng.
- Chứng chỉ tiếng Anh [nếu có].
- Bằng khen hay giấy chứng nhận đạt giải tại các kì thi quốc gia, Olympic hoặc chứng chỉ quốc tế ... [đối với các thí sinh xét tuyển thẳng].
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC 2019
Trường đại học Việt - Đức tuyển sinh 470 chỉ tiêu trên cả nước cho 5 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 80 chỉ tiêu là 3 ngành:
- Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin.
- Ngành Khoa học máy tính.
- Ngành kỹ thuật cơ khí.
Trường đại học Việt - Đức tuyển sinh theo phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển:
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
-Tổ chức thi tuyển riêng bằng đề thi trắc nghiệm, có kiểm tra Tiếng Anh đầu vào, các thí sinh tham dự bằng cách đăng kí trực tuyến.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Việt Đức như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh [BA] | 7340101 | A00, A01, D01, D03, D05 | 20.05 |
Tài chính và Kế toán [FA] | 7340202 | A00, A01, D01, D03, D05 | 20.2 |
Khoa học máy tính [CS] | 7480101 | A00, A01 | 20.1 |
Kỹ thuật cơ khí [ME] | 7520103 | A00, A01 | 20 |
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin [EEIT] | 7520208 | A00, A01 | 20.3 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Việt Đức có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:
Tại Bình Dương:
Địa chỉ: Phòng A009, Trường Đại học Việt Đức, Đường Lê Lai, P. Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một
Điện thoại: [0274] 222 0990 [Ext 127 hoặc 125]
Tại Tp. Hồ Chí Minh:
Địa chỉ: Lầu 5, Tòa nhà Halo, số 10 Hoàng Diệu, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM
Điện thoại: [0283] 3825 6340
Hotline: 0988 545254
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Việt Đức Mới Nhất.
PL.
Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Việt Đức 2022 - điểm chuẩn VGU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Việt Đức năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2022
Trường đại học Việt Đức [mã trường VGU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm sàn ĐH Việt Đức năm 2022
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Việt Đức thông báo mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo bậc đại học năm 2022 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 như sau:
Stt | Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm sàn xét tuyển |
1 | Kiến trúc [ARC] | 7580101 | A00, A01, V00, V02 | 20 |
2 | Kỹ thuật xây dựng [BCE] | 7580201 | A00, A01, D07 | 18 |
3 | Quản trị kinh doanh [BBA] | 7340101 | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 |
4 | Tài chính kế toán [BFA] | 7340202 | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 |
5 | Khoa học máy tính [CSE] | 7480101 | A00, A01, D07 | 23 |
6 | Kỹ thuật điện và máy tính [ECE] | 7520208 | A00, A01, D07 | 21 |
7 | Kỹ thuật cơ khí [MEN] | 7520103 | A00, A01, D07 | 21 |
Điểm chuẩn trường ĐH Việt Đức 2022 xét theo phương thức thi TestAS và xét tuyển học bạ
Điểm chuẩn theo phương thức thi TestAS và phương thức xét tuyển học bạ THPT trường Đại học Việt Đức năm 2022 đã được công bố chính thức đến các thí sinh. Trong đó, bài thi TestAS có thang điểm 130 và điểm xét tuyển học bạ được tính trên điểm trung bình 6 môn theo thang điểm 10.
Cụ thể điểm chuẩn các ngành Đại học Việt Đức năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn đại học Việt Đức 2021
Trường đại học Việt Đức [mã trường VGU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Việt Đức 2021 xét theo điểm thi
Trường Đại học Việt Đức đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2021, cụ thể như sau:
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm các điểm ưu tiên.
- Để được công nhận trúng tuyển chính thức, các thí sinh cần đáp ứng yêu cầu về tiếng Anh đầu vào của Trường.
Điểm sàn trường đại học Việt Đức 2021
ĐH Việt Đức thông báo mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển vào các chương trình đào tạo bậc đại học dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn xét tuyển |
Kiến trúc [ARC] | 7580101 | A00, A01, V00, V02 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng [BCE] | 7580201 | A00, A01, D07 | 19 |
Quản trị kinh doanh [BBA] | 7340101 | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 |
Tài chính và Kế toán [BFA] | 7340202 | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 |
Khoa học máy tính [CSE] | 7480101 | A00, A01, D07 | 23 |
Kỹ thuật điện và máy tính [ECE] | 7520208 | A00, A01, D07 | 21 |
Kỹ thuật cơ khí [MEN] | 7520103 | A00, A01, D07 | 21 |
Điểm sàn xét tuyển đã bao gồm các điểm ưu tiên.
*] Đối tượng tham gia xét tuyển: Thí sinh các trường THPT Việt Nam tốt nghiệp THPT trong năm 2021.
*] Điều kiện tiếng Anh đầu vào:
Thí sinh phải thỏa mãn một trong những yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào như sau:
-Điểm trung bình môn tiếng Anh đạt ít nhất 7.5/10 trong kì thi tốt nghiệp THPT;
- Điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt ít nhất 7.5;
-Hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tương đương IELTS học thuật 5.0/TOEFL 42 [iBT] còn hiệu lực;
-Hoặc đạt ít nhất 71 điểm trong bài thi tiếng Anh onSET do trường ĐH Việt Đức tổ chức;
*] Quy trình nộp hồ sơ:
[1]Chuẩn bị hồ sơ: Thí sinh có thể scan hoặc chụp hình các hồ sơ được nêu dưới đây để tải lên hệ thống đăng kí:
- Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu;
- Xác nhận kết quả thi THPT 2021 [chụp đầy đủ Họ tên và SBD];
- Chứng chỉ tiếng Anh [nếu có];
- Chứng nhận đối tượng ưu tiên [nếu có]
- Xác nhận hoặc bằng khen các kì thi quốc gia, Olympic, hoặc chứng chỉ quốc tế v.v dành cho thí sinh tuyển thẳng.
[2] Nộp hồ sơ: Thí sinh đăng kí nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ //apply.vgu.edu.vn;
5. Thời gian xét tuyển: Đến hết ngày 19/08/2021
Điểm chuẩn trường đại học Việt Đức 2020
Trường đại học Việt Đức [mã trường VGU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Việt Đức 2020 [Xét điểm thi THPTQG]
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Việt Đức năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc [ARC] | A00, A01, V00, V02 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 [điểm thi tốt nghiệp THPT] hoặc onSet >=71 điểm |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng [BCE] | A00, A01 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 [điểm thi tốt nghiệp THPT] hoặc onSet >=71 điểm |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh [BBA] | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 [điểm thi tốt nghiệp THPT] hoặc onSet >=71 điểm |
4 | 7340202 | Tài chính kế toán [BFA] | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 [điểm thi tốt nghiệp THPT] hoặc onSet >=71 điểm |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính [CSE] | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 [điểm thi tốt nghiệp THPT] hoặc onSet >=71 điểm |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính [ECE] | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 [điểm thi tốt nghiệp THPT] hoặc onSet >=71 điểm |
7 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí [MEN] | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 [điểm thi tốt nghiệp THPT] hoặc onSet >=71 điểm |
Điểm chuẩn đại học Việt Đức năm 2019
Trường ĐH Việt Đức [mã trường VGU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Việt Đức điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Việt Đức năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh [BA] | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | |
2 | 7340202 | Tài chính và Kế toán [FA] | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | |
3 | 7580101 | Kiến trúc [Arch] | A00, A01, V00, V02 | 20 | |
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng [CE] | A00, A01 | 20 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính [CS] | A00, A01 | 21 | |
6 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí [ME] | A00, A01 | 21 | |
7 | 7520208 | Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin [EEIT] | A00, A01 | 21 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Việt Đức năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Đánh giá bài viết