Những câu hỏi liên quan
Dẫn 4,48 lít khí C O 2 ở đktc vào lượng dư dung dịch C a [ O H ] 2 . Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10g.
B. 20g.
C. 30g.
D. 40g.
Cho 4,48 lít khí CO2 [đktc] vào 150 ml dung dịch Ba[OH]2 1M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa thu được là
A. 11,2 gam
B. 19,7 gam.
C. 39,4 gam
D. 9,85 gam
Dẫn 3,584 lít khí CO2 [đktc] qua bình đựng V ml dung dịch Ba[OH]2 1M thu được 7m gam kết tủa. Nếu dẫn 4,48 lít CO2 [đktc] qua bình trên thì thu được 5m gam kết tủa. Giá trị của V là :
A. 140
B. 170
C. 150
D. 160
Dẫn 3,584 lít khí CO2 [đktc] qua bình đựng V ml dung dịch Ba[OH]2 1M thu được 7m gam kết tủa. Nếu dẫn 4,48 lít CO2 [đktc] qua bình trên thì thu được 5m gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 140
B. 170
C. 150
D. 160
Thổi V ml CO2 [đktc] vào 300ml dung dịch Ca[OH]2 0,02M thì được 0,2g kết tủa. Giá trị của V là
A. 44,8ml hoặc 313,6 ml
B. 44,8ml hoặc 224ml
C. 224ml
D. 44,8ml
Các câu hỏi tương tự
Thổi V ml CO2 [đktc] vào 300 ml dung dịch Ca[OH]2 0,02M thì được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 44,8 hoặc 313,6
B. 44,8 hoặc 224
C. 224.
D. 44,8
Thổi V lít [đktc] khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca[OH]2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml
B. 224 ml
C. 44,8 ml hoặc 224 ml
D. 44,8 ml
Thổi V lít [đktc] khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca[OH]2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml
B. 224 ml
C. 44,8 ml hoặc 224 ml
D. 44,8 ml
Thổi V lít [đktc] CO2 vào 100 ml dung dịch Ca[OH]2 1M, thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dung dịch đun nóng lại có kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 3,136
B. 1,344.
C. 1,344 hoặc 3,136
D. 3,36 hoặc 1,12
Sục V lít CO2 ở [đktc] vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Ba[OH]2 0,1M và NaOH 0,2M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 336 ml khí CO2 ở [đktc]. Giá trị của V là:
A. 1,12
B. 2,24
C. 0,784
D. 0,336
Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch c. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2 [đktc] và dung dịch E. Cho dung dịch Ba[OH]2 tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 5,6
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24
D. 59,1 và 5,6
Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 [đktc] vào 200 ml dung dịch gồm Ba[OH]2 0,1M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 40.
B. 80
C. 60
D. 120
Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 [đktc] vào 200 ml dung dịch gồm Ba[OH]2 0,1M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 120
B. 60
C. 80.
D. 40
Thổi V ml [đktc] CO2 vào 300 ml dung dịch Ca[OH]2 0,02M, thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
Thổi V ml [đktc] CO2 vào 300 ml dung dịch Ca[OH]2 0,02M, thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 44,8 hoặc 89,6.
B. 44,8 hoặc 224.
C. 224.
D. 44,8.
*TH1: Ca[OH]2 dư, phản ứng chỉ tạo muối CaCO3
CO2+ Ca[OH]2 → CaCO3 + H2O
nCaCO3 = nCO2 = 0,002 mol => V = 44,8 ml
*TH2: Kết tủa bị hòa tan một phần, phản ứng tạo 2 muối CaCO3 và Ca[HCO3]2
CaCO3: 0,002 mol
Ca[HCO3]2: x mol
BTNT Ca: nCa[OH]2 = nCaCO3 + nCa[HCO3]2 = 0,002+x = 0,006 => x = 0,004
BTNT C: nCO2 = nCaCO3 + 2nCa[HCO3]2 = 0,002 + 2.0,004 = 0,01 mol
=> V = 224 ml
Đáp án C
1 trả lời
Khối lượng của Mg và Al lần lượt là: [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời