Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 tỉnh Khánh Hòa 2021 - 2022
- 1. Điểm chuẩnnăm 2021
- 2. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2020
- 3. Điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 Khánh Hòa 2019
- 4. Điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 Khánh Hòa 2018
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 tỉnh Khánh Hòanăm học 2021- 2022 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Khánh Hòa.
Điểm chuẩnnăm 2021
Điểm chuẩn trúng tuyểnvào lớp 10 Chuyên Lê Qúy Đôn Khánh Hòa 2020
Toán | 40.50 |
Vật lý | 36.00 |
Hóa học | 43.75 |
Sinh học | 37.50 |
Ngữ văn | 34.75 |
Tiếng Anh | 40.00 |
Tin học [chính thức] | 32.68 |
Tin học [nguyện vọng bổ sung] | 36.75 |
Điểm chuẩn vào các trường THPT Công lập
1. Trường THPT Phan Bội Châu | 22,00 | không xét |
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo | 15,00 | 20,50 |
3. Trường THPT Ngô Gia Tự | 18,00 | không xét |
4. Trường THPT Trần Bình Trọng | 20,25 | không xét |
5. Trường THPT Nguyễn Huệ | 11,50 | 18,00 |
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm | 16,25 | 19,25 |
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám | 19,25 | không xét |
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học | 10,25 | 17,00 |
9. Trường THPT Lý Tự Trọng | 32,75 | không xét |
10. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | 30,50 | không xét |
Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 40 học sinh | ||
11. Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 25,25 | 29,75 |
12. Trường THPT Hà Huy Tập | 26,00 | 30,00 |
13. Trường THPT Phạm Văn Đồng | 25,00 | 29,50 |
14. Trường THPT Nguyễn Trãi | 23,75 | không xét |
15. Trường THPT Trần Cao Vân | 17,75 | 20,75 |
16. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 14,00 | 17,50 |
17. Trường THPT Tôn Đức Thắng | 6,75 | 16,75 |
18. Trường THPT Trần Quý Cáp | 12,25 | 16,75 |
19. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | 20,25 | không xét |
20. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 13,75 | 18,00 |
21. Trường THPT Lê Hồng Phong | 13,25 | 16,50 |
22. Trường THPT Tô Văn Ơn | 7,00 | 10,00 |
Tuyển sinh các trường bằng phương thức xét tuyển | ||
1. Trường THPT Khánh Sơn | 23,00 | không xét |
2. Trường THPT Lạc Long Quân | 28,50 | không xét |
3. THCS&THPT Nguyễn Thái Bình | 25,50 | không xét |
Tra cứuđiểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 Khánh Hòa
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2021 - 2022tại Khánh Hòa
Ngày 21/01/2021 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định số 200/QĐ-UBND Phê duyệt Kế hoạch, phương thức tuyển sinh vào lớp 10 các trường trung học phổ thông, các trung tâm giáo dục thường xuyên hướng nghiệp năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa [Quyết định 200]; theo đó, năm học 2021-2022 tỉnh Khánh Hòa áp dụng phương thức tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập như sau:
- Xét tuyển đối với Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Khánh Hòa, Trường trung học phổ thông Lạc Long Quân, Trường THCS và THPT Nguyễn Thái Bình và Trường trung học phổ thông Khánh Sơn;
- Thi tuyển đối với Trường trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn và các trường trung học phổ thông công lập còn lại.
Trong đó:
+ Học sinh dự tuyển vào các trường trung học phổ thông công lập áp dụng phương thức Thi tuyển thi 03 môn: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; học sinh dự thi vào Trường trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn thi 04 môn: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh và môn chuyên;
+ Thời gian tổ chức thi: Các ngày 03/6/2021 và 04/6/2021.
[Trích công văn số: 164 /SGDĐT-QLCL . V/v phương thức tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2021-2022. ]
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2020
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Công lập năm 2020 chính thức
1. Trường THPT Phan Bội Châu | 15,75 | không xét |
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo | 12,75 | 15,75 |
3. Trường THPT Ngô Gia Tự | 17,5 | không xét |
4. Trường THPT Trần Bình Trọng | 15,5 | không xét |
5. Trường THPT Nguyễn Huệ | 8,75 | 13,25 |
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm | 8,75 | 12,25 |
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám | 20,5 | không xét |
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học | 13 | 19,5 |
9. Trường THPT Lý Tự Trọng | 29,5 | không xét |
10. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | 27,25 | không xét |
Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 47 học sinh | ||
11. Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 20,91 | 26 |
12. Trường THPT Hà Huy Tập | 23 | 27,5 |
13. Trường THPT Phạm Văn Đồng | 23 | 27 |
14. Trường THPT Nguyễn Trãi | 21,75 | không xét |
15. Trường THPT Trần Cao Vân | 13,5 | 18 |
16. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 12,25 | 16,75 |
17. Trường THPT Tôn Đức Thắng | 5 | 8 |
18. Trường THPT Trần Quý Cáp | 10,25 | 13,25 |
19. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | 14,25 | không xét |
20. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 9,5 | 12,75 |
21. Trường THPT Lê Hồng Phong | 5,5 | 8,5 |
22. Trường THPT Tô Văn Ơn | 9 | không xét |
Tuyển sinh các trường bằng phương thức xét tuyển | ||
1. Trường THPT Khánh Sơn | 23 | không xét |
2. Trường THPT Lạc Long Quân | 22 | không xét |
Điểm chuẩn trúng tuyểnvào lớp 10 Chuyên Lê Qúy Đôn Khánh Hòa 2020
Toán: | 42,25 điểm |
Vật lý: | 36,25 điểm |
Hóa học: | 32 điểm |
Sinh học: | 31,75 điểm |
Ngữ văn: | 38,5 điểm |
Tiếng Anh: | 38,35 điểm |
Tin học [chính thức]: | 36,05 điểm |
Tin học [nguyện vọng bổ sung]: | 33,5 điểm |
Note:Tin học [nguyện vọng bổ sung] dành cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi]
Điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 Khánh Hòa 2019
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
Khánh Sơn | Xét tuyển: 23,50 | |
Lạc Long Quân | Xét tuyển: 28,50 | |
Phan Bội Châu | 14,30 | |
Trần Hưng Đạo | 6,70 | 11,50 |
Ngô Gia Tự | 12,70 | |
Trần Bình Trọng | 5,20 | |
Nguyễn Huệ | 5,30 | |
Đoàn Thị Điểm | 4,20 | 7,40 |
Hoàng Hoa Thám | 12,60 | |
Nguyễn Thái Học | 8,00 | 11,10 |
Lý Tự Trọng | 27,70 | |
Nguyễn Văn Trỗi | 23,90 | 27,00 |
Hoàng Văn Thụ | 18,80 | 22,00 |
Hà Huy Tập | 19,50 | 22,50 |
Phạm Văn Đồng | 19,00 | 22,80 |
Nguyễn Trãi | 7,60 | |
Trần Cao Vân | 5,00 | |
Nguyễn Chí Thanh | 7,50 | |
Tôn Đức Thắng | 4,00 | |
Trần Quý Cáp | 4,00 | |
Huỳnh Thúc Kháng | 11,80 | |
Nguyễn Thị Minh Khai | 8,50 | |
Lê Hồng Phong | 5,40 | 8,40 |
Tô Văn Ơn | 4,00 | 7,70 |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 Khánh Hòa 2018
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
Khánh Sơn | 25,12 | |
Lạc Long Quân | 31,56 | |
Phan Bội Châu | 39,65 | |
Trần Hưng Đạo | 32,01 | 36,87 |
Ngô Gia Tự | 36,73 | |
Trần Bình Trọng | 40,32 | |
Nguyễn Huệ | 27,22 | 39,31 |
Đoàn Thị Điểm | 33,31 | |
Hoàng Hoa Thám | 40,54 | |
Nguyễn Thái Học | 32,20 | |
Lý Tự Trọng | 43,82 | |
Nguyễn Văn Trỗi | 44,91 | |
Hoàng Văn Thụ | 39,64 | |
Hà Huy Tập | 40,59 | |
Phạm Văn Đồng | 40,55 | |
Nguyễn Trãi | 27,80 | |
Trần Cao Vân | 36,18 | |
Nguyễn Chí Thanh | 32,86 | |
Tôn Đức Thắng | 27,19 | 32,24 |
Trần Quý Cáp | 23,14 | |
Huỳnh Thúc Kháng | 41,69 | |
Nguyễn Thị Minh Khai | 37,39 | |
Lê Hồng Phong | 31,07 | |
Tô Văn Ơn | 29,31 |
TẢI VỀ
[phien ban .doc]
[phien ban .pdf]
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
- Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Cao Bằng năm học 2021 - 2022
- Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thái Bình 2021
- Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội năm 2021
- Điểm thi vào lớp 10 Chuyên Lê Qúy Đôn Bà Rịa Vũng Tàu 2021
- Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Lào Cai 2021 - 2022