Đề bài - đề số 8 - đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học

Câu 59: Cho X,Y là hai axit cacboxylic đơn chức, no mạch hở [MX[5]>[1]>[2]>[4]

B. [3]>[1]>[4]>[5]>[2]

C. [1 ]>[3]>[4]>[5]>[2]

D. [3]>[1]>[5]>[4]>[2]

Câu 42: Khi dầu mỡ để lâu thì có mùi hôi khó chịu. Nguyên nhân là do chất béo phân hủy thành?

A. Axit B. Ancol

C. Andehit D. Xeton

Câu 43: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là?

A. aspirin. B. nicotin.

C. cafein. D. moocphin.

Câu 44: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H33COOH và C15H31COOH . Số loại tri este tạo ra tối đa là bao nhiêu?

A. 17. B. 6.

C. 16. D. 18.

Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ \[\to\] X \[\to\] Y \[\to\] CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là?

A. CH3CH[OH]COOH và CH3CHO.

B. CH3CH2OH và CH2=CH2.

C. CH3CH2OH và CH3CHO.

D. CH3CHO và CH3CH2OH.

Câu 46: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là?

A. HCHO và C2H5CHO.

B. HCHO và CH3CHO.

C. C2H3CHO và C3H5CHO.

D. CH3CHO và C2H5CHO.

Câu 47: Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là?

A. 44,8 g B. 40,8 g

C. 4,8 g D. 48,0 g

Câu 48: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là?

A. 3,28 gam. B. 10,4 gam.

C. 8,2 gam. D. 8,56 gam.

Câu 49: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít khí CO2 [đktc] và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là?

A. metyl propionat B. etyl axetat

C. etyl propionate D. isopropyl axetat

Câu 50: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2[OH]3]n.

B. [C6H8O2[OH]3]n.

C. [C6H7O3[OH]3]n.

D. [C6H5O2[OH]3]n.

Câu 51: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe[NO3]2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi thấy các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy đã dùng 0,58 mol, kết thúc phản ứng thu được kết tủa , 0,448 lít NO và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối [NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5]. Giá trị m gần nhất với:

A. 46 B. 45

C. 47 D. 48.

Câu 52: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là?

A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit.

C. axit cacboxylic. D. este.

Câu 53: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là?

A. 18,4 B. 28,75g

C. 36,8g D. 23g.

Câu 54: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?

A. CH3CH[CH3]NH2

B. C6H5NH2

C. H2N-[CH2]6NH2

D. CH3NHCH3

Câu 55: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là?

A. Cu[OH]2 B. dung dịch brom.

C. Na D. [Ag[NH3]2] NO3

Câu 56: Este A được điều chế từ a - amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là:

A. H2NCH2CH[NH2]COOCH3.

B. CH3CH[NH2]COOCH3.

C. H2N-CH2CH2-COOH

D. H2NCH2COOCH3.

Câu 57: Thể tích N2 [ đktc ] thu được khi nhiệt phân 40g NH4NO2 là:

A. 22,4 lít B. 44,8 lít

C. 14 lít D. 4,48 lít

Câu 58: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là?

A. Natri hiđroxit. B. Anilin

C. Natri axetat. D. Amoniac.

Câu 59: Cho X,Y là hai axit cacboxylic đơn chức, no mạch hở [MX

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề