Đề bài - possessive case ('s/') – 1e. grammar - unit 1. home & places - tiếng anh 6 – right on!

2.Use the words in brackets to complete the gaps as in the example.

Đề bài

2.Use the words in brackets to complete the gaps as in the example.

[Sử dụng các từ trong ngoặc để hoàn thành chỗ trống như ví dụ.]

1. These are the boys watches. [boys/ watches]

[Đây là những chiếc đồng hồ dành cho nam.]

2. This is the ­­­_____________. [girls/ room]

3. That is the ­­­_____________ . [men / office]

4. Those are the ­­­_____________ . [women/ hats]

5. These are the­­­_____________. [children/ caps]

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sở hữu cách:

- danh từ số ít + s

- danh từ số nhiều +

- danh từ số nhiều bất quy tắc + s

Lời giải chi tiết

2. girls room

3. mens office

4. womens hats

5. childrens caps

2. This is the ­­­girls room.

[Đây là phòng của các cô gái.]

3. That is themens office.

[Đó là văn phòng của những người đàn ông.]

4. Those are the­­­womens hats.

[Đó là những chiếc mũ của phụ nữ.]

5. These are the­­­childrens caps.

[Đây là những chiếc mũ lưỡi trai của trẻ em.]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề