Đề bài
[Sử dụng các từ trong ngoặc để hoàn thành chỗ trống như ví dụ.]
1. These are the boys watches. [boys/ watches]
[Đây là những chiếc đồng hồ dành cho nam.]
2. This is the _____________. [girls/ room]
3. That is the _____________ . [men / office]
4. Those are the _____________ . [women/ hats]
5. These are the_____________. [children/ caps]
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sở hữu cách:
- danh từ số ít + s
- danh từ số nhiều +
- danh từ số nhiều bất quy tắc + s
Lời giải chi tiết
2. girls room |
3. mens office |
4. womens hats |
5. childrens caps |
2. This is the girls room.
[Đây là phòng của các cô gái.]
3. That is themens office.
[Đó là văn phòng của những người đàn ông.]
4. Those are thewomens hats.
[Đó là những chiếc mũ của phụ nữ.]
5. These are thechildrens caps.
[Đây là những chiếc mũ lưỡi trai của trẻ em.]