Đề kiểm tra 1 tiết toán hình 8 học kì 1

Để chuẩn bị tốt cho đề kiểm tra chương 1 hình học 8 tự luận, học sinh cần nắm được những kiến thức trọng tâm có trong chương này. Dưới đây, chúng tôi sẽ nhắc lại những kiến thức này.

Nhìn chung, lượng kiến thức cho đề kiểm tra chương 1 hình lớp 8 là nhiều. Do đó, nó có thể gây khó khăn cho học sinh trong quá trình ôn tập. Muốn đạt được điểm cao, các bạn cần bố trí thời gian và phương pháp học hợp lý. Đặc biệt là phần lý thuyết của mỗi bài học cần nắm vững.

Làm đề thi thử chương 1 hình lớp 8

Với lượng kiến thức nhiều như vậy, việc bỏ sót là điều khó tránh khỏi. Vì vậy, để giúp các bạn rà soát lại kiến thức, chúng tôi muốn gửi đến đề kiểm tra chương 1 hình học 8 tự luận.

Đây là bộ đề kiểm tra thử gồm phần trắc nghiệm và tự luận. Bài tập sẽ kiểm tra việc vận dụng kiến thức vào từng bài học theo mức độ dễ đến khó. Các bạn cần nắm vững kiến thức cơ bản thì làm đề chương 1 hình lớp 8 sẽ dễ hơn rất nhiều.

Có thể bạn quan tâm:  Đề cương ôn tập toán 8 học kì 2 – Ngắn gọn đầy đủ nhất

Bên cạnh đó, các bạn cũng nên căn chỉnh thời gian như thi chương 1 hình lớp 8 thật. Đồng thời trình bày bài như thi thật. Sau khi làm xong thì tự chấm điểm để xem mức điểm của mình. Từ đó, các bạn sẽ biết được những kiến thức còn yếu để bổ sung kịp thời nhé!

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Trần Thị Nhung 

Đề số 1 I.Trắc nghiệm: [4 điểm] Câu 1: Tổng các góc của một tứ giác bằng: A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600 Câu 2: Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo 700, góc kề còn lại của cạnh bên đó là: A. 700 B. 1400 C. 1100 D. 1800 Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền BC = 24cm. Trung tuyến AM [M BC] bằng giá trị nào sau đây : A. 6cm B. 12cm C. 24cm D. 48cm. Câu 4: Hình thoi có hai đường chéo bằng 12cm và 16cm. Cạnh hình thoi là giá trị nào trong các giá trị sau: A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm. Câu 5: Độ dài đáy lớn của một hình thang bằng 16 cm, đáy nhỏ 14 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 14 cm, B. 15 cm C. 16 cm D. 20 cm Câu 6: Hình bình hành có một góc vuông là: A. hình chữ nhật B. hình thang C. hình vuông D. hình thoi Câu 7: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ? A. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình tam giác Câu 8: Hình chữ nhật có độ dài các cạnh là 3 cm và 4 cm thì độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó là: A. 5cm B.10cm C. 7cm D. 14cm II. Tự luận: [6 điểm] Bài 1: [2 điểm] Cho tam giác nhọn ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. a] Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao? b] Cho biết BC = 8cm. Tính MN? Bài 2: [4 điểm] Cho tam giác ABC vuông tại A, AM là đường trung tuyến ứng với cạnh BC [MBC]. Biết AB = 6 cm, AC = 8 cm . a] Tính BC, AM ? b] Từ M, kẻ MDAB, MEAC. Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? c] Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình vuông? Đề số 2 I/. Trắc nghiệm: [3đ] Khoanh tròn câu đúng 1/. Cho hình thang ABCD có AB, CD là hai đáy; I và K là trung điểm AD và BC; IK được gọi là gì của hình thang ABCD? A]. IK là đường trung bình B]. IK là đường trung tuyến C]. IK là đường trung trực D]. IK là đường cao. 2/. Hình vuông có mấy trục đối xứng A]. 1 trục B]. 3 trục C]. 4 trục D]. 2 trục 3/. Cho hình chữ nhật ABCD, có AC = 5cm. Độ dài của đoạn thẳng BD là: A]. 7cm B]. 5cm C]. 3cm D]. 25cm 4/. Cho hình thoi ABCD. Nếu AC = BD thì tứ giác ABCD là hình gì? A]. Hình chữ nhật B]. Hình bình hành C]. Hình vuông D]. Cả đáp án A và C. 5/. Cho hình thang ABCD, có AB và CD là hai đáy. Nếu AB = 3cm, CD = 7cm. Đường trung bình của hình thang ABCD có độ dài là: A]. 2cm B]. 10cm C]. 4cm D]. 5cm 6/. Cho hình bình hành ABCD, có góc A = 900. Tứ giác ABCD là hình gì A]. Hình vuông B]. Hình thoi C]. Hình thang cân D]. Hình chữ nhật II/. Tự luận: [7đ] 7/. Cho h×nh thang ABCD [ AB // CD], E lµ trung ®iÓm cña AD, F lµ trung ®iÓm cña AC. §­êng th¼ng EF c¾t BD t¹i P, c¾t BC t¹i Q. a] Chøng minh r»ng PB = PD, QB = QC. b] Cho AB = 6 cm, EF = 5 cm. TÝnh ®é dµi CD, EQ. 8/. Cho tam giác ABC [  = 900 ], AM là trung tuyến. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. a]. Tính độ dài cạnh BC và AM. b]. Từ M kẻ MD vuông góc với AB. Tứ giác ADMC là hình gì? Vì sao? c]. Trên tia đối của tia DM, lấy điểm E sao cho DM = DE. Chứng minh tứ giác AEBM là hình thoi. d]. Tứ giác AEMC là hình gì? Vì sao? e]. Gọi F là điểm đối xứng với M qua AC. Chứng tỏ rằng F đối xứng với E qua điểm A. Đề số 3 I] TRẮC NGHIỆM: [ 2đ] Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng 1/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là: A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi 2/ Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là: A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi 3/ Một hình thang có 2 đáy dài 6cm và 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm 4/ Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là: A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình chữ nhật 5/ Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A . 1050 ; 450 B . 1050 ; 650 C . 1150 ; 550 D . 1150 ; 650 6/ Cho tứ giác ABCD, có Số đo là: A. , B. 1500, C. , D. 7/ Góc kề 1cạnh bên hình thang có số đo 750, góc kề còn lại của cạnh bên đó là: A. 850 B. 950 C. 1050 D. 1150 8/ Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là: A 7cm, B. 8cm, C. 9cm, D. 10 cm II/TỰ LUẬN [8đ] Bài 1: [ 2,5 đ] Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC, Từ M kẻ các đường ME song song với AC [ E AB ]; MF song song với AB [ F AC ] . Chứng minh Tứ giác BCEF là hình thang cân Bµi 2. [ 5,5đ]Cho tam gi¸c ABC gãc A b»ng 90o. Gäi E, G, F lµ trung ®iÓm cña AB, BC, AC. Tõ E kÎ ®­êng song song víi BF, ®­êng th¼ng nµy c¾t GF t¹i I. a] Tø gi¸c AEGF lµ h×nh g× ? b] Chøng minh tø giac BEIF lµ h×nh b×nh hµnh c] Chøng minh tø gi¸c AGCI lµ h×nh thoi d] T×m ®iÒu kiÖn ®Ó tø gi¸c AGCI lµ h×nh vu«ng Đề số 4 I. TRAÉC NGHIEÄM:[4,0 ñieåm] Choïn ñaùp aùn ñuùng baèng caùch boâi ñen phöông aùn trong phieáu traû lôøi döôùi ñaây. Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ñaùp aùn A A A A A A A A B B B B B B B B C C C C C C C C D D D D D D D D Caâu 1: Töù giaùc ABCD coù khi ñoù ta coù: A. . B. . C. D. . Caâu 2: Trong hình thang caân ABCD [AB//CD; AB

Chủ Đề