Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 7 có đáp AN và ma trận

Ngày soạnNgày kiểm traTIẾT 53+54: KIỂM TRA GIỮA KỲ II[ Kết hợp Đại số + Hình học ]I. Mục tiêu1. Kiến thức:- Kiểm tra HS ghi nhớ kiến thức cơ bản về đại số và hình học[ thống kê,biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng, định lý Pitago, tam giácvuông , tam giác đều, các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông,quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác].2. Kỹ năng:- Học sinh vận dụng thành thạo định lí Pi-Ta-Go để tính số độ dài mộtcạnh trong tam giác vng.- Kĩ năng chứng minh hình học- HS lập được bảng tần số tính được số trung bình cộng và tìm mốt củadấu hiệu, vẽ biểu đồ đoạn thẳng3. Phẩm chất:- Nghiêm túc, tính trung thực khi kiểm tra.4. Năng lực: giải quyết vấn đề, áp dụng kiến thức làm bài tập, tự chủ............II. Đồ dùng dạy học:GV: Ma trận, bảng mô tả + đề kiểm tra + Đáp án + thang điểmHS : Dụng cụ học tập+ giấy kiểm traIII. Hình thức kiểm tra:TN+TL: 20%+80%IV. Nội dung:1. Bảng mô tả:Phần I: Trắc nghiệm [ 2đ] [ Mỗi ý đúng 0,25 đ]Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng [ Mỗi ý có 4 phương án]Câu 1: Cho tam giác và các đặc điểm về cạnh hoặc góc, nhận dạng tam giác.[ 1phương án đúng].Câu 2:Tìm điều kiện để tam giác cân trở thành tam giác đều. [1phương ánđúng].25 Câu 3: Cho 1 đơn thức dạng thu gọn. Tìm bậc của đơn thức đã cho. [1phươngán đúng].Câu 4:Tìm đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho. [2 phương án đúng].Câu 5: Tìm kết quả phép tính cộng hoặc trừ hai đơn thức đồng dạng.[1phương án đúng].Câu 6: So sánh được độ dài các cạnh, các góc trong tam giác dựa vào điều kiệnđã cho. [1phương án đúng].Câu 7: Từ bảng số liệu thống kê ban đầu tìm được số đơn vị điều tra. [1phươngán đúng].Câu 8: Tìm được tần số của giá trị. [1phương án đúng].Phần II: Tự luận[ 8 điểm]Câu 9:[ 4 điểm]. Cho bảng số liệu thống kê ban đầua][ 0,5đ] Xác định dấu hiệub][1đ] Lập bảng “tần số”c][1đ] Tính số trung bình cộng.d [0,5đ]Tìm mốt của dấu hiệue] [1đ]Vẽ biểu đồ đoạn thẳng theo bảng tần số.Câu 10:[ 1 điểm] Cho đa thức gồm hai hạng tử, tính giá trị của biểu thức tại cácgiá trị của biến.Câu 11:[ 1điểm] Cho tam giác vuông, biết độ dài hai cạnh, tính độ dài cạnh cịnlại.Câu 12: [2 điểm]Cho tam giác cân, xác định trung điểm của cạnh đáy và xác định thêm 1 số yếutố kháca][ 1,5đ]Chứng minh tam giác vuông bằng nhaub][ 0,5đ]Chứng minh các yếu tố hình học dựa vào các tam giác bằng nhau2. Ma trậnMa trậnCấpđộChủđềNhận biếtTNKQTLVận dụngThông hiểuTNKQTL26Cấp độ thấpCấp độ caoTNKQTNKQTLTLCộng Tam giác, - Nhận biếtĐịnh lýđược tam giácPitagocân, tam giácđều.- Ghi nhớ mốiquan hệ giữacác yếu tốtrong tamgiác.Số câu3[ 1,2,6]-Chứng minhhai hai tamgiác bằng nhau- Tính độ dài 1cạnh trong vuôngSố điểmTỉ lệ %Thống kê0,757,5%Nhận biếtđược dấuhiệu, số đơnvị điều tra, tầnsố của giá trị2,525%-Lập đượcbảng tần số,tìm đươc mốtcủa dấu hiệu từbảng tần số.Số câu2[7,8]Số điểmTỉ lệ %1[9a]0,50,55%5%Nhận dạngBiểu thức được đơn thứcđại số,đồng dang,đơn thức bậc của đơnthức, cộng trừđơn thức đồngdạngTính được giátrị của biểu2[11,12a]- Vận dụngcơng thức tínhđược số trungbình cộng củadấu hiệu. Mốtcủa dấu hiệu- Vẽ biểu đồđoạn thẳngtheo bảng tầnsố13[9b] [Pisa][9b,c,d]12,510%25%27Chứng minhcác yếu tốhình học dựavào các tamgiác bằngnhau1[12b]60,55%3,7537,5%74,545% Số câuSố điểmTỉ lệTS câuTS điểmTổngthức tị các giátrị cho trước31[3,4,[10]5]0,7517,5% 10%103,535%433,540%284330%1,7517,51710100% Họ và tên:……………………...Lớp: 7AĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ IIMơn: TốnThời gian làm bài:90PhútĐiểmLời phê của thày cô giáo..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐỀ SỐ 1:Phần I. TRẮC NGHIỆM [2 điểm]Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 1:  ABC có AB = BC;  ABC là tam giác:A. thườngB. đềuC. tùD.cânCâu 2: Tam giác cân muốn trở thành tam giác đều thì cần có số đo của 1góc là:A. 450B. 900C. 600D. 300Câu 3 : Bậc của đơn thức x 4 y3 làA. 5B. 6C. 7D. 8Câu 4:Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3y5 là đơn thức:A. 6x3y5B.2x3y5C. 3xD.4y5Câu 5 :Kết quả của phép tính 3xy2 - 8xy2 làA. 11xy2B. -5xy2C. 5xy2D. - 5xyCâu 6: Trong tam giác vuông cạnh lớn nhất là:A. Cạnh huyềnB. Cạnh góc vng thứ nhâtC. Cạnh góc vng thứ haiD. Khơng có cạnh nào*Đọc nội dung sau và trả lời câu 7, 8 của đề bài:Điều tra số khối lượng rau do các phòng bán trú trồng và thu hoạch đượccủa trường PTDTBT THCS LA PAN TẨN trong 1 kì được ghi lại bảng sau[đơn vị tính là kilogam]:303537303535373237353032Câu 7: Số đơn vị điều tra là:A. 4B. 12C. 30D. 3729 Câu 8: Giá trị 37 có “tần số” là:A. 6B. 4C. 5D. 3Phần II: Tự luận [ 8 điểm]Câu 9 [4 điểm]:“ THI GIẢI TỐN NHANH„Trong giờ luyện tập cơ giáo dạy bộ mơn tốn đã cho học sinh cá nhân cảlớp 7A chơi trị chơi thi giải tốn nhanh. Qua theo dõi cô giáo thông báo kết quảthi như sau“Thời gian giải một bài tốn [tính theo phút] của học sinh lớp 7A được ghi lạitrong bảng sau:1013151013151717151315171517101717151315a] Dấu hiệu ở đây là gì ?b] Lập bảng “tần số”c] Tính số trung bình cộng.d] Tìm mốt của dấu hiệue] Vẽ biểu đồ đoạn thẳng theo bảng tần số.Câu 10:[1điểm]. Cho biểu thức: A= 2x - 3y2Tính giá trị của biểu thức A tại x= 2; y= 1Câu 11 [ 1điểm]Cho tam giác ABC vng tại BATính độ dài cạnh BC?3B5CCâu 12: [ 2 điểm]Cho ABC cân tại A, M là trung điểm của BC. Từ M kẻ ME vuông góc với ABtại E, MF vng góc với AC tại F.a] Chứng minh BEM = CFM.b] Chứng minh AM là đường trung trực của BC.30 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1:CâuĐáp ánCâuĐápán1DPhần I : Trắc nghiệm[ 2đ][Mỗi ý đúng 0,25điểm]23456CC A,B BAPhần II : Tự luận[ 8đ]31Thangđiểm7B8D a]Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài tốn [tínhtheo phút] của mỗi học sinh.0,5b] Bảng “tần số”Giá trị [x]Tần số [n]1013315471,0176N = 20[mỗi ýđúng0,25đ]c] Tính số trung bình cộng10 �3  13 �4  15 �7  17 �620289=20X0,5= 14,45d] M0 = 15Câu9[4đ]e] Biểu đồ đoạn thẳng.0,5n0,57643010131517x132 Câu10[ 1đ]Câu11[1đ]Thay x = 2; y = 1 vào biểu thức A= 2x - 3y2ta đượcA = 2.2 -3.12= 4-3 = 1Áp dụng định lý Pitago trong tam giác ABC vng tạiB ta có:AC2= AB2 + BC2=>52 = 32+BC2=>BC2 = 52- 32=>BC2 = 25 – 9=>BC2 = 16=>BC = 40,50,50,250,250,250,250,5gtklABC cân tại A.MB=MCME  AB tại EMF  AC tại Fa]  BEM =  CFMb] AM là trung trực của BCa] Xét  BEM vuông tại E và  CFM vng tại FCó B�  C� [ Do  ABC cân tại A]MB = MC [gt]Do đó  BEM =  CFM [ Cạnh huyền - góc nhọn ]Câu b]12Xét  ABM và  ACM[ 2đ]Có AM là cạnh chungAB=AC [ gt]BM=CM[ gt]Do đó  ABM =  ACM [ c-c-c]=> �AMB  �AMC [ hai góc tương ứng]0,250,250,250,250,25mà: �AMB  �AMC  1800 [ hai góc kề bù]=> �AMB  �AMC  90 0=>AM  BCmà BM=CM=> AM là đường trung trực của BC330,25 Họ và tên:……………………...Lớp: 7AĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ IIMơn: TốnThời gian làm bài:90PhútĐiểmLời phê của thày cô giáo..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐỀ SỐ 2:Phần I. TRẮC NGHIỆM [2 điểm]Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 1:  ABC có AC = BC;  ABC là tam giác:A. thườngB. cânC. tùD.đềuCâu 2: Tam giác cân muốn trở thành tam giác đều thì cần có số đo của 1góc là:A. 450B. 900C. 300D. 600Câu 3 : Bậc của đơn thức x 4 y5 làA. 6B. 7C. 9D. 83 5Câu 4:Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x y z là đơn thức:A. 6x3y5zB.-4x3y5zC. 3xD.4y5Câu 5 :Kết quả của phép tính 8xy2 - 3xy2 làA. 11xy2B. -5xy2C. 5xy2D. - 5xyCâu 6: Trong tam giác vng cạnh lớn nhất là:A. Cạnh huyềnB. Cạnh góc vng thứ nhâtC. Cạnh góc vng thứ haiD. Khơng có cạnh nào*Đọc nội dung sau và trả lời câu 7, 8 của đề bài:Điều tra số khối lượng rau do các phòng bán trú trồng và thu hoạch đượccủa trường PTDTBT THCS LA PAN TẨN trong 1 kì được ghi lại bảng sau[đơn vị tính là kilogam]:30353730353537323735303234 Câu 7: Số đơn vị điều tra là:A. 12B. 4Câu 8: Giá trị 35 có “tần số” là:A. 6B. 4C. 30D. 37C. 5D. 3Phần II: Tự luận [ 8 điểm]Câu 9 [4 điểm]:“ THI GIẢI TOÁN NHANH„Trong giờ luyện tập cơ giáo dạy bộ mơn tốn đã cho học sinh cá nhân cảlớp 7A chơi trị chơi thi giải tốn nhanh. Qua theo dõi cô giáo thông báo kết quảthi như sau:1411141616161611141114914991616141114a] Dấu hiệu ở đây là gì ?b] Lập bảng “tần số”c] Tính số trung bình cộng.d] Tìm mốt của dấu hiệue] Vẽ biểu đồ đoạn thẳng theo bảng tần số.Câu 10:[1điểm]. Cho biểu thức: A= 2x +3y2Tính giá trị của biểu thức A tại x= 3; y= 1Câu 11 [ 1điểm]Cho tam giác ABC vng tại BTính độ dài cạnh BC?A3B5CCâu 12: [ 2 điểm].Cho ABC cân tại A, M là trung điểm của BC. Từ M kẻ ME vng góc với ABtại E, MF vng góc với AC tại F.a] Chứng minh BEM = CFM.b] Chứng minh AM là đường trung trực của BC.35 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2:Đáp ánCâuCâuĐápán1BPhần I : Trắc nghiệm[ 2đ][Mỗi ý đúng 0,25điểm]23456DC A,B CAPhần II : Tự luận[ 8đ]36Thangđiểm7A8B a]Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài tốn[tínhtheo phút] của mỗi học sinh.0,5b]Bảng “tần số”Giá trị [x]91114161,0Tần số [n]3476N = 20[mỗi ýđúng0,25đ]c]Tính số trung bình cộngX9�3  11 �4  14 �7  16 �620265== 200,5= 13,25d] M0 = 14.0,5e]Vẽ biểu đồ đoạn thẳng:Câu9[4đ]0,5764310Câu10[ 1đ]91114Thay x = 3; y = 1 vào biểu thức A= 2x +3y2ta đượcA = 2.3 +3.12= 6+3 = 93716x0,50,5 Câu11[1đ]Áp dụng định lý Pitago trong tam giác ABC vuông tạiB ta có:AC2= AB2 + BC2=>52 = 32+BC2=>BC2 = 52- 32=>BC2 = 25 – 9=>BC2 = 16=>BC = 40,250,250,250,25 ABC cân tại A.gtMB=MCME  AB tại EMF  AC tại F0,5kla]  BEM =  CFMb] AM là trung trực của BCa] Xét  BEM vuông tại E và  CFM vng tại FCó B�  C� [ Do  ABC cân tại A]MB = MC [gt]Do đó  BEM =  CFM [ Cạnh huyền - góc nhọn ]b]CâuXét  ABM và  ACM12[ 2đ] Có AM là cạnh chungAB=AC [ gt]BM=CM[ gt]Do đó  ABM =  ACM [ c-c-c]AMB  �AMC [ hai góc tương ứng]=> �0,250,250,250,250,25AMB  �AMC  1800 [ hai góc kề bù]mà: �AMB  �AMC  90 0=> �=>AM  BCmà BM=CM=> AM là đường trung trực của BC380,25 Họ và tên:……………………...Lớp: 7AĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ IIMơn: TốnThời gian làm bài:90PhútĐiểmLời phê của thày cơ giáo..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐỀ DỰ PHỊNGPhần I. TRẮC NGHIỆM [2 điểm]Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 1:  ABC có AB = BC;  ABC là tam giác:A. thườngB. đềuC. tùD.cânCâu 2: Tam giác cân muốn trở thành tam giác đều thì cần có số đo của 1góc là:A. 450B. 900C. 600D. 300Câu 3 : Bậc của đơn thức x 4 y3 làA. 5B. 6C. 7D. 83 5Câu 4:Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x y là đơn thức:A. 6x3y5B.2x3y5C. 3xD.4y5Câu 5 :Kết quả của phép tính 3xy2 - 8xy2 làA. 11xy2B. -5xy2C. 5xy2D. - 5xyCâu 6: Trong tam giác vng cạnh lớn nhất là:A. Cạnh huyềnB. Cạnh góc vng thứ nhâtC. Cạnh góc vng thứ haiD. Khơng có cạnh nào*Đọc nội dung sau và trả lời câu 7, 8 của đề bài:Điều tra số khối lượng rau do các phòng bán trú trồng và thu hoạch đượccủa trường PTDTBT THCS LA PAN TẨN trong 1 kì được ghi lại bảng sau[đơn vị tính là kilogam]:303537303535373237353032Câu 7: Số đơn vị điều tra là:A. 4B. 12C. 30D. 3739 Câu 8: Giá trị 37 có “tần số” là:A. 6B. 4C. 5D. 3Phần II: Tự luận [ 8 điểm]Câu 9 [4 điểm]:“ THI GIẢI TỐN NHANH„Trong giờ luyện tập cơ giáo dạy bộ mơn tốn đã cho học sinh cánhân cả lớp 7A chơi trị chơi thi giải tốn nhanh. Qua theo dõi cô giáothông báo kết quả thi như sau:141411914141691691616a] Dấu hiệu ở đây là gì ?b] Lập bảng “tần số”c] Tính số trung bình cộng.d] Tìm mốt của dấu hiệue] Vẽ biểu đồ đoạn thẳng theo bảng tần số.Câu 10:[1điểm]. Cho biểu thức: A= 2x +3y2Tính giá trị của biểu thức A tại x= 3; y= 1Câu 11 [ 1điểm]Cho tam giác ABC vng tại BTính độ dài cạnh BC?1616111414111114A3B5CCâu 12: [ 2 điểm]Cho ABC cân tại A, M là trung điểm của BC. Từ M kẻ ME vng góc với ABtại E, MF vng góc với AC tại F.a] Chứng minh BEM = CFM.b] Chứng minh AM là đường trung trực của BC.40 ĐÁP ÁN ĐỀ DỰ PHÒNGĐáp ánCâuCâuĐápán1DPhần I : Trắc nghiệm[ 2đ][Mỗi ý đúng 0,25điểm]23456CC A,B BAPhần II : Tự luận[ 8đ]41Thangđiểm7B8D a]Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài tốn[tínhtheo phút] của mỗi học sinh.0,5b]Bảng “tần số”Giá trị [x]Tần số [n]93111441,01676[mỗi ýđúng0,25đ]N = 20c]Tính số trung bình cộngX9�3  11 �4  14 �7  16 �620265== 200,5= 13,250,5d] M0 = 14.e]Vẽ biểu đồ đoạn thẳng:Câu9[4đ]0,5764130Câu10[ 1đ]91114Thay x = 3; y = 1 vào biểu thức A= 2x +3y2ta đượcA = 2.3 -3.124216x0,50,5 Câu11[1đ]= 6-3 = 3Áp dụng định lý Pitago trong tam giác ABC vng tạiB ta có:AC2= AB2 + BC2=>52 = 32+BC2=>BC2 = 52- 32=>BC2 = 25 – 9=>BC2 = 16=>BC = 4 ABC cân tại A.MB=MCME  AB tại Egt MF  AC tại Fkl0,250,250,250,250,5a]  BEM =  CFMb] AM là trung trực của BCa] Xét  BEM vuông tại E và  CFM vng tại FCó B�  C� [ Do  ABC cân tại A]MB = MC [gt]Do đó  BEM =  CFM [ Cạnh huyền - góc nhọn ]b]CâuXét  ABM và  ACM12[ 2đ] Có AM là cạnh chungAB=AC [ gt]BM=CM[ gt]Do đó  ABM =  ACM [ c-c-c]AMB  �AMC [ hai góc tương ứng]=> �0,250,250,250,250,25AMB  �AMC  1800 [ hai góc kề bù]mà: �AMB  �AMC  90 0=> �=>AM  BCmà BM=CM=> AM là đường trung trực của BC0,25* Tổng kết hướng dẫn về nhà:- GV thông báo nhanh đáp án và nhận xét giờ kiểm tra-Yêu cầu chuẩn bị giờ sau: “Đường trung tuyến của tam giác.Tính chất bađường trung tuyến trong tam giác.”43 44

Video liên quan

Chủ Đề