Đề thi học kì 1 lớp 2 có ma trận

Download Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 theo Thông tư 22 - Bảng ma trận lớp 2 đầy đủ các môn

Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 theo Thông tư 22 tổng hợp bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 đầy đủ các môn như Toán, Tiếng việt lớp 2 để các thầy cô giáo tham khảo làm căn cứ ra đề thi, đề ôn tập cho các em học sinh một cách chính xác và khách quan nhất.

Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 theo Thông tư 22 sẽ có sự khác nhau giữa các môn học vì thế ma trận đề thi học kì 1 môn tiếng việt lớp 2 và ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sẽ có những nội dung đánh giá, yêu cầu khác nhau. Các giáo viên có thể căn cứ vào bảng ma trận đề kiểm tra môn học mình phụ trách để xây dựng, thiết kế đề thi sao cho phù hợp nhất với các quy định, tiêu chí mà bộ Giáo dục quy định.

Các giáo viên có thể tham khảo thêm tuyển tập đề kiểm tra học kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng việt để làm tư liệu giảng dạy và ôn tập kiến thức cho các em học sinh trước kì thi chính thức, các thầy cô có thể sử dụng ngay đề kiểm tra học kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng việt để làm các đề kiểm tra 1 tiết, hướng dẫn các em học sinh các kỹ năng làm bài tập khoa học và chính xác nhất.


Download ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 theo Thông tư 22

Ngoài ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 theo Thông tư 22, ma trận đề thi toán lớp 3 cũng là tài liệu tham khảo mà các giáo viên giảng dạy môn Toán lớp 3 rất chú trọng tìm hiểu, bảng nội dungma trận đề thi toán lớp 3được Taimienphi.vn sưu tầm và đăng tải chi tiết dưới đây, các thầy cô có thể lưu lại sử dụng ngay.

Hơn thế nữa việc tham khảo trước ma trận trận đề thi học kì 1 lớp 2 theo Thông tư 22 còn giúp các giáo viên xây dựng kế hoạch ôn tập, khoanh vùng kiến thức ôn thi cho các em học sinh một cách chính xác nhất. Điều này sẽ giúp các em học sinh giảm áp lực ôn tập nhưng vẫn đạt được kết quả cao trong các kì thi trong năm học.

Bên cạnh đó các thầy cô giáo và các em học sinh lớp 2 có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng việt lớp 2 làm tài liệu thực hành củng cố kiến thức môn học một cách toàn diện nhất, qua việc làm đề thi học kì 1 môn Tiếng việt lớp 2 các em học sinh sẽ hệ thống lại các nội dung đã học, nâng cao kỹ năng làm bài tập để hoàn thành tốt nhất bài thi của mình.

Ngoài ra còn có tuyển tập 19 đề thi học kì 1 môn Tiếng việt lớp 2 cũng là tài liệu ôn thi môn Tiếng việt rất hay mà các em học sinh lớp 2 có thể thực hành ôn tập để củng cố kiến thức. Hơn thế nữa 19 đề thi học kì 1 môn Tiếng việt lớp 2 còn có đáp án kèm theo, rất thuận tiện cho các em học sinh tự học và kiểm tra kiến thức ngay tại nhà.

Ma trận đề thi Toán lớp 4 theo thông tư 22 cũng được xây dựng rất khoa học theo đúng chuẩn quy định về kiến thức kiểm tra môn Toán lớp 4, các thầy cô có thể căn cứ vào bảng ma trận đề thi Toán lớp 4 để phân bổ kiến thức ôn tập cho các em học sinh trước các kì thi quan trọng trong năm học.


  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Để học tốt môn Toán lớp 2, phần dưới đây là Top 60 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 năm học 2021 - 2022 chọn lọc, có đáp án của ba bộ sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, Chân trời sáng tạo. Hi vọng với bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 2.

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

I. Phần trắc nghiệm [3 điểm]: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Số 59 đọc là:

        A. Năm chín             B. Năm mươi chín    C. Chín năm             D. Chín mươi lăm

Câu 2: Ngày 24 tháng 12 năm 2019 là thứ Ba. Ngày đầu tiên của năm 2020 là thứ mấy?

        A. Thứ Hai               B. Thứ Ba                C. Thứ Tư                D. Thứ Năm

Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: [M2]

        A. 99                        B. 89                        C.98                        D.100

Câu 4: 92 bằng tổng của hai số nào trong của cặp số sau đây?

        A. 32 và 50              B. 55 và 47               C. 37 và 55               D. 55 và  47

Câu 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác?

        A.   2                        B.  4                         C.  3                         D.  5

Câu 6: An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?

        A. 6 viên bi              B. 10 viên bi             C. 11 viên bi             D. 8 viên bi 

II. Phần trắc nghiệm

Câu 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính

        36 + 47                    100 – 65                   47 + 37                    94 – 57    

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Câu 2 [2 điểm]: Tìm y

        a. 37 + y = 81                                           b. 63 – y = 25 – 8

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Câu 3 [2 điểm]: Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào?

Bài giải

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Câu 4 [1 điểm]: Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó?

ĐÁP ÁN Đề số 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

C

A

C

B

B

II. Tự luận

Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc

        36 + 47 = 83             100 – 65 = 35           47 + 37 = 84             94 – 57 = 37

Câu 2: 

a] 37 + y = 81

             y = 81 – 37 

             y = 44

b] 63 – y = 25 – 8

     63 – y = 17

            y = 63 – 17 

              y = 46

Câu 3: 

Khu vườn đã bán số cây đào là:

100 – 37 = 63 [cây đào]

Đáp số: 63 cây đào

Câu 4: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác

 

Hình tam giác là: ADE

Hình tứ giác là: BCDE

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

Phần 1: Trắc nghiệm [3 điểm] Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.

Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là: 

        A. 100                       B. 99                         C. 90                        D. 98 

Câu 2: Điền dấu[, =] thích hợp vào ô trống:    7+ 8 ☐ 8+ 7 

        A. <                          B. >                          C. =                          D. Không điền được

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: ☐  – 35 = 65              

        A. 90                        B. 35                         C. 100                       D. 30      

Câu 4: Số? 

        1 giờ chiều hay …..giờ

        A. 12                        B.   13                      C. 14                        D. 15

Câu 5: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? 

A. 1                          B. 2                           

C. 3                          D. 4

Câu 6: Kết quả của phép tính: 36 + 28 – 14 là: 

        A. 54                       B. 50                        C. 40                        D. 14

Phần 2: Tự luận

Câu 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính: 

        a] 26 + 29                                                 b]  41 – 27   

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 2: [2 điểm] Tìm x 

        a] x + 18 = 60                                           b] x – 29 = 34 + 12

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 3:  [2 điểm] Mai có 35 bông hoa, Lan có ít hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa? 

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 4: [1 điểm] Em hãy viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau.

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN Đề số 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

C

C

B

C

B

II. Tự luận

Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc và tính kết quả:

        a] 26 + 29 = 55                                         b]  41 – 27 = 14

Câu 2: Tìm x: 

a] 

x + 18 = 60

x = 60 – 18

x = 42

b] 

 – 29 = 34 + 12

x – 29 = 46

x = 46 + 29 

x = 75

Câu 3: 

Lan có số bông hoa là: 

35 – 8 = 27 [bông hoa]

Đáp số: 27 bông hoa

Câu 4: 

Phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau là: 0 – 0 = 0.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

I. Trắc nghiệm: [4 điểm] Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1: Số liền trước của 69 là:

        A. 68                       B. 60                        C. 70                        D. 80

Câu 2: Trên hình bên có mấy hình tứ giác?

 

        A.  2 hình tứ giác      B. 3 hình tứ giác       C. 4 hình tứ giác       D. 5 hình tứ giác

Câu 3: 5dm = …..cm?

        A. 40cm                   B. 5cm                     C. 50cm                   D. 70cm

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

                                        17 + 25 < ….. < 95 – 49 

        A. 42                       B. 47                        C. 44                        D. 50

Câu 5: 1 ngày có …. giờ?

        A. 24                       B. 25                        C. 26                        D. 27

Câu 6: Mai có 16 chiếc kẹo, Mai có nhiều hơn chị Lan 5 chiếc. Hỏi chị Lan có bao nhiêu chiếc kẹo?

        A. 19                       B. 20                        C. 21                        D. 11

Câu 7: Ngày 20 tháng 11 là thứ hai. Vậy ngày 25 tháng 11 là thứ mấy?

        A. Thứ tư                 B. Thứ năm              C. Thứ sáu               D. Thứ bảy

II. Tự luận [6đ]

Câu 1: [2đ] Đặt tính rồi tính

a]    56 + 19 27 + 9
b]    96 – 58 64 – 9

Câu 2: [1,5đ] Tìm x

a] x + 25 = 50 b] x – 17 = 49 c] 51 – x = 27

Câu 3: [1,5đ] Số ?

 

Câu 4: [1,0đ] Giải bài toán

Năm nay tuổi của ông là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, ông hơn bà 9 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN Đề số 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

B

C

C

A

D

D

II. Tự luận

Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc

a]     56 + 19 = 75
27 + 9 = 36
b]    96 – 58 = 38
64 – 9 = 55

Câu 2: Tìm x

a] x + 25 = 50

        x = 50 – 25 

        x = 25

b] x – 17 = 49 

        x = 49 + 17 

        x = 66

c] 51 – x = 27

        x = 51 – 27

        x = 24

Câu 3:

Câu 4:

Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là số 90

Tuổi của ông là: 90 tuổi.

Tuổi của bà là: 

90 – 9 = 81 [tuổi]

Đáp số: 81 tuổi.

Lưu trữ: Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 - sách cũ

Hiển thị nội dung

Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 2 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán 2, Tiếng Việt 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề